Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Kỳ | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

KÝNH CHµO C¸C THÇY C¤
CùNG CáC EM
Câu 1: Quy trình giải bài toán trên máy tính bao gồm:
a. Một bước
b. Hai bước
c. Ba bước
d. Bốn bước
Hãy chọn phương án đúng nhất trong cỏc phuong ỏn sau:
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ.
Câu 2: Xác định Input của bài toán là:
a. Xác định thông tin đã cho cuả bài toán
b. Xác định thông cần tìm của bài toán
c. Xác định các câu lệnh cần thực hiện để giải bài toán.
d. Cả bốn ý trên.
Hãy chọn phương án đúng nhất trong cỏc phuong ỏn sau:
Kiểm tra bài cũ.
Câu 3: Xác định Output của bài toán là:
a. Xác định thông tin đã cho cuả bài toán
b. Xác định thông cần tìm của bài toán
c. Xác định các câu lệnh cần thực hiện để giải bài toán.
d. Cả bốn ý trên.
Hãy chọn phương án đúng nhất trong cỏc phuong ỏn sau:
Tiết 24
Bài tập
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
BT1: Mô tả thuật toán tính diện tích và chu vi hình chữ nhật với chiều dài là a, chiều rộng là b?
-Input: Chiều dài a, chiều rộng b
Xác định bài toán:
-Output: S, P
B1: S ← a*b
B2: P ← (a+b)*2
B3: Kết thúc
Mô tả thuật toán
Bài tập 1
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
BT2: Mô tả thuật toán tính diện tích và chu vi hình tròn với bán kính r ?
-Input: bán kính r
Xác định bài toán:
-Output: S, P
B1: S ← r*r*3.14
B2: P ← r*2*3.14
B3: Kết thúc
Mô tả thuật toán
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
BT3: Mụ t? thu?t toỏn tính diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính đường tròn lớn là R1 và bán kính đường tròn nhỏ là R2 như hình dưới đây?
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Xác định bài toán:
Input: R1 - bán kính hình tròn lớn
R2 - bán kính hình tròn nhỏ
Output: Diện tích hình vành khăn S
Mô tả thuật toán:
B1:
B3:
B2:
B4: Kết thúc
Chúc các em học tập tốt
Bài toán là một
công việc hay
một nhiệm vụ
cần giải quyết
Xác định bài toán
là xác định rõ các
điều kiện cho
trước (input) và
kết quả cần đạt
được (output)
Xác định bài toán
Mô tả thuật toán
Viết chương trình
Thuật toán là dãy hữu
hạn các thao tác cần
thực hiện để giải
quyết một bài toán
Mô tả thuật toán là chỉ
ra các bước theo trình
tự cần thực hiện để
giải bài toán
Hết
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
BT4: Tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c
Xác định bài toán:
- Input: 3 số a,b,c.
- Output: Max của 3 số a,b,c
Mô tả thuật toán
B1: Max  a
B2: Nếu b > Max thì Max  b
B3: Nếu c > Max thì Max  c
B4: Kết thúc
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 5
BT5: Giả sử biến số x chứa giá trị 3 và biến số y chứa giá trị 5. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau và giải thích cụ thể các bước?
Bước 1: x  x+y
Bước 2: y  x-y
Bước 3: x  x-y
Bước 1: x  x+y
x = 8 ; y = 5
Bước 2: y  x-y
x = 8 ; y = 3
Bước 3: x  x-y
x = 5 ; y = 3
+
3
5
8
-
8
5
3
-
8
3
5
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
x  x+y
y  x-y
x  x-y
x=3, y=5
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Xác định bài toán:
Output: S
Mô tả thuật toán:
BT6: Mô tả thuật toán tính diện tích hình thang với a,b là cạnh đáy, h là chiều cao?
Input: hai cạnh đáy a,b và chiều cao h
B1: S ←( a + b ) * h / 2
B2: Kết thúc
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
Bài tập
Tiết 24
Nội dung
I- Tóm tắt lý thuyết
I- Tóm Tắt Lý Thuyết
II- Bài Tập
II- Bài Tập
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Xác định bài toán:
Output: S và P
Mô tả thuật toán:
BT7: Mô tả thuật toán tính diện tích hình và chu vi hình bình hành với a là cạnh đáy, b là cạnh bên, h là chiều cao?
Input: cạnh đáy a, cạnh bên b và chiều cao h
B1: S ← a * h
B3: Kết thúc
Bài tập 4
Bài tập 5
B2: P ← ( a + b )* 2
Bài tập 6
Bài tập 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Kỳ
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)