Bài 9. Làm việc với dãy số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Xuân Diệp |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Làm việc với dãy số thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ THĂM LớP
XÉT VÍ DỤ SAU
- Nhập và lưu điểm cho một học sinh
Write (‘Diem hs 1= ‘);
Readln(diem1);
- Nhập và lưu điểm cho 2 học sinh
Write (‘Diem hs 1= ‘);
Readln(diem1);
Write (‘Diem hs 2= ‘);
Readln(diem2);
Khai báo 1 biến như sau:
Var diem1: real;
Khai báo 2 biến như sau:
Var diem1, diem2: real;
- Nhập và lưu điểm cho n học sinh thì sao?
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Những hạn chế:
Phải khai báo quá nhiều biến.
Chương trình phải viết khá dài
Khắc phục những hạn chế:
Ghép chung nhiều biến trên thành một dãy.
Đặt chung 1 tên và đặt cho một phần tử một chỉ số.
Sử dụng: KIỂU DỮ LIỆU MẢNG
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
A
1 2 3 4 5 6 7
Trong đó
Khi tham chiếu đến phần tử thứ i - ta viết tenmang[i].
Tên mảng : A
Số phần tử của mảng: 7.
Ví dụ1:
Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu nguyên
22
22
A[6] =
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
Diem
Chỉ số
Mảng
Dữ liệu kiểu mảng
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
Diem
Chỉ số
Phần tử của mảng
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
Diem
Chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
+Döõ lieäu kieåu maûng laø moät taäp hôïp höõu haïn caùc phaàn töû coù thöù töï , moïi phaàn töû ñeàu coù cuøng moät kieåu döõ lieäu, goïi laø kieåu cuûa phaàn töû.
+Moãi phaàn töû ñöôïc xaùc ñònh bôûi chæ soá tương öùng.
Diem
Chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
+Một biến được khai báo có kiểu dữ liệu là kiểu mảng được gọi là biến mảng.
+Giá trị của biến mảng là một mảng, tức là một dãy số.
+Mỗi số là giá trị của từng phần tử trong mảng.
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
2. Ví dụ về biến mảng:
Khai báo biến mảng:
Tên mảng: array [ ..] of ;
Array, of là từ khóa của chương trình.
Tên mảng do người dùng đặt.
Chỉ số đầu phải <= chỉ số cuối.
Kiểu dữ liệu có thể là số nguyên hoặc số thực.
Var chieucao: array[1..50] of real;
Khai báo mảng tên chieucao gồm 50 phần tử với mỗi phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
Var cannang: array[1..20] of real;
Mảng tên cannang gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
Mảng oto gồm 100 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
Var oto: array[1..100] of integer;
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
- Em hãy khai báo mảng diemtin gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
- Em hãy khai báo mảng mubaohiem gồm 200 phần tử.
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Write(‘Nhap diem HS thu 1: ‘);
Readln(diem1);
Write(‘Nhap diem HS thu 2: ‘);
Readln(diem2);
Write(‘Nhap diem HS thu 3: ‘);
Readln(diem3);
…
Write(‘Nhap diem HS thu 10: ‘);
Readln(diemk);
For i:=1 to 10 do
begin
write(‘Nhap vao diem HS thu’,I, ‘ :’ );
readln( diem[i] );
end;
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Writeln(diem1);
Writeln(diem2);
Writeln(diem3);
…
Writeln(diem10);
For i:=1 to 10 do
writeln( diem[i] );
diemli
diemvan
diemtoan
chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Hay
Var DiemToan, diem van, diemli: array[1…50] of real;
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Ta có thể khai báo nhiều biến mảng :
Var DiemToan: array[1…50] of real;
Var DiemVan: array[1…50] of real;
Var DiemLi: array[1…50] of real;
diemli
diemvan
diemtoan
chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
9
diemvan[4] =9;
diemtoan[2] =7;
diemli[1] =8;
7
8
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
-Hãy nêu cách khai báo biến mảng, xuất, truy cập các phần tử của mảng
-Cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng.
Về nhà học bài, kết hợp SGK
Chuẩn bị phần còn lại của bài:
+Viết thuật toán tìm số lớn nhất,nhỏ nhất của dãy số.
+Xem phần thân chương trình SGK trang 78 nêu ý nghĩa của từng câu lệnh.
Hướng dẫn về nhà
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân ái chào các em
về dự giờ THĂM LớP
XÉT VÍ DỤ SAU
- Nhập và lưu điểm cho một học sinh
Write (‘Diem hs 1= ‘);
Readln(diem1);
- Nhập và lưu điểm cho 2 học sinh
Write (‘Diem hs 1= ‘);
Readln(diem1);
Write (‘Diem hs 2= ‘);
Readln(diem2);
Khai báo 1 biến như sau:
Var diem1: real;
Khai báo 2 biến như sau:
Var diem1, diem2: real;
- Nhập và lưu điểm cho n học sinh thì sao?
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Những hạn chế:
Phải khai báo quá nhiều biến.
Chương trình phải viết khá dài
Khắc phục những hạn chế:
Ghép chung nhiều biến trên thành một dãy.
Đặt chung 1 tên và đặt cho một phần tử một chỉ số.
Sử dụng: KIỂU DỮ LIỆU MẢNG
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
A
1 2 3 4 5 6 7
Trong đó
Khi tham chiếu đến phần tử thứ i - ta viết tenmang[i].
Tên mảng : A
Số phần tử của mảng: 7.
Ví dụ1:
Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu nguyên
22
22
A[6] =
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
Diem
Chỉ số
Mảng
Dữ liệu kiểu mảng
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
Diem
Chỉ số
Phần tử của mảng
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
Diem
Chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
+Döõ lieäu kieåu maûng laø moät taäp hôïp höõu haïn caùc phaàn töû coù thöù töï , moïi phaàn töû ñeàu coù cuøng moät kieåu döõ lieäu, goïi laø kieåu cuûa phaàn töû.
+Moãi phaàn töû ñöôïc xaùc ñònh bôûi chæ soá tương öùng.
Diem
Chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
+Một biến được khai báo có kiểu dữ liệu là kiểu mảng được gọi là biến mảng.
+Giá trị của biến mảng là một mảng, tức là một dãy số.
+Mỗi số là giá trị của từng phần tử trong mảng.
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
1. Dãy số và biến mảng
2. Ví dụ về biến mảng:
Khai báo biến mảng:
Tên mảng: array [
Array, of là từ khóa của chương trình.
Tên mảng do người dùng đặt.
Chỉ số đầu phải <= chỉ số cuối.
Kiểu dữ liệu có thể là số nguyên hoặc số thực.
Var chieucao: array[1..50] of real;
Khai báo mảng tên chieucao gồm 50 phần tử với mỗi phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
Var cannang: array[1..20] of real;
Mảng tên cannang gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
Mảng oto gồm 100 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
Var oto: array[1..100] of integer;
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
- Em hãy khai báo mảng diemtin gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
- Em hãy khai báo mảng mubaohiem gồm 200 phần tử.
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Write(‘Nhap diem HS thu 1: ‘);
Readln(diem1);
Write(‘Nhap diem HS thu 2: ‘);
Readln(diem2);
Write(‘Nhap diem HS thu 3: ‘);
Readln(diem3);
…
Write(‘Nhap diem HS thu 10: ‘);
Readln(diemk);
For i:=1 to 10 do
begin
write(‘Nhap vao diem HS thu’,I, ‘ :’ );
readln( diem[i] );
end;
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Writeln(diem1);
Writeln(diem2);
Writeln(diem3);
…
Writeln(diem10);
For i:=1 to 10 do
writeln( diem[i] );
diemli
diemvan
diemtoan
chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Hay
Var DiemToan, diem van, diemli: array[1…50] of real;
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
Ta có thể khai báo nhiều biến mảng :
Var DiemToan: array[1…50] of real;
Var DiemVan: array[1…50] of real;
Var DiemLi: array[1…50] of real;
diemli
diemvan
diemtoan
chỉ số
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
2. Ví dụ về biến mảng:
9
diemvan[4] =9;
diemtoan[2] =7;
diemli[1] =8;
7
8
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
Tiết 56 §9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
-Hãy nêu cách khai báo biến mảng, xuất, truy cập các phần tử của mảng
-Cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng.
Về nhà học bài, kết hợp SGK
Chuẩn bị phần còn lại của bài:
+Viết thuật toán tìm số lớn nhất,nhỏ nhất của dãy số.
+Xem phần thân chương trình SGK trang 78 nêu ý nghĩa của từng câu lệnh.
Hướng dẫn về nhà
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân ái chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Xuân Diệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)