Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Nguyên Anh | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Chào
mừng
Thầy

Tham
Dự
tiết
dạy
Kiểm tra bài cũ
Viết giải thuật của bài toán tính tổng của một dãy gồm 100 số tự nhiên đầu tiên?
Bước 1. SUM  0; i  0.
Bước 2. i  i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 100, thì SUM  SUM + i
và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Tiết 26:
Bài 5:

Tõ bµi to¸n ®Õn ch­¬ng tr×nh
(tt)
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Một số ví dụ minh họa
Tiết 26: Từ bài toán đến chương trình
Ví dụ 4:
Đổi giá trị của hai biến x, y
Input:
Biến x có giá trị a
Biến y có giá trị b
Output:
Biến x có giá trị b

Biến y có giá trị a
y
x
a
b
X  Y
Y  X
Cả hai biến X, Y cùng có giá trị ban đầu của biến Y
Giải quyết bài toán
Sử dụng biến trung gian: Biến z

Bước 1: z  x
Giá trị của z bằng a
Bước 2: x  y
Giá trị của x bằng b
Bước 3: y  z
Giá trị của y bằng giá trị của z, chính là a giá trị ban đầu của biến x
Giải quyết bài toán
Minh họa
y
x
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
4. Một số ví dụ minh họa
Tiết 26: Từ bài toán đến chương trình
Tôi lớn hơn anh...
Anh nhỏ hơn tôi...
a
b
Hay anh và tôi bằng nhau nhỉ?
Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b hãy cho biết kết quả so sánh hai số đo dưới dạng
“a nhỏ hơn b”,
Hoặc: “a lớn hơn b”,
Hoặc: “a bằng b”
Input:
Hai số thực a và b
Output:
Kết quả so sánh

Giải quyết bài toán:
Nếu a>b,
thì “a lớn hơn b”.
Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
Và kết thúc thuật toán
Trường hợp 1: aTrường hợp 2: a>b
Trường hợp 3: a=b
Bước 1:
Bước 2:
..................
..................
..................
Giải quyết bài toán:
Bước 1:
Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.

Bước 2:
Nếu athì “a nhỏ hơn b”

Ngược lại,
thì “a bằng b”

Và kết thúc thuật toán
Trường hợp: a>b

a= ,b=

Bước 1:

Thông báo kết quả là:
“a lớn hơn b
Bước 2:

Thông báo kết quả là:
a bằng b”

Kết thúc thuật toán
Bước 1:
Nếu a>b
>
ĐÚNG
thì “a lớn hơn b”.
Bước 2:
Nếu a<
SAI
thì “a nhỏ hơn b”.
Không thực hiện
Ngược lại,
thì “a bằng b”
Và kết thúc thuật toán
Giải quyết bài toán:
Bước 1: Nếu a>b
thì “a lớn hơn b”.
Chuyển đến bước 3
Bước 2: Nếu athì “a nhỏ hơn b”
Ngược lại,
thì “a bằng b”
Bước 3: Kết thúc thuật toán
.............................
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
4. Một số ví dụ minh họa
Tiết 26: Từ bài toán đến chương trình
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các con số a1, a2, a3, ....., an cho trước?
Input:
Dãy A các con số a1, a2, a3, ....., an (n 1)
Out put:
Giá trị MAX = max {a1, a2, a3, ....., an }
Ta dùng biến Max để lưu giá trị phần tử lớn nhất của dãy A. Việc xác định Max có thể thực hiện như sau:
- Đầu tiên gán a1 cho biến Max.
- Tiếp theo lần lượt so sánh các số a2, ..., an của dãy A với Max
- Nếu ai >Max ta gán ai cho Max
Ý tưởng:
Max
Bước 1: Max  a1; i 1.
Bước 2: i  i+1.
Bước 3: Nếu i>n, chuyển đến bước 5
Bước 4: Nếu ai > Max, Max  ai.
Quay lại bước 2

Bước 5: Kết thúc thuật toán
Giải quyết bài toán
Bước 1: Max  a1; i 1.
Bước 2: i  i+1.
Bước 3: Nếu i>n, chuyển đến bước 5
Bước 4: Nếu ai > Max, Max  ai. Quay lại bước 2
Bước 5: Kết thúc thuật toán
i =
N=5
Bước 1: Max  a1; i 1.
Max
Max  a1
Bước 2: i  i+1.
1
2
3
4
Bước 3: Nếu i>n, chuyển đến bước 5
a2= 7
Bước 4: Nếu ai > Max, Max  ai. Quay lại bước 2
<
So sánh Max với a2
Max  a2
a3= 6
So sánh Max với a3
5
a4= 10
So sánh Max với a4
Max  a4
a5= 2
So sánh Max với a5
=
6
>
Bước 5: Kết thúc thuật toán
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Ví dụ 3
4. Một số ví dụ minh họa
Tiết 26: Từ bài toán đến chương trình
Bài tập 1
Tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c
* Xác định bài toán:
- Input: 3 số a,b,c.
- Output: Max của 3 số a,b,c
* Mô tả thuật toán
Bước 1: Max  a
Bước 2: Nếu b > Max thì Max  b
Bước 3: Nếu c > Max thì Max  c
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc
Bài tập 2
Giả sử biến số x chứa giá trị 3 và biến số y chứa giá trị 5. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau và giải thích cụ thể các bước?
Bước 1: x  x+y
Bước 2: y  x-y
Bước 3: x  x-y
Bài tập
Bước 1: x  x+y
x = 8 ; y = 5
Bước 2: y  x-y
x = 8 ; y = 3
Bước 3: x  x-y
x = 5 ; y = 3
+
3
5
8
-
8
5
3
-
8
3
5
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
x  x+y
y  x-y
x  x-y
Hướng dẫn về nhà:
1.Học và hiểu được thuật toán của 3 bài toán trong tiết học này.
2. Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 4,5,6/SGK.
3. Học thuộc phần ghi nhớ /SGK
Kính chào quý thầy cô
Minh họa
y
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)