Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
Chia sẻ bởi Lê Trần Ngọc Chi |
Ngày 24/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỦ THỪA
MÔN: TIN HỌC 8
Viết thuật toán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 100, thì SUM SUM +i
và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Kiểm tra bài cũ
Tiết 23 - BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
(tiếp theo)
1. Bài toán và xác định bài toán
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …., an cho trước
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
* Xác định bài toán
Input:
Biến x có giá trị a
Biến y có giá trị b
Output:
Biến x có giá trị b
Biến y có giá trị a
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
x
y
b
a
b
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
* Mô tả thuật toán
X Y
Y X
Cả hai biến X, Y cùng có giá trị ban đầu của biến Y
x
y
b
a
b
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
a
a
y
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
Sử dụng biến trung gian: Biến z
Bước 1: z x
Giá trị của z bằng a
Bước 2: x y
Giá trị của x bằng b
Bước 3: y z
Giá trị của y bằng
giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x
x
b
a
a
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”.
* Xác định bài toán
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
Ví dụ 5:
* Mô tả thuật toán
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại
thì “a bằng b” và kết thúc thuật toán
Bước 1:
Bước 2:
..................,
..................,
..................
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
* Mô tả thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a
Bước 1:
Không thực hiện lệnh
Bước 2:
Không thực hiện lệnh
Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
Sai
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
Đúng
thì “a nhỏ hơn b”.
Thông báo kết quả là “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
* Mô tả thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a=b
Bước 1:
Không thực hiện lệnh
Bước 2:
Thông báo kết quả là
“a bằng b”
Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
Sai
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
Sai
thì “a nhỏ hơn b”.
Không thực hiện lệnh
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
* Mô tả thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a>b
Bước 1:
Thông báo kết quả là:
“a lớn hơn b”
Bước 2:
Thông báo kết quả là:
“a bằng b”
Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
ĐÚNG
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
SAI
thì “a nhỏ hơn b”.
Không thực hiện
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Ví dụ 5: So sánh hai số a và b dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”.
* Mô tả thuật toán
Bước 1: Nếu a>b, thì “a lớn hơn b” và
Chuyển đến bước 3
Bước 2: Nếu a Ngược lại, thì “a bằng b”
Bước 3: Kết thúc thuật toán
.............................
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
Quả này lớn nhất
Quả này mới lớn nhất ?
Ồ ! Quả này lớn hơn
Tìm ra quả lớn nhất rồi
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …,an cho trước
5
3
8
13
6
1. Xác định bài toán
INPUT
OUTPUT
dãy A các số a1, a2, …,an (n≥1)
Giá trị MAX = max{a1, a2, …,an}
2. Mô tả thuật toán
Bước1: MAX ← a1; i←1;
Bước 2: i ← i + 1;
Bước 3: Nếu i > n, thì chuyển đến bước 5;
Bước 4: Nếu ai > MAX, MAX ← ai, Quay lại bước 2;
Bước 5: Kết thúc thuật toán;
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ví dụ 6:
7
1
2
2 >4
Sai
1+1
12>7
Đúng
12
2+1
3
3>4
Sai
6>12
Sai
12
3+1
4
4>4
Sai
13>12
Đúng
13
4+1
5
5>4
Đúng
Kết thúc
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
1. Bài toán và xác định bài toán
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 5: Thuật toán so sánh hai số
Bước 1:
Nếu a>b, thì “a lớn hơn b” và Chuyển đến bước 3
Bước 2:
Nếu aNgược lại, thì “a bằng b”
Bước 3: Kết thúc thuật toán
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 4: Thuật toán hoán đổi giá trị của hai biến x và y
Bước 1: z x
Bước 2: x y
Bước 3: y z
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy các số cho trước
Bước1 : MAX ← a1; i ← 1;
Bước 2 : i ← i + 1;
Bước 3 : Nếu i > n, thì chuyển đến bước 5;
Bước 4 : Nếu ai > MAX,
MAX ← ai, Quay lại bước 2;
Bước 5 : Kết thúc thuật toán;
GHI NHỚ
Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào – INPUT) và các kết quả cần thu được (thông tin ra – OUTPUT).
Giải bài toán trên máy tính là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác đơn giản (thuật toán) mà nó có thể thực hiện được để cho ta kết quả.
Quá trính giải một bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán; mô tả thuật toán; viết chương trình.
Thuật toán là dãu hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
1. Xác định bài toán là gì?
2. Giải bài toán trên máy tính nghĩa là gì?
3. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm những bước nào?
4. Thuật toán là gì?
Bài tập củng cố
Bài 1/SGK/Trang 45
Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau:
Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước
Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập củng cố
Bài 1/SGK/Trang 45
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
+ INTPUT:
Danh sách họ và tên của học sinh trong lớp
+ OUTPUT:
Số học sinh có họ Trần
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài 1/SGK/Trang 45
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước
+ INTPUT:
Dãy n số
+ OUTPUT:
Tổng của các phần tử lớn hơn 0
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài 1/SGK/Trang 45
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
+ INTPUT:
Dãy n số
+ OUTPUT:
Số các số có giá trị nhỏ nhất.
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập củng cố
Bài 2/SGK/Trang 45
Giả sử X và Y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:
Bước 1: X X + Y
Bước 2: Y X - Y
Bước 3: X X - Y
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
2
2
5
5
3
3
Bước 1: X X + Y
X = 5, Y = 3
Bước 2: Y X - Y
X = 5, Y = 2
Bước 3: X X - Y
X = 3, Y = 2
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
+
5
-
2
-
3
X 2; Y 3
Bài tập củng cố
Bài 1:Viết thuật toán tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c
Input: Ba số a, b, c
Output: Max (số lớn nhất trong ba số a, b, c)
Bước 1: Gán Max a
Bước 2: Nếu b > Max, thì gán Max b
Bước 3: Nếu c > Max, thì gán Max c
Bước 4: Thông báo kết quả Max và kết thúc thuật toán
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Hướng dẫn về nhà
1. Học và hiểu được thuật toán đã học.
2. Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 3,4,5,6/SGK/45.
3. Học thuộc phần ghi nhớ /SGK
Chân thành cám ơn quý Thầy Cô và các em học sinh
Bài tập củng cố
Bài 2:Viết thuật toán tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n (n là một số tự nhiên)
Input: n
Output: Tổng = 1 + 2 + 3 + ….. + n
Bước 1: Tổng 0; i 1
Bước 2: Tổng Tổng + i
Bước 3: i i + 1
Bước 4: Nếu i n, quay lại bước 2
Bước 5: Thông báo kết quả Tổng và kết thúc thuật toán
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập củng cố
Bài 3:Giả sử điểm kiểm tra môn Tin học của một lớp có n học sinh được cho bởi n biến số thực a1, a2, …., an, trong đó ai là điểm kiểm tra của học sinh thứ i, với i= 1, 2, …, n. Hãy tính điểm trung bình môn Tin học của lớp.
a. Xác định Input và Output của bài toán trên
b. Mô tả thuật toán giải bài toán trên
Input: n, dãy số a1, a2, …, an
Output: S = (a1 + a2 + ….+ an)/n
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
* Mô tả thuật toán
Bước 1: Nhập n và a1, a2, …, an
Bước 2: S 0; i 1
Bước 3: S S + ai
Bước 4: i i + 1
Bước 5: Nếu i n, quay lại bước 3
Bước 6: S S/n (tính điểm trung bình)
Bước 7: In ra S và kết thúc thuật toán
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỦ THỪA
MÔN: TIN HỌC 8
Viết thuật toán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 100, thì SUM SUM +i
và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Kiểm tra bài cũ
Tiết 23 - BÀI 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
(tiếp theo)
1. Bài toán và xác định bài toán
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …., an cho trước
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
* Xác định bài toán
Input:
Biến x có giá trị a
Biến y có giá trị b
Output:
Biến x có giá trị b
Biến y có giá trị a
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
x
y
b
a
b
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
* Mô tả thuật toán
X Y
Y X
Cả hai biến X, Y cùng có giá trị ban đầu của biến Y
x
y
b
a
b
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
a
a
y
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y
Sử dụng biến trung gian: Biến z
Bước 1: z x
Giá trị của z bằng a
Bước 2: x y
Giá trị của x bằng b
Bước 3: y z
Giá trị của y bằng
giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x
x
b
a
a
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”.
* Xác định bài toán
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
Ví dụ 5:
* Mô tả thuật toán
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại
thì “a bằng b” và kết thúc thuật toán
Bước 1:
Bước 2:
..................,
..................,
..................
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
* Mô tả thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a
Bước 1:
Không thực hiện lệnh
Bước 2:
Không thực hiện lệnh
Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
Sai
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
Đúng
thì “a nhỏ hơn b”.
Thông báo kết quả là “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
* Mô tả thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a=b
Bước 1:
Không thực hiện lệnh
Bước 2:
Thông báo kết quả là
“a bằng b”
Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
Sai
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
Sai
thì “a nhỏ hơn b”.
Không thực hiện lệnh
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
* Mô tả thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a>b
Bước 1:
Thông báo kết quả là:
“a lớn hơn b”
Bước 2:
Thông báo kết quả là:
“a bằng b”
Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
ĐÚNG
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
SAI
thì “a nhỏ hơn b”.
Không thực hiện
Ngược lại,
thì “a bằng b”
và kết thúc thuật toán
Ví dụ 5: So sánh hai số a và b dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”.
* Mô tả thuật toán
Bước 1: Nếu a>b, thì “a lớn hơn b” và
Chuyển đến bước 3
Bước 2: Nếu a Ngược lại, thì “a bằng b”
Bước 3: Kết thúc thuật toán
.............................
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán (tt)
Quả này lớn nhất
Quả này mới lớn nhất ?
Ồ ! Quả này lớn hơn
Tìm ra quả lớn nhất rồi
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …,an cho trước
5
3
8
13
6
1. Xác định bài toán
INPUT
OUTPUT
dãy A các số a1, a2, …,an (n≥1)
Giá trị MAX = max{a1, a2, …,an}
2. Mô tả thuật toán
Bước1: MAX ← a1; i←1;
Bước 2: i ← i + 1;
Bước 3: Nếu i > n, thì chuyển đến bước 5;
Bước 4: Nếu ai > MAX, MAX ← ai, Quay lại bước 2;
Bước 5: Kết thúc thuật toán;
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ví dụ 6:
7
1
2
2 >4
Sai
1+1
12>7
Đúng
12
2+1
3
3>4
Sai
6>12
Sai
12
3+1
4
4>4
Sai
13>12
Đúng
13
4+1
5
5>4
Đúng
Kết thúc
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
1. Bài toán và xác định bài toán
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 5: Thuật toán so sánh hai số
Bước 1:
Nếu a>b, thì “a lớn hơn b” và Chuyển đến bước 3
Bước 2:
Nếu aNgược lại, thì “a bằng b”
Bước 3: Kết thúc thuật toán
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 4: Thuật toán hoán đổi giá trị của hai biến x và y
Bước 1: z x
Bước 2: x y
Bước 3: y z
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy các số cho trước
Bước1 : MAX ← a1; i ← 1;
Bước 2 : i ← i + 1;
Bước 3 : Nếu i > n, thì chuyển đến bước 5;
Bước 4 : Nếu ai > MAX,
MAX ← ai, Quay lại bước 2;
Bước 5 : Kết thúc thuật toán;
GHI NHỚ
Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào – INPUT) và các kết quả cần thu được (thông tin ra – OUTPUT).
Giải bài toán trên máy tính là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác đơn giản (thuật toán) mà nó có thể thực hiện được để cho ta kết quả.
Quá trính giải một bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán; mô tả thuật toán; viết chương trình.
Thuật toán là dãu hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
1. Xác định bài toán là gì?
2. Giải bài toán trên máy tính nghĩa là gì?
3. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm những bước nào?
4. Thuật toán là gì?
Bài tập củng cố
Bài 1/SGK/Trang 45
Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau:
Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước
Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập củng cố
Bài 1/SGK/Trang 45
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
+ INTPUT:
Danh sách họ và tên của học sinh trong lớp
+ OUTPUT:
Số học sinh có họ Trần
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài 1/SGK/Trang 45
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước
+ INTPUT:
Dãy n số
+ OUTPUT:
Tổng của các phần tử lớn hơn 0
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài 1/SGK/Trang 45
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
+ INTPUT:
Dãy n số
+ OUTPUT:
Số các số có giá trị nhỏ nhất.
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập củng cố
Bài 2/SGK/Trang 45
Giả sử X và Y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:
Bước 1: X X + Y
Bước 2: Y X - Y
Bước 3: X X - Y
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
2
2
5
5
3
3
Bước 1: X X + Y
X = 5, Y = 3
Bước 2: Y X - Y
X = 5, Y = 2
Bước 3: X X - Y
X = 3, Y = 2
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
+
5
-
2
-
3
X 2; Y 3
Bài tập củng cố
Bài 1:Viết thuật toán tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c
Input: Ba số a, b, c
Output: Max (số lớn nhất trong ba số a, b, c)
Bước 1: Gán Max a
Bước 2: Nếu b > Max, thì gán Max b
Bước 3: Nếu c > Max, thì gán Max c
Bước 4: Thông báo kết quả Max và kết thúc thuật toán
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Hướng dẫn về nhà
1. Học và hiểu được thuật toán đã học.
2. Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 3,4,5,6/SGK/45.
3. Học thuộc phần ghi nhớ /SGK
Chân thành cám ơn quý Thầy Cô và các em học sinh
Bài tập củng cố
Bài 2:Viết thuật toán tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n (n là một số tự nhiên)
Input: n
Output: Tổng = 1 + 2 + 3 + ….. + n
Bước 1: Tổng 0; i 1
Bước 2: Tổng Tổng + i
Bước 3: i i + 1
Bước 4: Nếu i n, quay lại bước 2
Bước 5: Thông báo kết quả Tổng và kết thúc thuật toán
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập củng cố
Bài 3:Giả sử điểm kiểm tra môn Tin học của một lớp có n học sinh được cho bởi n biến số thực a1, a2, …., an, trong đó ai là điểm kiểm tra của học sinh thứ i, với i= 1, 2, …, n. Hãy tính điểm trung bình môn Tin học của lớp.
a. Xác định Input và Output của bài toán trên
b. Mô tả thuật toán giải bài toán trên
Input: n, dãy số a1, a2, …, an
Output: S = (a1 + a2 + ….+ an)/n
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
* Mô tả thuật toán
Bước 1: Nhập n và a1, a2, …, an
Bước 2: S 0; i 1
Bước 3: S S + ai
Bước 4: i i + 1
Bước 5: Nếu i n, quay lại bước 3
Bước 6: S S/n (tính điểm trung bình)
Bước 7: In ra S và kết thúc thuật toán
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần Ngọc Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)