Bài 5. Từ bài toán đến chương trình
Chia sẻ bởi Thu Huyen |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo tới thăm lớp, dự giờ
Môn: Tin học
Lớp : 7A1
Giáo viên dạy: Hoàng Thị Thanh Toàn
Môn: Tin học
Lớp : 8B
Chào mừng các thầy cô giáo tới thăm lớp, dự giờ
Trường THCS Hương Sơn
Lỗi
vì A1 kiểu số
A4 kiểu kí tự
Kiểm tra bài cũ
Thuật toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? Nêu cụ thể các bước đó?
* Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán
- Xác định bài toán
- Mô tả thuật toán
- Viết chương trình
Xác định thông tin đã cho (INPUT).
Tìm được thông tin cần tìm (OUTPUT)
Tìm cách giải bài toán
Diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện
Dựa vào mô tả thuật toán, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình
* Qúa trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước sau:
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Cốc A chứa nước màu đỏ, cốc B chứa nước màu xanh.
Làm cách nào để tráo đổi cốc A có nước màu xanh, cốc B có nước màu đỏ?
(Giả thiết cốc A và cốc B có thể tích như nhau)
Em hãy nêu cách tráo đổi nước ở cốc A và B ?
Cốc A
Cốc B
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Nước của 2 ly đã được hoán đổi
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Em hãy xác định Input, Output ?
B1 - Xác định bài toán:
INPUT
OUTPUT
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a, b
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b, a
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
B1- Xác định bài toán:
B2- Mô tả thuật toán:
x
Z
x
y
Z
y
Input:
Output:
Em hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của x và y ?
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
B1- Xác định bài toán:
B2- Mô tả thuật toán:
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bước 3: y ? z { Giá trị của y = a}
Bước 1: z ? x { Giá trị của z = a}
Bước 2: x ? y { Giá trị của x = b}
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu ? để chỉ phép gán một giá trị cho biến. VD: Z ? X (gán giá trị X cho biến Z)
Xác định Input và Output của bài toán
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a.
4. Một số ví dụ về thuật toán
Hình A
b
a
a
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
- INPUT: Số a là 1/2 chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
- OUTPUT : Diện tích của hình A.
b
a
a
S1
S2
1
Tính S1 ? 2a ? b {(Tính S hỡnh CN)};
2
Tính S2 ? ? a2/2 {(S hỡnh bán nguyệt)};
3
Tính S ? S1 + S2 và kết thúc.
- OUTPUT : Diện tích của hình A.
- INPUT: Số a là 1/2 chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
* Thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
a
Em hãy xác định Input và output?
Ví dụ 3: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh là a ?
Input: hình vuông có cạnh a.
Output: tính chu vi (P), diện tích (S) của hình vuông.
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh là a ?
Input: hình vuông có cạnh a.
Output: tính chu vi (P), diện tích (S) của hình vuông.
B1: xác định bài toán
B2: Thuật toán
Nhập vào độ dài cạnh a.
P 4*a;
S a*a;
In kết quả lên màn hình.
Tin học 8
Ghi nhớ!
Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào INPUT) và các kết quả cần thu được (thông tin ra OUTPUT)
Quá trỡnh giải một bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán; xây dựng thuật toán; viết chương trỡnh.
Thuật toán: là dãy h?u hạn các thao tác để giải một bài toán.
CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE.
CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
Hết tiết 3
Môn: Tin học
Lớp : 7A1
Giáo viên dạy: Hoàng Thị Thanh Toàn
Môn: Tin học
Lớp : 8B
Chào mừng các thầy cô giáo tới thăm lớp, dự giờ
Trường THCS Hương Sơn
Lỗi
vì A1 kiểu số
A4 kiểu kí tự
Kiểm tra bài cũ
Thuật toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? Nêu cụ thể các bước đó?
* Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán
- Xác định bài toán
- Mô tả thuật toán
- Viết chương trình
Xác định thông tin đã cho (INPUT).
Tìm được thông tin cần tìm (OUTPUT)
Tìm cách giải bài toán
Diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện
Dựa vào mô tả thuật toán, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình
* Qúa trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước sau:
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Cốc A chứa nước màu đỏ, cốc B chứa nước màu xanh.
Làm cách nào để tráo đổi cốc A có nước màu xanh, cốc B có nước màu đỏ?
(Giả thiết cốc A và cốc B có thể tích như nhau)
Em hãy nêu cách tráo đổi nước ở cốc A và B ?
Cốc A
Cốc B
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Nước của 2 ly đã được hoán đổi
Cốc A
Cốc B
Cốc C
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
Em hãy xác định Input, Output ?
B1 - Xác định bài toán:
INPUT
OUTPUT
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a, b
Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b, a
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
B1- Xác định bài toán:
B2- Mô tả thuật toán:
x
Z
x
y
Z
y
Input:
Output:
Em hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của x và y ?
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 1: Đổi giá trị của hai biến x, y
B1- Xác định bài toán:
B2- Mô tả thuật toán:
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bước 3: y ? z { Giá trị của y = a}
Bước 1: z ? x { Giá trị của z = a}
Bước 2: x ? y { Giá trị của x = b}
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu ? để chỉ phép gán một giá trị cho biến. VD: Z ? X (gán giá trị X cho biến Z)
Xác định Input và Output của bài toán
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a.
4. Một số ví dụ về thuật toán
Hình A
b
a
a
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
- INPUT: Số a là 1/2 chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
- OUTPUT : Diện tích của hình A.
b
a
a
S1
S2
1
Tính S1 ? 2a ? b {(Tính S hỡnh CN)};
2
Tính S2 ? ? a2/2 {(S hỡnh bán nguyệt)};
3
Tính S ? S1 + S2 và kết thúc.
- OUTPUT : Diện tích của hình A.
- INPUT: Số a là 1/2 chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
* Thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
a
Em hãy xác định Input và output?
Ví dụ 3: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh là a ?
Input: hình vuông có cạnh a.
Output: tính chu vi (P), diện tích (S) của hình vuông.
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Tiết 21: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh là a ?
Input: hình vuông có cạnh a.
Output: tính chu vi (P), diện tích (S) của hình vuông.
B1: xác định bài toán
B2: Thuật toán
Nhập vào độ dài cạnh a.
P 4*a;
S a*a;
In kết quả lên màn hình.
Tin học 8
Ghi nhớ!
Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào INPUT) và các kết quả cần thu được (thông tin ra OUTPUT)
Quá trỡnh giải một bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán; xây dựng thuật toán; viết chương trỡnh.
Thuật toán: là dãy h?u hạn các thao tác để giải một bài toán.
CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE.
CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
Hết tiết 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Huyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)