Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thoa | Ngày 24/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HU?NH TH�C KH�NG
---???---
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Lớp: 8A2
GV: Hồ Thị Thoa
Câu hỏi: Thuật toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính gồm 3 bước:
+ Xác định bài toán
+ Mô tả thuật toán
+ Viết chương trình
- Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán.
Trả lời
3. THUẬT TOÁN VÀ MÔ TẢ THUẬT TOÁN
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
Nêu những công việc làm không cần suy nghĩ nhiều
VD1: Viết thuật toán “pha trà mời khách”
- Xác định bài toán
+ Input:
+ Output:
Mô tả thuật toán:
B1: Rửa ấm chén cho sạch
B2: Bỏ trà vào ấm
B3: Rót nước sôi vào ấm
B4: Đợi trong khoảng 3 đến 4 phút
B5: Rót trà ra mời khách
Trà, nước sôi, ấm, chén (ly)
Ly trà mời khách
VD2: Nhập vào số N (N là số nguyên). Viết thuật toán kiểm tra số N là chẵn hay lẻ.
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết số chẵn và số lẻ?
Số chẵn là những số chia hết cho 2
Số lẻ là những số không chia hết cho 2
- Xác định bài toán
+ Input:
+ Output:
Mô tả thuật toán:
B1: Nhập vào số N
B2: Nếu N chia hết cho 2
B3: N là số chẵn
B4: Ngược lại N là số lẻ
số N
N số chẵn hay số lẻ
VD3: Cho hình tròn có bán kính R=5cm. Tính diện tích hình tròn đó
- Xác định bài toán
+ Input:
+ Output:
Mô tả thuật toán:
B1: Nhập vào bán kính R
B2:Tính diện tích hình tròn S:=R*R*3.14
B3: In kết quả S ra màn hình.
Diện tích hình tròn ?
S:=R*R*3.14
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
Hình tròn có bán kính R=5cm
Diện tích hình tròn S
VD4: Viết thuật toán tìm x của biểu thức ax+b=0.
- Xác định bài toán
+ Input: các số a và b
+ Output: Giá trị của x
Mô tả thuật toán:
B1: Nhập vào số a và b.
B2: Nếu a ≠ 0
B3: x= -b/a.
B4:Nếu b=0, biểu thức có vô số giá trị.
B5: Nếu b ≠ 0, Biểu thức không có giá trị.

5x + 4 = 0
Em hãy giải các phương trình sau:
0x + 4 = 0
0x + 0 = 0
x = -4/5
Không có giá trị x
Vô số giá trị x
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
Tóm lại, có thể hiểu: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước
- Xác định bài toán:
+ Input: các số a, b và c
+ Output: Giá trị lớn nhất Max 3 số a, b, c
B1. Nhập 3 số a, b, và c.
B2. Gán giá trị a cho biến Max.
B3. Nếu b> Max thì ta gán b cho biến Max .
B4. Nếu c> Max thì gán c cho biến Max.
B5. In ra giá trị của Max.
VD 5: Tìm số lớn nhất trong 3 số a, b và c.
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
Mô tả thuật toán:
Câu 3: (SGK T45) Cho trước 3 số dương a, b, c. Hãy mô tả thuật toán cho biết 3 số đó có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không?
- Xác định bài toán
+ Input:
3 số a>0, b>0, c>0
+ Output:
▪ a, b, c có thể là 3 cạnh tam giác.
▪ a, b, c không thể là 3 cạnh tam giác
Mô tả thuật toán:
B1: Nhập vào a, b, c
B2: Nếu a+b>c đến bước 5
B3: Nếu a+c>b đến bước 5
B4: Nếu c+b>a đến bước 5
B5: a, b, c có thể là 3 cạnh tam giác và kết thúc thuật toán
B6: a, b, c không thể là 3 cạnh tam giác và kết thúc thuật toán
Nếu a+b>c hoặc nếu a+c>b hoặc nếu c+b>a
Điều kiện để a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác ?
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
Củng cố dặn dò
- Các em vừa làm quen với cách mô tả thuật toán thông qua các ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thoa
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)