Bài kiểm tra Địa 66789
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hưng |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra Địa 66789 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày ……tháng ……năm 2008
Trường thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra một tiết
Họ và tên……………… Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp:6…
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan( 3đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ mặt trời? (0,25 đ).
A.Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 2. Bán kính trái đất có độ dài: (0,25 đ).
A. 4370 Km B. 5370 Km C. 6370 Km D. 7370 Km.
Câu 3. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? (0,25 đ)
A. 360 B. 460 C. 560 D. 660
Câu 4.Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? (0,25 đ)
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 100.000 có nghĩa là 1Cm trên bản đồ bằng bao nhiêu Km trên thực địa?(0,25 đ)
A. 1 Km B. 10 Km C. 0,1 Km D. Cả A,B và C đều sai.
Câu 6. Toả độ địa lí của một điểm: (0,25 đ).
A. Là kinh độ của điểm đó B. Là vĩ độ của điểm đó
C. Là kinh độ, vĩ độ của điểm đó D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7. Tính theo kinh độ thì Việt nam chúng ta nằm ở nửa cầu nào? (0,25 đ).
A. Nửa cầu Đông B. Nửa cầu Tây
C. Nửa cầu Bắc D. Nửa cầu Nam.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 đ).
Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số(1)……………..đó chính là đường (2)……………ở phía Bắc đường xích đạo thuộc bán cầu (3)…………….ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu (4)……………
B. trắc nghiệm tự luận (7 đ).
Câu 1. (3 đ) Em hãy cho biết hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên trái đất?
Câu 2. (2 đ) Em hãy nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?
Câu 3. (2 đ) Em hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho trái đất và ghi trên đó: cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu nam.
Bài làm
Ngày ……tháng ……năm 2008.
Trường thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra 1 tiết
Họ và tên……………… Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp: 6…
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan( 3đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Hậu quả của việc bùng nổ dân số? (0,25 đ).
A. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học.
B. Tăng tỷ lệ dân đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển.
C. Sức khoẻ kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Trường thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra một tiết
Họ và tên……………… Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp:6…
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan( 3đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ mặt trời? (0,25 đ).
A.Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 2. Bán kính trái đất có độ dài: (0,25 đ).
A. 4370 Km B. 5370 Km C. 6370 Km D. 7370 Km.
Câu 3. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? (0,25 đ)
A. 360 B. 460 C. 560 D. 660
Câu 4.Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? (0,25 đ)
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 100.000 có nghĩa là 1Cm trên bản đồ bằng bao nhiêu Km trên thực địa?(0,25 đ)
A. 1 Km B. 10 Km C. 0,1 Km D. Cả A,B và C đều sai.
Câu 6. Toả độ địa lí của một điểm: (0,25 đ).
A. Là kinh độ của điểm đó B. Là vĩ độ của điểm đó
C. Là kinh độ, vĩ độ của điểm đó D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7. Tính theo kinh độ thì Việt nam chúng ta nằm ở nửa cầu nào? (0,25 đ).
A. Nửa cầu Đông B. Nửa cầu Tây
C. Nửa cầu Bắc D. Nửa cầu Nam.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 đ).
Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số(1)……………..đó chính là đường (2)……………ở phía Bắc đường xích đạo thuộc bán cầu (3)…………….ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu (4)……………
B. trắc nghiệm tự luận (7 đ).
Câu 1. (3 đ) Em hãy cho biết hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên trái đất?
Câu 2. (2 đ) Em hãy nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?
Câu 3. (2 đ) Em hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho trái đất và ghi trên đó: cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu nam.
Bài làm
Ngày ……tháng ……năm 2008.
Trường thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra 1 tiết
Họ và tên……………… Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp: 6…
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan( 3đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Hậu quả của việc bùng nổ dân số? (0,25 đ).
A. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học.
B. Tăng tỷ lệ dân đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển.
C. Sức khoẻ kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hưng
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)