Bài 7. Câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Học | Ngày 09/05/2019 | 175

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Câu lệnh lặp thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

MÔN TIN HỌC LỚP 8
Tiết 39
Bài 7: CÂU LỆNH LẶP
Nhắc lại cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và câu lệnh điều kiện dạng đủ.
Câu lệnh điều kiện
ĐK
Câu lệnh
ĐK
Câu lệnh 1
Câu lệnh 2
Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
Cú pháp:

IF <điều kiện> THEN ;
Câu lệnh điều kiện dạng đủ
Cú pháp:

IF <điều kiện> THEN ELSE ;
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Ví dụ
Program Hien_thi;
Uses Crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Writeln(‘Xin chao’);
Readln
End.
Màn hình kết quả xuất hiện gì sau khi thực hiện đoạn chương trình này
Đoạn chương trình trên rất dài
Có cách nào làm cho ngắn gọn lại được hay không??
Bài 7: Câu lệnh lặp
(2 tiết)
Bài 7: Câu lệnh lặp
Nội dung chính:

1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần

2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh

3/ Câu lệnh lặp for…do

4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Bài 7: Câu lệnh lặp

1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần

2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh

3/ Ví dụ về câu lệnh lặp

4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần
Trong đời sống hằng ngày có rất nhiều công việc được lặp đi lặp lại, em nào cho biết một vài ví dụ?
1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần
Ví dụ:
Mỗi sáng thứ 2 đều chào cờ đầu tuần.
Ngày ăn cơm 3 lần.
Tiếng trống trường sau mỗi tiết học.
Học cho đến khi thuộc bài.
.....
Tớ phải bị phạt đi tới đi lui như thế này cho tới bao giờ ?
Còn tớ phải bị phạt tập thể dục như thế này cho tới bao giờ ?
Hãy quan sát và cho biết :
Mỗi tình huống mô tả điều gì được lặp lại? Và lặp bao nhiêu lần?
Cậu phải đi cho đến khi trời mưa.
Cậu phải làm 50 lần như thế.
1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần
Có những công việc lặp với số lần nhất định và biết trước
VD: Đánh răng mỗi ngày 3 lần, ngày ăn cơm 3 lần
Có những công việc lặp với số lần không thể xác định trước
VD: Học bài cho đến khi thuộc bài
Kết luận
Ở ngoài thực tế, những công việc lặp đi lặp lại đối với con người, con người đều phải lần lượt làm hết tất cả !!
Còn trong tin học, những công việc lặp đi lặp lại vẫn có thể làm theo thứ tự, lần lượt từng việc một. Nhưng cũng có thể gộp nhiều việc vào với nhau để xử lí..
Bài 7: Câu lệnh lặp

1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần

2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh

3/ Câu lệnh lặp for … do

4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Xét Ví dụ 1 : Giả sử ta cần vẽ ba hình vuông có cạnh 1 đơn vị như hình 1.35. Mỗi hình vuông là ảnh dịch chuyển của hình bên trái nó một khoảng cách 2 đơn vị.
Hình 33
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Thuật toán

Bước 1: Vẽ hình vuông.

Bước 2: Nếu số hình vuông đã vẽ nhỏ hơn 3, di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại, kết thúc thuật toán.
Hãy mô tả thuật toán
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Thuật toán:
Bước 1: Vẽ hình vuông.
Bước 2: Nếu số hình vuông đã vẽ nhỏ hơn 5, di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại, kết thúc thuật toán.
Ví dụ: (giống VD 1 nhưng có 5 hình vuông)
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Xét Ví dụ 2 :
Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên

S = 1 + 2 + 3 + ... + 100
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Thuật toán đơn giản nhất:
Bước 1: SUM  0
Bước 2: SUM  SUM +1
Bước 3: SUM  SUM +2
...
Bước 101: SUM  SUM +100
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Thuật toán:

Bước 1: SUM  0; i  0;
Bước 2: i  i + 1;
Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì SUM  SUM + i; và quay lại bước 2.
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Hãy mô tả lại thuật toán đã học
2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Kết luận:
 Cách mô tả các hoạt động lặp trong thuật toán như trong ví dụ trên được gọi là cấu trúc lặp

 Để thực hiện được các cấu trúc lặp, mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách trình bày riêng bằng các câu lệnh. Đó là các câu lệnh lặp
Vậy ngôn ngữ lập trình Pascal sử dụng những câu lệnh lặp nào để thực hiện?
Bài 7: Câu lệnh lặp

1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần

2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh

3/ Câu lệnh lặp for …do

4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
3/ Câu lệnh lặp for …do
a/ Cú pháp:

for := to do ;
Trong đó:
for, to, do là các từ khoá
biến đếm : Biến kiểu số nguyên ( integer )
giá trị đầu, giá trị cuối: là các giá trị nguyên
...
3/ Câu lệnh lặp for …do
Ví dụ:

for i:= 1 to 10 do writeln(‘Xin chao’);
...
 Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp.


Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
3/ Câu lệnh lặp
b/ Các ví dụ
Ví dụ 3:
Chương trình sau sẽ in ra màn hình thứ tự lần lặp


program Lap;
var i: Integer;
begin
for i := 1 to 10 do
writeln(`Day la lan lap thu `,i);
end.
3/ Câu lệnh lặp
b/ Các ví dụ
Ví dụ 4:
Viết chương trình ghi nhận các vị trí của một quả trứng rơi từ trên cao xuống, ta có thể lặp lại lệnh trên nhiều lần (ví dụ, 20 lần) như trong chương trình sau:
uses crt;
var i: Integer;
begin
clrscr;
for i := 1 to 20 do
begin
writeln(‘ 0’);
delay(100);
end;
readln
end.
Bài 7: Câu lệnh lặp

1/ Các công việc được thực hiện nhiều lần

2/ Câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh

3/ Câu lệnh lặp for …do

4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Tính tổng S của N số tự nhiên đầu tiên
S = 1 + 2 + 3 + ... + N
Tính tích N! của N số tự nhiên đầu tiên
N! = 1.2.3. ... .N
4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Ví dụ 5:
Chương trình sau đây sẽ tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím
4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Longint : Kiểu số nguyên; giống integer nhưng phạm vi giá tri lớn hơn rất nhiều
Integer : 
Longint : 
4/ Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Ví dụ 6:
Chương trình sau đây sẽ tính tích của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.
Bài tập
1/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu? ( giả sử biến x và i đã được khai báo phù hợp)
a)
x:=1;
for i:= 2 to 7 do x := x+1;
b)
x:=20;
for i:= 1 to 4 do x := x-2;
Bài tập
2/ Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao?

a) for i:=100 to 1 do writeln(`A`);

b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln(`A`);

c) for i=1 to 10 do writeln(`A`);

d) for i:=1 to 10 do; writeln(`A`);
Dặn dò
Học bài, xem lại các bài tập trang 59 để tiết sau thực hành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Học
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)