Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Vũ Minh | Ngày 24/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Môn: Tin học
Lớp : 7A1
Giáo viên dạy: Hoàng Thị Thanh Toàn
Giáo viên: Vũ Văn Minh
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thuật toán là gì, nêu các bước giải một
bài toán trên máy tính?
2. Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau ?

Số bạn đạt học lực giỏi trong lớp em.

b) Số lớn nhất trong dãy n số cho trước
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
Ví du 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a . Hãy tính diện tích của hình A?
Hình A

Em hãy xác định bài toán (Input, Output) ?
4. Một số ví dụ về thuật toán
a. Xác định bài toán
INPUT
OUTPUT
Số a là ½ chiều rộng và là bán kính của hình bán nguyệt , b là chiều dài hình chữ nhật.
Diện tích S của hình A
b. Mô tả thuật toán
Bước1 : Xác định hệ số b, a;
Bước 2 : Tính S1 ← 2ab;
Bước 4 : Tính S ← S1 + S2
b
2a
a
S1
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu "?" để chỉ phép gán một giá trị cho biến. VD S ? 0 - gán giá trị 0 cho biến S
Bước 5 : Thông báo kết quả và kết thúc
Hình A
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.

Em hãy xác định
bài toán
(Input, Output)?
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
INPUT
OUTPUT
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100
Giá trị của tổng 1+2+…+100
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
a. Xác định bài toán
4. Một số ví dụ về thuật toán
b. Mô tả thuật toán
Bước1: S = 0
Bước2: S = S + 1
Bước3: S = S + 2
......................
Bước100: S = S + 99
b. Mô tả thuật toán
S= 1
S= 4950
S= 0
2
1
2
3
1
+
+
+
+
S=
100
S= 5050
S= 0
+
+
+
100

…………………
S= 4851
99
+
Bước101: S = S + 100
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
Nhận xét:
-Thuật toán quá dài dòng.

Ở các bước chỉ có một phép cộng được thực hiện lặp lại theo quy luật: Ssau = Strước+ i.

+ Với i tăng lần lượt 1 đơn vị
i=i+1, từ 1 … 100.
+ Việc tính tổng chỉ thực hiện
khi i 100





Em có nhận xét gì về thuật toán ?
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
Bước1:S = 0
Bước2:S = S + 1
Bước3:S = S + 2
Bước4:S = S + 3


.....
Bước101:S = S + 100
a. Xác định bài toán
b. Mô tả thuật toán
4. Một số ví dụ về thuật toán
Bước1 : S ← 0; i ← 0;
Bước 2 : i ← i + 1;
Bước 3 : Nếu i ≤ 100, thì S ← S + i
và quay lại bước 2 ;
Bước 4 : Thông báo kết quả và
kết thúc thuật toán.
Mô phỏng thuật toán (n=5)
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán

Em hãy nêu cách tráo đổi nước ở cốc A và B ?
Cốc A
Cốc B
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Cốc A chứa nước màu đỏ, cốc B chứa nước màu xanh. Làm cách nào để tráo đổi cốc A có nước màu xanh, cốc B có nước màu đỏ?
(Giả thiết cốc A và cốc B có thể tích như nhau)
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Mô tả cách làm
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Mô tả cách làm
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Mô tả cách làm

Em hãy xác định Input, Output ?
INPUT
OUTPUT
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a, b
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b, a
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
4. Một số ví dụ về thuật toán
a. Xác định bài toán
x
Z
x
y
Z
y
Input:
Output:
Em hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của x và y ?
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
4. Một số ví dụ về thuật toán
b.Mô tả thuật toán
Bước 1: z ? x { Sau bước này giá trị của z sẽ bằng a}
Bước 2: x ? y { Sau bước này giá trị của x sẽ bằng b}
Bước 3: y ? z { Sau bước này giá trị của y sẽ bằng giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x}
Tiết 21:Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y
4. Một số ví dụ về thuật toán
b.Mô tả thuật toán
INPUT
OUTPUT
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a, b
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b, a
a. Xác định bài toán
a.Thuật toán tính diện tích của một hình.

b.Thuật toán tính tổng của N số tự nhiên.

c.Thuật toán đổi giá trị của hai biến x và y.

Cõu 1: Em hóy nh?c l?i tờn m?t s? thu?t toỏn m� cỏc em v?a du?c tỡm hi?u?
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 2: Mô tả thuật toán là:
A. Xác định Input, Output.
B . Liệt kê tất cả các bước để giải bài toán.
C . Xác định bài toán (Input, Output) sau đó tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh theo trình tự cần phải thực hiện.
Câu 3. Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:
- Bước 1: x  y
- Bước 2: y  x
Kết quả: Sau khi thực hiện, giá trị của hai biến số x, y đều có giá trị bằng y
BT
BÀI TẬP
Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A= {a1,a2,…,an} cho trước.
Hoạt động nhóm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài cũ, đọc trước phần tiếp theo của bài.
Làm bài tập 4,6 SGK/T45.
Hướng dẫn bài tập 4:
- Nếu giá trị của x nhỏ hơn giá trị của y (thoả mãn điều kiện) thì kết thúc.
- Ngược lại thì ta phải đổi giá trị của 2 biến.
Câu 4. Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện các thuật toán sau:
- Bước 1: x  x + y
- Bước 2: y  x – y
- Bước 3: x  x – y
Kết quả: Sau khi thực hiện, giá trị của hai biến số x, y được đổi chỗ cho nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)