Bài 6. Câu lệnh điều kiện
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Câu lệnh điều kiện thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Đáp án:
KIỂM TRA MIỆNG
INPUT: Dãy 100 số tự nhiên.
OUTPUT: Giá trị 1 + 2 + ... + 100.
B1. SUM 0; i 0.
B2. i i + 1.
B3. Nếu i <= 100, thì SUM SUM + i và quay lại B2.
B4. Keát thuùc.
Câu 1: Hãy mô tả thuật toán "Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên".
Bài 6
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
Tuần: 13
Tiết: 25, 26
“ Neáu” em bò oám, em seõ khoâng taäp theå duïc buoåi saùng.
“ Neáu” trôøi khoâng möa vaøo ngaøy chuû nhaät, Long ñi ñaù boùng; ngöôïc laïi Long ôû nhaø.
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
Điều kiện
Hoạt động
“ Neáu” gaëp ñeøn ñoû
phải dừng lại
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
Điều kiện
Hoạt động
"Nếu" khách đến nhà,
em pha trà mời khách.
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
- Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ "nếu".
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
2.Tính đúng hoaëc sai của điều kiện
Trời mưa
Long nhìn ra ngoài và thấy trời mưa
Đúng
Long ở nhà (không đi đá bóng)
Em bị ốm
Sáng thức dậy, em thấy mình khỏe mạnh
Sai
Em tập thể
dục buổi
sáng
- Kết quả kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được thoả mãn.
- Kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều kiện không thoả mãn.
VD: "Nếu" nhấn Alt + F4, sẽ thoát khỏi chương trình.
2.Tính đúng hoaëc sai của điều kiện
3. Điều kiện và phép so sánh
Phép so sánh cho keát quaû đúng có nghóa là ñieàu kieän ñöôïc thoûa maõn; ngöôïc laïi, ñieàu kieän khoâng thoûa maõn.
VD: Nếu a > b, in giá trị biến a ra màn hình;
ngược lại, in giá trị biến b ra màn hình.
Bài tập
Câu 1: Em hãy nêu một vài ví dụ về hoạt động hàng ngày phụ thuộc vào điều kiện ?
Câu 2: Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu thức sau đây cho kết quả đúng hay sai ?
a) 123 chia hết cho 3
b) 152 < 200
c) x2 < -1
d) Nếu 3 cạnh a, b, c của 1 tam giác
thỏa mãn c2 = a2 + b2 thì tam giác có
1 góc vuông.
Đúng
Sai
Sai
Đúng
4. Cấu trúc rẽ nhánh
VD2: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi:
Nếu mua với tổng số tiền từ 100.000đ trở lên, sẽ được giảm 30%.
Thuật toán:
B1: Tính tổng số tiền T khách đã mua.
B2: Nếu T >= 100000, tiền phải trả T x 70%.
B3: In hóa đơn.
Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
a) Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
4. Cấu trúc rẽ nhánh
4. Cấu trúc rẽ nhánh
VD3: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi:
Nếu mua với tổng số tiền từ 100.000đ trở lên, sẽ được giảm 30% và dưới 100.000đ giảm 10%.
Thuật toán:
B1: Tính tổng số tiền T khách đã mua.
B2: Nếu T >= 100000, tiền phải trả T x 70%;
Ngược lại, tiền phải trả T x 90%.
B3: In hóa đơn.
Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
b) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
4. Cấu trúc rẽ nhánh
5. Câu lệnh điều kiện
Điều kiện
Đúng
Câu lệnh
Sai
Câu lệnh
Đúng
Câu lệnh
Điều kiện
Di?ukiện
Nếu <điều kiện> ủửụùc thoỷa maừn thỡ ủửụùc thửùc hieọn,
Ngửụùc laùi bị bỏ qua.
If <điều kiện> then;
a) Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
5. Câu lệnh điều kiện
If <điều kiện> then;
a) Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
VD: Nếu a > b thì in ra màn hình giá trị của a.
If a > b then write (a);
5. Câu lệnh điều kiện
b) Câu lệnh điều kiện dạng đủ
Điều kiện
Đúng
Câu lệnh 1
Sai
Câu lệnh 2
Điều kiện
Câu lệnh 1
Câu lệnh 2
Điều kiện
Câu lệnh 1
Điều kiện
Nếu <điều kiện> ủửụùc thoỷa maừn thỡ được thực hiện,
ngược lại được thực hiện.
5. Câu lệnh điều kiện
VD: Nếu a > b thì in giá trị của a
Ngược lại, in giá trị của b.
If a > b then write (a)
else write (b);
b) Câu lệnh điều kiện dạng đủ
If <điều kiện> then
else;
Cho hai biến x, y. Viết câu lệnh hoán đổi giá trị của hai biến để x và y có giá trị tăng dần.
If x < y then write (x, y)
else write (y, x);
Bài tập
? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập 5, 6 SGK trang 51.
KIỂM TRA MIỆNG
INPUT: Dãy 100 số tự nhiên.
OUTPUT: Giá trị 1 + 2 + ... + 100.
B1. SUM 0; i 0.
B2. i i + 1.
B3. Nếu i <= 100, thì SUM SUM + i và quay lại B2.
B4. Keát thuùc.
Câu 1: Hãy mô tả thuật toán "Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên".
Bài 6
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
Tuần: 13
Tiết: 25, 26
“ Neáu” em bò oám, em seõ khoâng taäp theå duïc buoåi saùng.
“ Neáu” trôøi khoâng möa vaøo ngaøy chuû nhaät, Long ñi ñaù boùng; ngöôïc laïi Long ôû nhaø.
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
Điều kiện
Hoạt động
“ Neáu” gaëp ñeøn ñoû
phải dừng lại
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
Điều kiện
Hoạt động
"Nếu" khách đến nhà,
em pha trà mời khách.
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
- Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ "nếu".
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
2.Tính đúng hoaëc sai của điều kiện
Trời mưa
Long nhìn ra ngoài và thấy trời mưa
Đúng
Long ở nhà (không đi đá bóng)
Em bị ốm
Sáng thức dậy, em thấy mình khỏe mạnh
Sai
Em tập thể
dục buổi
sáng
- Kết quả kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được thoả mãn.
- Kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều kiện không thoả mãn.
VD: "Nếu" nhấn Alt + F4, sẽ thoát khỏi chương trình.
2.Tính đúng hoaëc sai của điều kiện
3. Điều kiện và phép so sánh
Phép so sánh cho keát quaû đúng có nghóa là ñieàu kieän ñöôïc thoûa maõn; ngöôïc laïi, ñieàu kieän khoâng thoûa maõn.
VD: Nếu a > b, in giá trị biến a ra màn hình;
ngược lại, in giá trị biến b ra màn hình.
Bài tập
Câu 1: Em hãy nêu một vài ví dụ về hoạt động hàng ngày phụ thuộc vào điều kiện ?
Câu 2: Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu thức sau đây cho kết quả đúng hay sai ?
a) 123 chia hết cho 3
b) 152 < 200
c) x2 < -1
d) Nếu 3 cạnh a, b, c của 1 tam giác
thỏa mãn c2 = a2 + b2 thì tam giác có
1 góc vuông.
Đúng
Sai
Sai
Đúng
4. Cấu trúc rẽ nhánh
VD2: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi:
Nếu mua với tổng số tiền từ 100.000đ trở lên, sẽ được giảm 30%.
Thuật toán:
B1: Tính tổng số tiền T khách đã mua.
B2: Nếu T >= 100000, tiền phải trả T x 70%.
B3: In hóa đơn.
Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
a) Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
4. Cấu trúc rẽ nhánh
4. Cấu trúc rẽ nhánh
VD3: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi:
Nếu mua với tổng số tiền từ 100.000đ trở lên, sẽ được giảm 30% và dưới 100.000đ giảm 10%.
Thuật toán:
B1: Tính tổng số tiền T khách đã mua.
B2: Nếu T >= 100000, tiền phải trả T x 70%;
Ngược lại, tiền phải trả T x 90%.
B3: In hóa đơn.
Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
b) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
4. Cấu trúc rẽ nhánh
5. Câu lệnh điều kiện
Điều kiện
Đúng
Câu lệnh
Sai
Câu lệnh
Đúng
Câu lệnh
Điều kiện
Di?ukiện
Nếu <điều kiện> ủửụùc thoỷa maừn thỡ
Ngửụùc laùi
If <điều kiện> then
a) Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
5. Câu lệnh điều kiện
If <điều kiện> then
a) Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
VD: Nếu a > b thì in ra màn hình giá trị của a.
If a > b then write (a);
5. Câu lệnh điều kiện
b) Câu lệnh điều kiện dạng đủ
Điều kiện
Đúng
Câu lệnh 1
Sai
Câu lệnh 2
Điều kiện
Câu lệnh 1
Câu lệnh 2
Điều kiện
Câu lệnh 1
Điều kiện
Nếu <điều kiện> ủửụùc thoỷa maừn thỡ
ngược lại
5. Câu lệnh điều kiện
VD: Nếu a > b thì in giá trị của a
Ngược lại, in giá trị của b.
If a > b then write (a)
else write (b);
b) Câu lệnh điều kiện dạng đủ
If <điều kiện> then
else
Cho hai biến x, y. Viết câu lệnh hoán đổi giá trị của hai biến để x và y có giá trị tăng dần.
If x < y then write (x, y)
else write (y, x);
Bài tập
? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập 5, 6 SGK trang 51.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)