Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Ngô Thị Thủy | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Kính chúc quý thầy cô và các em
Sức khỏe,Hạnh phúc và Thành đạt
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Một số ví dụ về thuật toán
(TT)
- Sắp xếp các số sau để tạo thành một dãy các số có giá trị tăng dần:
8
8 4 2 10 7
10
7


4
2
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
x
b
y
a
?
INPUT:
OUTPUT:
Biến x có giá trị là a,
biến y có giá trị là b.
Biến x có giá trị là b,
biến y có giá trị là a.
B1: Xác định bài toán
x
y
b
a
b
x
y
b
b
b
Kết quả sai
* INPUT: Biến x có giá trị là a, biến y có giá trị là b.
* OUTPUT: Biến x có giá trị là b, biến y có giá trị là a.
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
Z
x
y
x
y
b
a
Bước 1: z  x {Sau bước này giá trị của z bằng a}
Bước 2: x  y {Sau bước này giá trị của x bằng b}

a
b
Bước 3: y  z {Sau bước này giá trị của y bằng a}
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
B2: Mô tả thuật toán
Hình 31
Điền dấu thích hợp vào ô trống
15
4
20
15
12
12
Diễn giải
Nếu a > b, kết quả là “ a lớn hơn b”
Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”
Ngược lại , kết quả là “a bằng b”
>
<
=
a
b
b
a
a
b
Nếu a=b , kết quả là “a bằng b”
Khi so sánh hai số thực a và b sẽ có mấy trường hợp xảy ra?
INPUT: Hai số thực a và b
OUTPUT: Kết quả so sánh
B1: Nếu a > b, kết quả là “a lớn hơn b”
B2: Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”;
ngược lại kết quả “a bằng b”
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b.
Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng
“a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, “a bằng b”,

và kết thúc thuật toán;
B3: Kết thúc thuật toán;
và chuyển tới B3
INPUT: Hai số thực a và b
OUTPUT: Kết quả so sánh
B1: Nếu a B2: Nếu a > b, kết quả là “a lớn hơn b”;
ngược lại kết quả “a bằng b”
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b.
Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng
“a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, “a bằng b”,

B3: Kết thúc thuật toán;
Sắp xếp các câu sau để tạo thành một thuật toán đúng
INPUT
OUTPUT
Dãy A các số a1, a2, …,an (n≥1)
Giá trị MAX = max{a1, a2, …,an}
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy các số a1, a2,…an cho trước
Quả này lớn nhất
Quả này mới lớn nhất ?
Ồ ! Quả này lớn hơn
Tìm ra quả lớn nhất rồi
8
1
2
3
4
5
Tìm số lớn nhất trong 5 số sau:
8
4
2
10
7
10
n=5
Bước1 : MAX ← a1; i ← 1;
Bước 2 : i ← i + 1;
i
Bước 3 : Nếu i > n, thì
kết thúc thuật toán
Bước 4 : Nếu ai > MAX, MAX ← ai, quay lại bước 2;
Bước 5 : Kết thúc thuật toán;
chuyển đến bước 5;
Với mỗi cặp số hạng đứng kề nhau trong dãy, nếu số d?ng sau nh? hơn số d?ng tru?c ta đổi chỗ chúng cho nhau. Việc đó được lặp lại, cho đến khi không có sự đổi chỗ nào xảy ra nữa.
Bài tập củng cố: Bài toán sắp xếp
Cho dãy s? g?m 5 ch? s? : 8, 4, 2, 10, 7
H�y sắp xếp các số hạng tr�n để trở thành m?t dãy s? theo th? t? tang d?n.
N =
i = 0
i = 1
i = 2
i = 3
i = 4
i = 5
8
4
2
10
7
5
4
3
10
Cho dãy s? g?m 5 ch? s? : 8, 4, 2, 10, 7
H�y sắp xếp các số hạng tr�n để trở thành m?t dãy s? theo th? t? tang d?n.
Bài tập củng cố: Bài toán sắp xếp
N =
i = 0
i = 1
i = 2
i = 3
i = 4
4
2
8
7
5
4
3
10
2
8
Cho dãy s? g?m 5 ch? s? : 8, 4, 2, 10, 7
H�y sắp xếp các số hạng tr�n để trở thành m?t dãy s? theo th? t? tang d?n.
Bài tập củng cố: Bài toán sắp xếp
N =
10
1
8
7
4
2
Cho dãy s? g?m 5 ch? s? : 8, 4, 2, 10, 7
H�y sắp xếp các số hạng tr�n để trở thành m?t dãy s? theo th? t? tang d?n.
Bài tập củng cố: Bài toán sắp xếp
Điền vào chỗ …..để hoàn thành thuật toán tìm số lớn
nhất trong dãy các số b1, b2,…,bn (n>=1)cho trước
Bước 1 :…………………..; i 1;
Bước 2 : i  i + 1;
Bước 3 : Nếu i > n, thì …………………………….;
Bước 4 : Nếu ……………., MAX  bi, …………………;
Bước 5 : Kết thúc thuật toán;
Max bi
Kết thúc thuật toán
bi > Max
i  i+1
Bước 1 :…………………..; i 1;
Bước 2 : i  i + 1;
Bước 3 : Nếu i > n, thì …………………………….;
Bước 4 : Nếu ……………., MAX  bi, …………………;
Bước 5 : Kết thúc thuật toán;
Max bi
Chuyển tới B5
bi > Max
quay lại B2
Điền vào chỗ …..để hoàn thành thuật toán tìm số lớn
nhất trong dãy các số b1, b2,…,bn (n>=1)cho trước
Bước 1: P  N
Bước 1: P  N
Bước 2: NK
Bước 1: P  N
Bước 2: N  K
Bước 3: K  P
Bước 1: P  M
Bước 2: M  N
Bước 3: N  P
GIỜ HỌC KẾT THÚC


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)