Bài 7. Câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quảng | Ngày 24/10/2018 | 187

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Câu lệnh lặp thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Người soạn : LÊ THỊ THANH NHÀN
Giáo viên trường : THCS QUẢNG PHÚ
Điện thoại : 554311
1 . Trong câu lệnh điều kiện , “Câu lệnh ” được thực hiện nhiều nhất mấy lần ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A . 3
B . 2
C . 1
C . 1
D . 0
2 . Biểu thức điều kiện trong câu lệnh điều kiện cho ra mấy giá trị ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A . 0
B . 1
C . 2
D . 3
1
3 . Câu lệnh điều kiện nào sau đây đúng ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A . If a>b then max : = a ; else max : = b ;
B . If a>b then max = a else max = b ;
C . If a>b then max : = a else max : = b ;
C . If a>b then max : = a else max : = b ;
D . If a>b then max : = a esle max : = b ;
1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO Câu lệnh trong vòng lặp ;
Tiết 24
Từ khoá
1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO Câu lệnh trong vòng lặp ;
Phải thuộc kiểu
dữ liệu đếm được
( không là số thực )
Giá trị đầu < Giá trị cuối
Tiết 24
1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO Câu lệnh trong vòng lặp ;
Không được làm thay đổi giá trị biến đếm
- Nếu có nhiều hơn một lệnh thì phải đặt trong cặp từ khoá Begin ... end;
Tiết 24
1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO Câu lệnh trong vòng lặp ;
Sau DO không có dấu chấm phẩy
- Có thể dùng các vòng lặp FOR lồng nhau
Chú ý :
Tiết 24
b. Hoạt động của câu lệnh :
Biến đếm : = Giá trị đầu
Giá trị đầu <=Giá trị cuối
True
True
False
False
Giá trị đầu <=Giá trị cuối
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm + 1;
Biến đếm : = Giá trị đầu
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm + 1;
Tiết 24
c. Ví dụ :Viết câu lệnh để in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “
For i : = 1 to 10 do writeln( ‘Mau sac’);
- Hãy chỉ ra các thành phần trong câu lệnh trên ?
i là biến đếm
1 là giá trị đầu
10 là giá trị cuối
writeln( ‘Mau sac’); là câu lệnh
Tiết 24
c. Ví dụ :Viết câu lệnh để in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “
For i : = 1 to 10 do writeln( ‘Mau sac’);
- Hãy sử dụng câu lệnh trên để viết chương trình đầy đủ in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “
Tiết 24
1. Dạng 2 ( dạng lùi)
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị cuối TO giá trị đầu DO Câu lệnh trong vòng lặp ;
Tiết 24
b. Hoạt động của câu lệnh :
Biến đếm : = Giá trị cuối
Giá trị cuối >=Giá trị đầu
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm - 1;
True
True
False
False
Giá trị cuối >=Giá trị đầu
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm - 1;
Biến đếm : = Giá trị cuối
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm - 1;
Tiết 24
c. Ví dụ :Sử dụng câu lệnh dạng lùi để in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “
For i : = 10 downto 1 do writeln( ‘Mau sac’);
Hãy sử dụng câu lệnh trên để viết chương trình đầy đủ in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “
Tiết 24
? Em hãy viết chương trình tính tổng các số nguyên liên tiếp từ n đến m với n,m là các số nguyên dương nhập vào từ bàn phím .
Gợi ý :
Tìm input,output ?
Khai báo các biến nào ?Kiểu dữ liệu gì ?
- Nhập vào từ bàn phím giá trị cho biến nào ?
Tìm thuật toán của chương trình ?
- Sử dụng các câu lệnh gì để viết chương trình ?
Hướng dẫn :
-Input: n,m ; Output : Tổng S
-Khai báo biến : n,m,S,i kiểu Word
-Nhập giá trị vào từ bàn phím cho biến n và m
-Thuật toán : Cho biến đếm i chạy từ n đến m ,n.
Nếu i<=m thì tổng S:=S+i
- Sử dụng câu lệnh Write, Readln,For..to..do
-Chương trình
Viết chương trình tính tổng các số nguyên liên tiếp : S = 1+2+......+n với n nguyên dương nhập từ bàn phím .
2. Viết chương trình tính tổng các số chẵn,lẻ từ 1 đến n với n nhập từ bàn phím.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quảng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)