Bài 8: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Chia sẻ bởi Đặng Trần An Nguyên |
Ngày 28/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: bài 8: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:
Bảng 1: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)
Bài 8:
Ngành trồng trọt
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu
và cây khác
Cơ cấu
1.CÂY LƯƠNG THỰC
Bảng 8.2: Một số tiêu chí về sản xuất lúa
CÂY CÔNG NGHIỆP
a. Vai trò.
3. CÂY ĂN QUẢ
a. Cơ cấu.
b. Phân bố
một số loài gia súc ở việt nam
Dựa vào H8.2 xác định nơi phân bố một số vật nuôi: trâu, bò, lợn, ở nước ta.
Dựa vào H8.2 xác định nơi phân bố một số vật nuôi: trâu, bò, lợn, ở nước ta.
Chăn nuôi Trâu Bò
Chăn nuôi lợn
Chăn nuôi gia cầm
Ngành chăn nuôi
Vai trò
Số lượng
Phân bố
Cung cấp sức kéo, thịt, sữa.
- Đàn bò: 4 triệu con.
- Đàn Trâu: 3 triệu con
Trâu: Tập trung vùng TDMNBB
- Bò: DHNTB.
- Tập trung chủ yếu ở ĐBSH, ĐBSCL
Tăng nhanh 23 triệu con(2002)
- Cung cấp thịt
Cung cấp thịt, trứng
Có hơn 230 triệu con(2002).
- Tập trung ở đồng bằng.
Bài tập 2
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột
Thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Bảng 8.4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
20
40
60
80
100
%
1990
2002
63,9
19,3
12,9
62,8
17,3
17,5
3,9
2,4
Năm
Gia súc
Gia cầm
SP chứng, sữa
PP chăn nuôi
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi
Biểu đồ hình cột chồng
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
Chuẩn bị trước bài 9: Sự phát triển và phân bố thủy sản.
Dựa vào H9.2 xác định các vùng phân bố rừng chủ yếu và các tỉnh trọng điểm nghề cá.
I/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:
Bảng 1: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)
Bài 8:
Ngành trồng trọt
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu
và cây khác
Cơ cấu
1.CÂY LƯƠNG THỰC
Bảng 8.2: Một số tiêu chí về sản xuất lúa
CÂY CÔNG NGHIỆP
a. Vai trò.
3. CÂY ĂN QUẢ
a. Cơ cấu.
b. Phân bố
một số loài gia súc ở việt nam
Dựa vào H8.2 xác định nơi phân bố một số vật nuôi: trâu, bò, lợn, ở nước ta.
Dựa vào H8.2 xác định nơi phân bố một số vật nuôi: trâu, bò, lợn, ở nước ta.
Chăn nuôi Trâu Bò
Chăn nuôi lợn
Chăn nuôi gia cầm
Ngành chăn nuôi
Vai trò
Số lượng
Phân bố
Cung cấp sức kéo, thịt, sữa.
- Đàn bò: 4 triệu con.
- Đàn Trâu: 3 triệu con
Trâu: Tập trung vùng TDMNBB
- Bò: DHNTB.
- Tập trung chủ yếu ở ĐBSH, ĐBSCL
Tăng nhanh 23 triệu con(2002)
- Cung cấp thịt
Cung cấp thịt, trứng
Có hơn 230 triệu con(2002).
- Tập trung ở đồng bằng.
Bài tập 2
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột
Thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
Bảng 8.4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)
20
40
60
80
100
%
1990
2002
63,9
19,3
12,9
62,8
17,3
17,5
3,9
2,4
Năm
Gia súc
Gia cầm
SP chứng, sữa
PP chăn nuôi
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi
Biểu đồ hình cột chồng
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
Chuẩn bị trước bài 9: Sự phát triển và phân bố thủy sản.
Dựa vào H9.2 xác định các vùng phân bố rừng chủ yếu và các tỉnh trọng điểm nghề cá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trần An Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)