Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hương | Ngày 28/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Đỗ Thị Hương- Trường THCS Thanh Quang

Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012
BÀI 8
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
? Bằng kiến thức đã học hãy cho biết điều kiện tự nhiên nước ta có những thuận lợi gì để phát triển nông nghiệp
- Tài nguyên đất phong phú nhiều loại đặc biệt là đất feralit và đất phù sa sông
- Có nền khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm mưa nhiều
- Có nguồn nước dồi dào đáp ứng nhu cầu sản xuất
- Có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhiều chủng loại
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong các nhân tố kinh tế-xã hội,nhân tố nào là cơ sở thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp?
a. Dân cư và lao động
b. Cơ sở vật chất kĩ thuật
c. Chính sách phát triển nông nghiệp
d. Thị trường trong và ngoài nước
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Nông nghiệp bao gồm những ngành nào? Phát triển ra sao?
 Đặc điểm chung: Phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt là chủ yếu
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
1. Ngành trồng trọt
Ngành trồng trọt nước ta bao gồm những nhóm cây trồng nào?
NGÀNH TRỒNG TRỌT
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu
và cây khác
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
1. Ngành trồng trọt
Nhận xét về sự thay đổi tỷ trọng các loại cây trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi đó nói lên điều gì?
- Cơ câu ngành trồng trọt từ 1990- 2002 có sự thay đổi:
+ Tỉ trọng cây công nghiệp tăng, cây lương thực và cây ăn quả, rau đậu giảm.
 => Phá thế độc canh của cây lúa, chuyển dịch cơ cấu cây trồng đẩy mạnh sản xuất nhiều cây công nghiệp, cây ăn quả, rau đậu… nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1. Cây lương thực:
Quan sát bản đồ kết hợp kênh chữ SGK, thực tế cho biết cơ cấu cây lương thực?
- Cơ cấu đa dạng.
+ Lúa là cây lương thực chính.
+ Hoa màu: Ngô, khoai, sắn
Nhận xét, giải thích về diện tích, năng suất, sản lượng, bình quân đầu người từ năm 1980-> 2002?
+Diện tích lúa tăng 1,5 lần do tăng vụ
+Năng xuất lúa tăng gấp 2 lần do áp dụng tiến bộ KHKT
+Sản lượng lúa tăng mạnh nhất gấp 3 lần; do năng suất lúa tăng
+BQ lúa/người tăng gấp hơn 2 lần do sản lương tăng nhanh trong khi dân số tăng chậm hơn
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
1. Cây lương thực:
- Cơ cấu đa dạng:
+Lúa là cây lương thực chính.
+ Hoa màu: Ngô, khoai, sắn
 - Tình hình phát triển cây lúa:
+ Diện tích, năng suất cả năm, sản lượng lúa, sản lượng lúa bình quân đầu người không ngừng tăng.
Xác định trên bản đồ các vùng trồng lúa của nước ta?
- Phân bố : +Trồng khắp cả nước
+ Các vùng trọng điểm lúa là: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
Cho biết cơ cấu cây công nghiệp?
2. Cây công nghiệp:
Nêu sự phân bố cây công nghiệp lâu năm, hằng năm chủ yếu ở nước ta?
- Cơ câu : + Cây công nghiệp lâu năm: Chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều…
+ Cây công nghiệp hàng năm: Đậu tương, bông, thuốc lá, dâu tằm….
+ Đậu tương
+ Mía
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
2. Cây công nghiệp:
-Phân bố
+ Lạc
+ Cà phê
+ Cao su, hồ tiêu, điều
+ Chè
Trung du và miền núi Bắc Bộ
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Một số hình ảnh về cây công nghiệp.
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I. Ngành trồng trọt
Kể tên các cây ăn quả ở quê hương em?
2. Cây công nghiệp:
- Cơ câu : + Cây công nghiệp lâu năm: Chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều…
+ Cây công nghiệp hàng năm: Đậu tương, bông, thuốc lá, dâu tằm….
- Phân bố : Thành các vùng chuyên canh
3. Cây ăn quả:
=> Cây công nghiệp khá phát triển, có một số cây xuất khẩu như: Cà phê, chè..
=> Cây ăn quả rất đa dạng và khá phát triển, có một số xuất khẩu như: Thanh Long, vải thiều, nhãn lồng..
Hình ảnh một số cây ăn quả ở nước ta.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho
con người
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Xác định các vùng chuyên canh cây ăn quả
?Nêu vai trò
của ngành trồng trọt
Cung cấp sức kéo, thịt, sữa.
Trâu: 3 triệu con.
Bò: 4 triệu con
Trâu: trung du
và miền núi BB, Bắc Trung Bộ.
Bò: duyên hải Nam Trung Bộ
Cung cấp thịt
23 triệu con
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Cung cấp thịt, trứng.
Hơn 230 con
Đồng bằng.
Hãy điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng sau :
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I. Ngành chăn nuôi
Dựa vào H8.2 xác định nơi phân bố một số vật nuôi: trâu, bò, lợn, ở nước ta.
một số loài gia súc ở việt nam
Dựa vào H8.2 xác định nơi phân bố một số vật nuôi: Gia cầm
Củng cố- Đánh giá
Chọn và sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng
a. Thâm canh tăng năng suất.
b. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.
c. Phát triển đa dạng nhưng trồng trọt vẫn chiếm ưu thế.
d. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
x
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Củng cố- Đánh giá
Bài tập 2: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Bảng 8.4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
20
40
60
80
100
%
1990
2002
63,9
19,3
12,9
62,8
17,3
17,5
3,9
2,4
Năm



Gia súc
Gia cầm
SP chứng, sữa
PP chăn nuôi
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 1990 và năm 2002
DẶN DÒ
Làm câu hỏi và bài tập trong tập bản đồ địa lí
Vẽ bản đồ tư duy về ngành nông nghiệp
Tìm hiểu về ngành lâm nghiệp, thủy sản của nước ta và địa phương mình
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP


Tỉ lệ dân thành thị cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)