Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
Chia sẻ bởi Hoàng Phi |
Ngày 24/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỊ XÃ CAM RANH
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Chào mừng quí thầy cô cùng các em học sinh !
MÔN
TIN HỌC 8
GV: HOÀNG VÕ NGỌC PHI
Câu 1: Để giải một bài toán trên máy tính ta phải qua các bước nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Viết giải thuật của bài toán : Tính tổng của một dãy gồm 50 số tự nhiên đầu tiên?
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 50, thì SUM SUM + i
và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
1. Bài toán và xác định bài toán:
Bài 5:
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính:
3. Thuật toán và mô tả thuật toán:
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Tiết 22 BÀI 5:
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Nước của 2 ly đã được hoán đổi
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
x
Tạm
x
y
Tạm
y
Input:
Output:
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Mô tả thuật toán
Ngoài ra ta còn có cách khác
b
a
Ví dụ 5: So sánh hai số thực a và b.
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh.
a > b
a < b
a = b
Nếu
Nếu
Nếu
thì kết quả là . . . . . . . . . . . . . . . .
thì kết quả là . . . . . . . . . . . . . . . .
thì kết quả là . . . . . . . . . . . . . . . .
“a lớn hơn b”
“a nhỏ hơn b”
“a bằng b”
Ví dụ 5: So sánh hai số thực a và b.
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh.
Mô tả thuật toán
B1.
B2.
B3.
B4.
, chuyển đến bước 4.
Kết thúc thuật toán.
, chuyển đến bước 4.
Cải tiến
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A gồm các số a1;a2; . . .;an cho trước.
10
17
28
n = 6
4
B1. MAX a1 ; i 1.
B2. i i + 1.
B3. nếu i>6 thì
B4. nếu ai >MAX thì MAX ai ; quay lại B2
B5. Kết thúc thuật toán.
kết thúc thuật toán;
chuyển đến B5
INPUT: Dãy n số a1, a2,..., an.
OUTPUT: Tổng SUM = a1 + a2 +... + an.
Bước 1: SUM 0;
i 0;
Bước 2. i i + 1;
Bước 3. Nếu i n ;
SUM SUM + ai và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả
và kết thúc thuật toán.
Xác định điều kiện cho trước (Input)
Xác định kết quả cần thu được (Output)
Khởi tạo giá trị đầu tiên của tổng (Sum) là bao nhiêu?
Khởi tạo giá trị đầu tiên của (i)
Thao tác tăng giá trị của biến nhớ (i) lên 1 đơn vị
Điều kiện để thuật toán thực hiện
Câu lệnh thực hiện phép tính tổng
Công việc cuối cùng của thuật toán
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
10
20
30
40
50
60
70
80
90
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài tập: Tính tổng các phần tử của dãy
A ={a1, a2,..., an} cho trước.
10
20
30
40
50
60
70
80
90
X
X
X
X
X
X
X
X
Hành trình tìm kho báu
Tìm số nhỏ nhất trong dãy A gồm các số a1;a2;…;an cho trước.
Nêu
INPUT
OUTPUT
Công việc cuối cùng của thuật toán
Thao tác tăng biến nhớ (i) lên một đơn vị
Nêu điều kiện dừng của chương trình
Khởi tạo giá trị cho MIN và i
Nêu thao tác tìm kiếm giá trị cho MIN
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Xem lại thuật toán của các ví dụ, chú ý Ví dụ 3 -6
- Làm bài tập 4, 6 SGK trang 45
- Xem trước bài : “Câu Lệnh điều kiện”
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Chào mừng quí thầy cô cùng các em học sinh !
MÔN
TIN HỌC 8
GV: HOÀNG VÕ NGỌC PHI
Câu 1: Để giải một bài toán trên máy tính ta phải qua các bước nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Viết giải thuật của bài toán : Tính tổng của một dãy gồm 50 số tự nhiên đầu tiên?
Bước 1. SUM 0; i 0.
Bước 2. i i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 50, thì SUM SUM + i
và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
1. Bài toán và xác định bài toán:
Bài 5:
2. Quá trình giải bài toán trên máy tính:
3. Thuật toán và mô tả thuật toán:
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Tiết 22 BÀI 5:
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Nước của 2 ly đã được hoán đổi
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
x
Tạm
x
y
Tạm
y
Input:
Output:
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x = a
Biến y = b
Output:
Biến x = b
Biến y = a
Mô tả thuật toán
Ngoài ra ta còn có cách khác
b
a
Ví dụ 5: So sánh hai số thực a và b.
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh.
a > b
a < b
a = b
Nếu
Nếu
Nếu
thì kết quả là . . . . . . . . . . . . . . . .
thì kết quả là . . . . . . . . . . . . . . . .
thì kết quả là . . . . . . . . . . . . . . . .
“a lớn hơn b”
“a nhỏ hơn b”
“a bằng b”
Ví dụ 5: So sánh hai số thực a và b.
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh.
Mô tả thuật toán
B1.
B2.
B3.
B4.
, chuyển đến bước 4.
Kết thúc thuật toán.
, chuyển đến bước 4.
Cải tiến
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A gồm các số a1;a2; . . .;an cho trước.
10
17
28
n = 6
4
B1. MAX a1 ; i 1.
B2. i i + 1.
B3. nếu i>6 thì
B4. nếu ai >MAX thì MAX ai ; quay lại B2
B5. Kết thúc thuật toán.
kết thúc thuật toán;
chuyển đến B5
INPUT: Dãy n số a1, a2,..., an.
OUTPUT: Tổng SUM = a1 + a2 +... + an.
Bước 1: SUM 0;
i 0;
Bước 2. i i + 1;
Bước 3. Nếu i n ;
SUM SUM + ai và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả
và kết thúc thuật toán.
Xác định điều kiện cho trước (Input)
Xác định kết quả cần thu được (Output)
Khởi tạo giá trị đầu tiên của tổng (Sum) là bao nhiêu?
Khởi tạo giá trị đầu tiên của (i)
Thao tác tăng giá trị của biến nhớ (i) lên 1 đơn vị
Điều kiện để thuật toán thực hiện
Câu lệnh thực hiện phép tính tổng
Công việc cuối cùng của thuật toán
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
10
20
30
40
50
60
70
80
90
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài tập: Tính tổng các phần tử của dãy
A ={a1, a2,..., an} cho trước.
10
20
30
40
50
60
70
80
90
X
X
X
X
X
X
X
X
Hành trình tìm kho báu
Tìm số nhỏ nhất trong dãy A gồm các số a1;a2;…;an cho trước.
Nêu
INPUT
OUTPUT
Công việc cuối cùng của thuật toán
Thao tác tăng biến nhớ (i) lên một đơn vị
Nêu điều kiện dừng của chương trình
Khởi tạo giá trị cho MIN và i
Nêu thao tác tìm kiếm giá trị cho MIN
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Xem lại thuật toán của các ví dụ, chú ý Ví dụ 3 -6
- Làm bài tập 4, 6 SGK trang 45
- Xem trước bài : “Câu Lệnh điều kiện”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Phi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)