Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Dương Xuân Sang | Ngày 24/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẦM DƠI

GIÁO ÁN TIN HỌC
LỚP 8
ĐẦM DƠI 2009- 2010
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
- Nêu các bước giải bài toán trên máy tính:
Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán sau:
Tính quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ với vận tốc 50km/giờ.
Bài cũ:
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
- Các bước giải bài toán trên máy tính:
- Xác định INPUT và OUTPUT của bài toán sau:
Tính quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ với vận tốc 50km/giờ.
+ Xác định bài toán (Xác định thông tin đã cho-INPUT và thông tin cần tìm – OUTPUT).
+ Mô tả thuật toán (Tìm cách giải và diễn tả bằng câu lệnh).
+ Viết chương trình (Mô tả thuật giải bằng một NNLT cụ thể).
+ INPUT: Thời gian là 4 giờ, vận tốc là 50km/giờ
+ OUTPUT: Quãng đường ô tô đi.
1) Thuật toán và mô tả thuật toán:
Ví dụ 1:
Để pha một ấm trà mời khách cần chuẩn bị những gì, các bước thực hiện như thế nào?
* INPUT:
* OUTPUT:
- Rót nước sôi ngập trà trong ấm để tráng ấm và trà, rót ra chén để tráng chén.
- Cho trà vào ấm.
- Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
- Rót trà ra chén để mời khách.
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN
(bằng cách liệt kê các bước)
Ví dụ 2/ Tìm thương của .
- INPUT:
- OUTPUT:
Bước 1: Nếu b=0 chuyển tới bước 3
Bước 2: Tính thương và chuyển tới bước 4
Bước 3: Thông báo không thực hiện được.
Bước 4: Kết thúc.
- MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
Các số a, b
Giá trị của
1) Thuật toán và mô tả thuật toán:
ĐK
Điều kiện để phép chia thực hiện được?
Tính thương
Thông báo không thực hiện được
Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối
Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê các bước
b = 0
Sai
Kết thúc
Đúng
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
Bước 1: Nếu b=0 chuyển tới bước 3
Bước 2: Tính thương và chuyển tới bước 4
Bước 3: Thông báo không thực hiện được.
Bước 4: Kết thúc.
1) Thuật toán và mô tả thuật toán:
Ví dụ 3/ “Làm món trứng tráng”
INPUT:
OUTPUT:
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
1) Thuật toán và mô tả thuật toán:
Ví dụ 3/ “Làm món trứng tráng”
INPUT:
OUTPUT:
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
Bước 1: Đập trứng, tách vỏ và cho vào bát.
Bước 2: Cho một chút muối và hành tươi thái nhỏ vào bát trứng, dùng đũa quấy đều.
Bước 3: Cho dầu ăn vào chảo, đun nóng đều rồi đổ trứng vào, đun tiếp trong khoảng 1 phút.
Bước 4: Lật mặt trên của trứng úp xuống dưới, đun tiếp trong khoảng 1 phút.
Bước 5: Lấy trứng ra đĩa.
MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
1) Thuật toán và mô tả thuật toán:
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
Thuật toán là gì?
Thuật toán: Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ điều kiện cho trước.
1) Thuật toán và mô tả thuật toán:
2) Một số ví dụ về thuật toán:
Bài toán 1: Để làm một biển báo giao thông như hình bên cần sơn màu đỏ lên tấm bìa trắng. Hình tròn có bán kính R, chiều dài hình chữ nhật bên trong bằng bán kính hình tròn bên ngoài, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích phần cần sơn màu đỏ:
* INPUT: Bán kính hình tròn R,
* OUTPUT: Diện tích phần cần sơn
Bước1: Shcn
Bước 2: Stron
Bước 3: Sson
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
4/3*R*1/4*4/3*R
* R*R
Stron–Shcn
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
b
y
* THUẬT TOÁN
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
a
?
Bước 1: x  y
Bước 2: y  x
C2
C3
* INPUT: Biến x lưu giá trị a, biến y lưu giá trị b.
* OUTPUT: Biến x lưu giá trị b, biến y lưu giá trị a.
2) Một số ví dụ về thuật toán:
* Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
BÀI 5
x
y
b
a
b
x
y
b
b
b
Kết quả sai
* INPUT: Biến x lưu giá trị a, biến y lưu giá trị b.
* OUTPUT: Biến x lưu giá trị b, biến y lưu giá trị a.
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
2) Một số ví dụ về thuật toán:
BÀI 5
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
b
y
* INPUT:
* OUTPUT:
* THUẬT TOÁN
BÀI 5
a
?
C1
C2
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
2) Một số ví dụ về thuật toán:
BÀI 5
z
y
x
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
2) Một số ví dụ về thuật toán:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
2) Một số ví dụ về thuật toán:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
BÀI 5
Bước 1: z  x
x
z
y
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
Bước 1: z  x
Bước 2: x  y
x
z
y
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
Bước 1: z  x
Bước 2: x  y
Bước 3: y  z
x
z
y
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
Z
x
y
b
a
b
x
y
b
a
Bước 1: z  x
Bước 2: x  y
Bước 3: y  z
a
a

* INPUT:
* OUTPUT:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
x
y
b
a
x
y
b
a
Bước 1: z  x
Bước 2: x  y
Bước 3: y  z
* INPUT:
* OUTPUT:
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
Bài toán 2 : Hoán đổi giá trị 2 biến.
x
b
y
* INPUT:
* OUTPUT:
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN
BÀI 5
a
C1
C2
Bước 1: z  x
Bước 2: x  y
Bước 3: y  z
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
Bài toán 3/ Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên.
* INPUT: Số nguyên n
* OUTPUT: Giá trị của dãy số 1 + 2 + 3 + ... + n
Bước 1: SUM  0
Bước 2: SUM  SUM + 1
Bước 3: SUM  SUM + 2
...
Bước n+1:SUM  SUM + n
BÀI 5
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN
Ý tưởng: Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng. Đầu tiên SUM nhận giá trị bằng 0, tiếp theo lần lược thêm các giá trị 1, 2, 3,...,n vào SUM.
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
Bước 1: SUM  0
Bước 2: SUM  SUM + 1
Bước 3: SUM  SUM + 2
...
Bước n+1: SUM  SUM + n
Bước 1: SUM  0; i  0
Bước 2: i  i + 1
Bước 3: Nếu i ≤n thì SUM  SUM + i và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc.
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  i + 1
i ≤ n
SUM  SUM + i
Kết thúc
Bước 1: SUM  0; i  0
Bước 2: i  i + 1
Bước 3: Nếu i ≤n thì
SUM  SUM +i và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc.
BÀI 5
Đúng
Sai
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
Với n = 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  i + 1
i ≤ n
SUM  SUM + i
SUM  0; i0
i  0 + 1
1 ≤ 5
SUM  0 + 1
Đúng
Kết thúc
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  1 + 1
2 ≤ 5
SUM  1 + 2
Đúng
Với n = 5
Kết thúc
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  2 + 1
3 ≤ 5
SUM  3 + 3
Đúng
Với n = 5
Kết thúc
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  3 + 1
4 ≤ 5
SUM  6 + 4
Đúng
Với n = 5
Kết thúc
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  4 + 1
5 ≤ 5
SUM  10 + 5
Đúng
Với n = 5
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
SUM  0; i0
i  5 + 1
6 ≤ 5
SUM  10 + 5
Sai
Kết thúc
Với n = 5
BÀI 5
Với n = 10
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)

Bài tập về nhà:
Bài 1: Liệt kê các công việc em phải làm vào mỗi buổi sáng trước khi tới trường.
Bài 2: Mô tả thuật toán để hoán đổi giá trị 2 biến mà không cần sử dụng biến trung gian.
Bài 3: Xác đinh bài toán và mô tả thuật toán để tìm số lớn nhất trong 2 số.
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
Hoán đổi giá trị 2 biến không sử dụng biến trung gian (Bài tập về nhà)
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
b
a
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
BÀI 5
- Rót nước sôi ngập trà trong ấm để tráng ấm và trà, rót ra chén để tráng chén.
- Cho trà vào ấm.
- Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
- Rót trà ra chén để mời khách.
* MÔ TẢ THUẬT TOÁN
BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Xuân Sang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)