Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Trương Thị Lan Phương | Ngày 24/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS VINH KIM

GIÁO ÁN
TIN HỌC 8 - 9
GV: Trương Thị Lan Phương
Bài 5: Từ bài toán
đến chương trình
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Một số ví dụ về thuật toán
K
I

M
T
R
A
B
À
I
C
Ũ
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 1: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a.
Hãy tính diện tích hình A
b
2a
a
HÌNH A
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
* Xác định bài toán:
Input: số a là bán kính của hình bán nguyệt, 2a là chiều rộng, b là chiều dài hình chữ nhật.
Output: Diện tích của hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
Mô tả thuật toán:
- Bước 1: Nhập a, b
- Bước 2: Tính diện tích hình chữ nhật
- Bước 3: Tính diện tích hình bán nguyệt
- Bước 4: S ? S1 + S2 (diện tích hình A)
- Bước 5: Kết thúc.
4. Một số ví dụ về thuật toán:
2ab
S1
S2
Ví dụ 2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, ., 100.
* Xác định bài toán:
Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên:
1, 2, ., 100
Output: Giá trị tổng 1 + 2 + . + 100
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
* Mô tả thuật toán:
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
........
- Bước 100:
- Bước 101:
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
SUM
0
SUM
SUM
+
1
SUM
SUM
+
2
SUM
SUM
+
99
SUM
SUM
+
100
Cách khác:
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3: Nếu i ? 100 thì
quay về bước 2
- Bước 4: Thông báo kết quả.
- Bước 5: Kết thúc.
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
SUM
0
;
i
0
i
i
+
1
SUM
SUM
+
i
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
1
1
1
2
2
3
3
3
4
4
5
5
6
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
10
11
15
21
28
36
45
55
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Kết thúc
Mô tả thuật toán tính tổng N số tự nhiên đầu tiên, với N = 10
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3: Nếu i ? 10 thì
quay về bước 2
- Bước 4: Thông báo kết quả.
- Bước 5: Kết thúc.
SUM
0
;
i
0
i
i
+
1
SUM
SUM
+
i
Ví dụ 3: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1 , a2 , ., an cho trước.


* Xác định bài toán:
Input: Dãy A gồm các số: a1 , a2 , ., an với (n ? 1)
Output: Giá trị max = max{a1 , a2 , ., an}
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
* Mô tả thuật toán:
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
- Bước 4:
- Bước 5:
- Bước 6:

- Bước 7: Kết thúc.
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
ai
;
i
1
max
i
i
+
1
Nếu i ? n,
Nếu ai > max,
chuyển sang bước 7
Quay về bước 4
ai
max
Nếu ai > max,
Nhập n
Nhập các số trong dãy A
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
5
6
4
7
3
3
15
9
11
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
5
5
5
Sai
Sai
Đúng
7
Sai
7
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Kết thúc
7
15
15
15
15
Mô tả thuật toán tìm số lớn nhất với n = 10.

- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
- Bước 4:
- Bước 5:
- Bước 6:
- Bước 7: Kết thúc.
ai
;
1
max
i
i
+
1
Nếu i ? n,
Nếu ai > max,
chuyển sang bước 7
quay về bước 4
ai ,
max
Nhập số phần tử n trong dãy A
Nhập các phần tử trong dãy A
i
* VIẾT CHƯƠNG TRÌNH:
Program dien_tich_hinh_A;
Var a, b, S1, S2,S : real;
Const pi=3.14;
Begin
Writeln (`Nhap vao ban kinh a`);
Readln (a);
Writeln (`Nhap vao chieu rong b`);
Readln (b);
S1:=2*a*b;
S2:=pi*a*a/2;
S:=S1+S2;
Writeln (`Dien tich hinh A:`,S:4:2);
readln;
End.
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Sl5
BT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Lan Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)