Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Tuyền |
Ngày 08/05/2019 |
165
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI GIẢNG
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Thuật toán là gì? Nêu các bước để giải một bài toán trên máy tính?
Trả lời:
- Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
- Các bước giải một bài toán trên máy tính:
+ Xác định bài toán
+ Mô tả thuật toán
+ Viết chương trình
Input: Hai số nguyên a, b
Output: Giá trị của a:b
Câu hỏi 2: Xác định Input, Output của bài toán sau:
Tìm thương của hai số nguyên a, b
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình:
+ INPUT: Chiều dài hình chữ nhật b, chiều rộng 2a, bán kính hình bán nguyệt a
+ OUTPUT: Diện tích hình A
Bước1 : S1 ← 2ab (Diện tích hình chữ nhật)
Bước 2 : Tính S2 ← ; (Diện tích hình bán nguyệt)
Bước 3 : S ← S1 + S2
Bước 4 : Kết thúc.
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán người ta thường sử dụng kí hiệu ← để chỉ phép gán giá trị cho một biến
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Ví dụ 3: Tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,...,100
Input: ?
Output: ?
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,…,100
Giá trị của tổng 1+2+3+....+100
Ý tưởng: Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng. Đầu tiên SUM nhận giá trị bằng 0, tiếp theo lần lượt thêm các giá trị 1, 2, 3,..., 100 vào SUM.
Bước 1: SUM 0
Bước 2: SUM SUM + 1
Bước 3: SUM SUM + 2
...
Bước 101: SUM SUM + 100
Thuật toán được mô tả:
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Bước 1: SUM 0
Bước 2: SUM SUM + 1
Bước 3: SUM SUM + 2
...
Bước 101: SUM SUM + 100
Trong thuật toán trên có phép toán nào?
Phép cộng lặp đi lặp lại 100 lần. Chỉ cộng thêm số i nếu i không vượt quá 100
(i=1,2,3…,100)
Thuật toán trên còn có thể mô tả ngắn gọn như sau:
Bước 1: SUM 0; i 0
Bước 2: i i + 1
Bước 3: Nếu i ≤100 thì
SUM SUM +i và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc.
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
…
Với n = 100
…
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Ví dụ 3: Đổi giá trị hai biến x và y.
x
b
y
* THUẬT TOÁN
a
?
Bước 1: x y
Bước 2: y x
C2
C3
* INPUT: Biến x lưu giá trị a, biến y lưu giá trị b.
* OUTPUT: Biến x lưu giá trị b, biến y lưu giá trị a.
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
* Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
y
b
a
b
x
y
b
b
b
Kết quả sai
* INPUT: Biến x lưu giá trị a, biến y lưu giá trị b.
* OUTPUT: Biến x lưu giá trị b, biến y lưu giá trị a.
4) Một số ví dụ về thuật toán:
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
b
y
* INPUT:
* OUTPUT:
* THUẬT TOÁN
a
C1
C2
4) Một số ví dụ về thuật toán:
?
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
x
y
b
a
x
y
b
a
Bước 1: z x
Bước 2: x y
Bước 3: y z
* INPUT:
* OUTPUT:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Xác định và mô tả thuật toán tính diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là a?
Củng cố:
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Trả lời:
Input: a độ dài cạnh của hình vuông
Output: Diện tích hình vuông
Thuật toán:
B1: Nhập a là độ dài cạnh của hình vuông.
B2: S a*a;
B3: Thông báo kết quả và kết thúc
Hướng dẫn tự học ở nhà:
Học bài và tự lấy các ví dụ thêm ở nhà.
Làm bài tập 2, 3,4/SGK
Đọc trước nội dung ví dụ 5,6 để tiết sau học tiếp
BÀI 5
Từ bài toán đến chương trình
Hướng dẫn bài tập 2/SGK/44
Củng cố:
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
X Y
X Y
X Y
X Y
Ban đầu
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Giá trị của X và Y được đổi cho nhau
Kết quả sau các bước
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Thuật toán là gì? Nêu các bước để giải một bài toán trên máy tính?
Trả lời:
- Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
- Các bước giải một bài toán trên máy tính:
+ Xác định bài toán
+ Mô tả thuật toán
+ Viết chương trình
Input: Hai số nguyên a, b
Output: Giá trị của a:b
Câu hỏi 2: Xác định Input, Output của bài toán sau:
Tìm thương của hai số nguyên a, b
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình:
+ INPUT: Chiều dài hình chữ nhật b, chiều rộng 2a, bán kính hình bán nguyệt a
+ OUTPUT: Diện tích hình A
Bước1 : S1 ← 2ab (Diện tích hình chữ nhật)
Bước 2 : Tính S2 ← ; (Diện tích hình bán nguyệt)
Bước 3 : S ← S1 + S2
Bước 4 : Kết thúc.
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán người ta thường sử dụng kí hiệu ← để chỉ phép gán giá trị cho một biến
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Ví dụ 3: Tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,...,100
Input: ?
Output: ?
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,…,100
Giá trị của tổng 1+2+3+....+100
Ý tưởng: Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng. Đầu tiên SUM nhận giá trị bằng 0, tiếp theo lần lượt thêm các giá trị 1, 2, 3,..., 100 vào SUM.
Bước 1: SUM 0
Bước 2: SUM SUM + 1
Bước 3: SUM SUM + 2
...
Bước 101: SUM SUM + 100
Thuật toán được mô tả:
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Bước 1: SUM 0
Bước 2: SUM SUM + 1
Bước 3: SUM SUM + 2
...
Bước 101: SUM SUM + 100
Trong thuật toán trên có phép toán nào?
Phép cộng lặp đi lặp lại 100 lần. Chỉ cộng thêm số i nếu i không vượt quá 100
(i=1,2,3…,100)
Thuật toán trên còn có thể mô tả ngắn gọn như sau:
Bước 1: SUM 0; i 0
Bước 2: i i + 1
Bước 3: Nếu i ≤100 thì
SUM SUM +i và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc.
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Minh họa phép cộng với tổng: 1+2+3+4+5
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
…
Với n = 100
…
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Ví dụ 3: Đổi giá trị hai biến x và y.
x
b
y
* THUẬT TOÁN
a
?
Bước 1: x y
Bước 2: y x
C2
C3
* INPUT: Biến x lưu giá trị a, biến y lưu giá trị b.
* OUTPUT: Biến x lưu giá trị b, biến y lưu giá trị a.
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
* Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
y
b
a
b
x
y
b
b
b
Kết quả sai
* INPUT: Biến x lưu giá trị a, biến y lưu giá trị b.
* OUTPUT: Biến x lưu giá trị b, biến y lưu giá trị a.
4) Một số ví dụ về thuật toán:
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
b
y
* INPUT:
* OUTPUT:
* THUẬT TOÁN
a
C1
C2
4) Một số ví dụ về thuật toán:
?
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
x
y
b
a
x
y
b
a
Bước 1: z x
Bước 2: x y
Bước 3: y z
* INPUT:
* OUTPUT:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Xác định và mô tả thuật toán tính diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là a?
Củng cố:
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
Trả lời:
Input: a độ dài cạnh của hình vuông
Output: Diện tích hình vuông
Thuật toán:
B1: Nhập a là độ dài cạnh của hình vuông.
B2: S a*a;
B3: Thông báo kết quả và kết thúc
Hướng dẫn tự học ở nhà:
Học bài và tự lấy các ví dụ thêm ở nhà.
Làm bài tập 2, 3,4/SGK
Đọc trước nội dung ví dụ 5,6 để tiết sau học tiếp
BÀI 5
Từ bài toán đến chương trình
Hướng dẫn bài tập 2/SGK/44
Củng cố:
Tiết 21: Từ bài toán đến chương trình (tiết 3)
X Y
X Y
X Y
X Y
Ban đầu
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Giá trị của X và Y được đổi cho nhau
Kết quả sau các bước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hữu Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)