Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
Chia sẻ bởi Trịnh Phúc Khang |
Ngày 24/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
GV: Nguyễn Thùy Linh
Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính gồm mấy bước, đó là những bước nào?
Nhắc lại kiến thức cũ
Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính gồm 3 bước:
+ Xác định bài toán
+ Mô tả thuật toán
+ Viết chương trình
Trả lời:
TIẾT 20
BÀI 5 : TỪ BÀI TOÁN
ĐẾN CHƯƠNG TÌNH
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Một số ví dụ minh họa
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD 1: Thuật toán “luộc rau”
- Xác định bài toán
+ Input: rau muống luộc, gia vị, lửa, nồi, …
+ Output: món rau luộc
Mô tả thuật toán:
B1: Nhặt rau, rửa rau thật sạch.
B2: Nấu nước sôi
B3: Cho vào 1 ít muối rồi bỏ rau vào
B4: Đợi rau chín
B5: Món rau muống luộc
Em hãy nêu các bước để luộc 1 món rau?
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD2: Viết thuật toán giải phương trình ax+b=0
- Xác định bài toán
+ Input: các số a và b
+ Output: nghiệm x
Mô tả thuật toán:
B1: nhập vào số a và b
B2: Nếu a≠0 sang Bước 3. Ngược lại sang B4.
B3: nghiệm là x=-b/a sang B5.
B4: b=0, pt vô số nghiệm. Ngược lại pt vô nghiệm.
B5: Kết thúc
a≠0
Biện luận nghiệm phương trình sau:
a = 0
x = -b/a
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
b≠0
b = 0
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
Kết thúc thuật toán.
DK
đ
KT
Cách khác: Vẽ sơ đồ khối
S
Xét điều kiện rẽ nhánh theo
một trong hai điều kiện đúng, sai.
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
a?0
đ
KT
Cách 2: Vẽ sơ đồ khối
S
Nhập a, b
BD
x=-b/a
b=0
đ
Pt VSN
S
Pt VN
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD3: Nhập vào số N (N là số nguyên). Viết thuật toán kiểm tra số N là chẵn hay lẻ.
- Xác định bài toán
+ Input: số N
+ Output: N chẵn hay lẻ
Mô tả thuật toán:
B1: nhập vào N
B2: nếu N chia hết cho 2
B3: N là số chẵn. Ngược lại sang Bước 4
B4: N là số lẽ
Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của số chẵn và lẻ?
Số chẵn là những số chia hết cho 2
Số lẻ là những số không chia hết cho 2
Ví dụ 2
Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng là 2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a .Hãy tính diện tích của hình A?
a. Thuật toán tính diện tích của một hình
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Diện tích hình A được tính như thế nào?
Hình A
Diện tích hình A = Diện tích hình chữ nhật + Diện tích hình bán nguyệt
Hình A
Diện tích hình chữ nhật = 2*a*b
Diện tích hình bán nguyệt =
Hình A
Diện tích hình A = 2*a*b +
a. Thuật toán tính diện tích của một hình
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
B1. Xác định bài toán
INPUT
OUTPUT
số a là ½ chiều rộng và là bán kính của hình bán nguyệt , b là chiều dài hình chữ nhật.
Diện tích S của hình A
B2. Mô tả thuật toán
Bước1 : Xác định hệ số b, a;
Bước 2 : Tính S1 ← 2ab;
Bước 4 : Tính S ← S1 + S2
Bước 6: Kết thúc.
b
2a
a
S1
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu ? để chỉ phép gán một giá trị cho biến.
Xác định Input và Output của bài toán?
Bước 5 : Thông báo kết quả.
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
B3: Viết Chương trình:
Bước1 : Xác định hệ số b, a;
Bước 2 : Tính S1 ← 2ab;
Bước 4 : Tính S ← S1 + S2
Bước 6: Kết thúc.
Từ thuật toán trên hãy viết chương trình cho bài toán?
Bước 5 : Thông báo kết quả.
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Write(‘Nhap a: ‘); Readln(a);
Begin
Write(‘Nhap b: ‘); Readln(b);
S1:=2*a*b;
S2:= ;
S:= S1 + S2 ;
Write(‘Dien tich hinh A= ‘,S);
End.
Var
a,b,S1,S2,S: real;
Bài tập nhóm
Câu 2
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần
Danh sách họ của các học sinh trong lớp
S? h?c sinh cĩ h? Tr?n
Quay lại
Câu 2: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính quãng đường ôtô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ.
t = 3h, ? = 60km/h
Qung du?ng ơtơ di du?c
Quay lại
Câu 3: Xây dựng thuật toán cho bài toán “Tính Tổng 2 số a, b”.
Hai s? a, b
T?ng hai s? a v b
Quay lại
- B1: Xác định bài toán:
- B2: Mô tả thuật toán
Nh?p hai s? a, b
T?ng ? a+b
In kết quả lên màn hình
Bước 2:
Bước 1:
Bước 3:
Câu 4: Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:.
- B1: x x + y
- B2: y x - y
- B3: x x - y
Sau khi thực hiện 3 bước trên, giá trị của x và y được hoán đổi cho nhau.
Quay lại
- B1: x x + y
- B2: y x - y
- B3: x x - y
Lấy gt y + x. Vậy x lưu gt x+y
Lấy gt x đã lưu trên – y. //yx
Lấy gt x đã lưu trên – gt y lưu trên.//xy
BÀI HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
GV: Nguyễn Thùy Linh
Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính gồm mấy bước, đó là những bước nào?
Nhắc lại kiến thức cũ
Quá trình giải 1 bài toán trên máy tính gồm 3 bước:
+ Xác định bài toán
+ Mô tả thuật toán
+ Viết chương trình
Trả lời:
TIẾT 20
BÀI 5 : TỪ BÀI TOÁN
ĐẾN CHƯƠNG TÌNH
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Một số ví dụ minh họa
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD 1: Thuật toán “luộc rau”
- Xác định bài toán
+ Input: rau muống luộc, gia vị, lửa, nồi, …
+ Output: món rau luộc
Mô tả thuật toán:
B1: Nhặt rau, rửa rau thật sạch.
B2: Nấu nước sôi
B3: Cho vào 1 ít muối rồi bỏ rau vào
B4: Đợi rau chín
B5: Món rau muống luộc
Em hãy nêu các bước để luộc 1 món rau?
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD2: Viết thuật toán giải phương trình ax+b=0
- Xác định bài toán
+ Input: các số a và b
+ Output: nghiệm x
Mô tả thuật toán:
B1: nhập vào số a và b
B2: Nếu a≠0 sang Bước 3. Ngược lại sang B4.
B3: nghiệm là x=-b/a sang B5.
B4: b=0, pt vô số nghiệm. Ngược lại pt vô nghiệm.
B5: Kết thúc
a≠0
Biện luận nghiệm phương trình sau:
a = 0
x = -b/a
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
b≠0
b = 0
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
Kết thúc thuật toán.
DK
đ
KT
Cách khác: Vẽ sơ đồ khối
S
Xét điều kiện rẽ nhánh theo
một trong hai điều kiện đúng, sai.
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
a?0
đ
KT
Cách 2: Vẽ sơ đồ khối
S
Nhập a, b
BD
x=-b/a
b=0
đ
Pt VSN
S
Pt VN
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD3: Nhập vào số N (N là số nguyên). Viết thuật toán kiểm tra số N là chẵn hay lẻ.
- Xác định bài toán
+ Input: số N
+ Output: N chẵn hay lẻ
Mô tả thuật toán:
B1: nhập vào N
B2: nếu N chia hết cho 2
B3: N là số chẵn. Ngược lại sang Bước 4
B4: N là số lẽ
Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của số chẵn và lẻ?
Số chẵn là những số chia hết cho 2
Số lẻ là những số không chia hết cho 2
Ví dụ 2
Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng là 2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a .Hãy tính diện tích của hình A?
a. Thuật toán tính diện tích của một hình
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Diện tích hình A được tính như thế nào?
Hình A
Diện tích hình A = Diện tích hình chữ nhật + Diện tích hình bán nguyệt
Hình A
Diện tích hình chữ nhật = 2*a*b
Diện tích hình bán nguyệt =
Hình A
Diện tích hình A = 2*a*b +
a. Thuật toán tính diện tích của một hình
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
B1. Xác định bài toán
INPUT
OUTPUT
số a là ½ chiều rộng và là bán kính của hình bán nguyệt , b là chiều dài hình chữ nhật.
Diện tích S của hình A
B2. Mô tả thuật toán
Bước1 : Xác định hệ số b, a;
Bước 2 : Tính S1 ← 2ab;
Bước 4 : Tính S ← S1 + S2
Bước 6: Kết thúc.
b
2a
a
S1
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu ? để chỉ phép gán một giá trị cho biến.
Xác định Input và Output của bài toán?
Bước 5 : Thông báo kết quả.
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
B3: Viết Chương trình:
Bước1 : Xác định hệ số b, a;
Bước 2 : Tính S1 ← 2ab;
Bước 4 : Tính S ← S1 + S2
Bước 6: Kết thúc.
Từ thuật toán trên hãy viết chương trình cho bài toán?
Bước 5 : Thông báo kết quả.
Hình A
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Write(‘Nhap a: ‘); Readln(a);
Begin
Write(‘Nhap b: ‘); Readln(b);
S1:=2*a*b;
S2:= ;
S:= S1 + S2 ;
Write(‘Dien tich hinh A= ‘,S);
End.
Var
a,b,S1,S2,S: real;
Bài tập nhóm
Câu 2
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần
Danh sách họ của các học sinh trong lớp
S? h?c sinh cĩ h? Tr?n
Quay lại
Câu 2: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính quãng đường ôtô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ.
t = 3h, ? = 60km/h
Qung du?ng ơtơ di du?c
Quay lại
Câu 3: Xây dựng thuật toán cho bài toán “Tính Tổng 2 số a, b”.
Hai s? a, b
T?ng hai s? a v b
Quay lại
- B1: Xác định bài toán:
- B2: Mô tả thuật toán
Nh?p hai s? a, b
T?ng ? a+b
In kết quả lên màn hình
Bước 2:
Bước 1:
Bước 3:
Câu 4: Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:.
- B1: x x + y
- B2: y x - y
- B3: x x - y
Sau khi thực hiện 3 bước trên, giá trị của x và y được hoán đổi cho nhau.
Quay lại
- B1: x x + y
- B2: y x - y
- B3: x x - y
Lấy gt y + x. Vậy x lưu gt x+y
Lấy gt x đã lưu trên – y. //yx
Lấy gt x đã lưu trên – gt y lưu trên.//xy
BÀI HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Phúc Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)