Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Trần Bích Hoài Thương | Ngày 24/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

1. Hãy phát biểu thuật toán là gì?
2. Em hãy mô tả thuật toán giải bài tính tổng S=1+2+3+…+100
Ví dụ 3. Tính tổng S=1+2+3+…+100
INPUT: Dãy 100 số tự nhiên (từ 1 đến 100).
OUTPUT: Giá trị Tổng = 1 + 2 + ...+ 100.
Cách đơn giản nhất để tính đưu?c tổng n�y là gì?
* Xác định bài toán:
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
NHẬN XÉT:
B1: S  0
B2: S  S + 1
B3: S  S + 2
B4: S  S + 3


.....
B101: S  S + 100
Việc tính S chỉ có một thao tác cộng lặp đi lặp lại 100 lần theo quy luật:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ssau  Strước + i
i  i +1
S
Có bao nhiêu phép toán cộng được lặp đi lặp lại?
Cùng tìm thuật toán
S = 1 + 2 + 3 + …+ 100
Bu?c 1. S ? 0; i ? 0.
Bu?c 2. i ? i + 1.
Bu?c 3. N?u i ? 100, thỡ S ? S + i ? bu?c 2.
Bu?c 4. Thụng bỏo k?t qu? v� k?t thỳc thu?t toỏn.
Ta có thuật toán lặp:
* Mô tả thuật toán:
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Mô phỏng thuật toán
Tính tổng S=1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Kết thúc
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
1
3
6
10
15
21
28
36
45
55
1
2
3
4
5
1
6
7
8
9
10
11
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Thứ 6: 15/ 11/ 2013
Bài toán và xác định bài toán?
Quá trình giải bài toán trên máy tính.
Thuật toán và mô tả thuật toán.
4) Một số ví dụ về thuật toán
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 2. Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính a như hình 29. Tính diện tích hình A.
(sgk/ trang 40)
Hình 29
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
INPUT: 2a là chiều rộng hình chữ nhật, b là chiều dài của hình chữ nhật, a là bán kính của hình bán nguyệt
OUTPUT: Diện tích của A.
Bước 1.Tính S1 2ab{Diện tích hình chữ nhật }
Bước 2.Tính S2 3.14*a2/2 {Diện tích hình bán nguyệt}
Bước 3.Tính kết quả SA  S1 + S2 và kết thúc
* Mô tả thuật toán:
Lưu ý: Kí hiệu  để chỉ phép gán một giá trị cho biến trong biểu diễn thuật toán .
* Xác định bài toán:
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
A
Bài tập nhóm:
Tính diện tích của hình A
Bài toán: Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai đường kính vuông góc chia đường tròn thành 4 phần. Hãy tính diện tích hình A
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
INPUT: R là bán kính của hình tròn, A là ¼ của hình tròn.
OUTPUT: Diện tích của A.
Bước 1. Tính S1 R2{Diện tích hình tròn}
Bước 2. Tính kết quả S  S1/4 và kết thúc
* Mô tả thuật toán:
* Xác định bài toán:
Bài tập nhóm:
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
END
1
3
4
5
1
2
2
3
4
5
Hình 30/sgk
Bài tập nhóm:
Tính tích: T = 1*2*.....*10
INPUT: Dãy 10 số tự nhiên: 1,2,....,10.
OUTPUT: Giá trị T = 1*2*.....*10
Buớc 1. T  1; i  1.
Bước 2. i  i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 10, thì T  T * i  bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
* Mô tả thuật toán:
* Xác định bài toán:
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Mô phỏng thuật toán
Tính tích T = 1*2*3*4*5
Đúng
1
Đúng
2
Đúng
6
Đúng
24
Đúng
120
Sai
Kết
thúc
Ví dụ 4. D?i giỏ tr? c?a hai bi?n x v� y.
Bài toán: Ly A chứa nước màu đỏ, ly B chứa nước màu xanh. Làm cách nào để tráo đổi ly A có nước màu xanh, ly B có nước màu đỏ?
(Giả thiết ly A và ly B có thể tích như nhau)
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
A
B
Bài toán đổi giá trị hai biến
C
1. Lấy một ly C rỗng có thể tích như A và B
2. Đổ nước màu đỏ ở ly A sang ly C
3. Đổ nước màu xanh ở ly B sang ly A
4. Đổ nước màu đỏ ở ly C sang ly B
Trước
Sau
Ví dụ 4. D?i giỏ tr? c?a hai bi?n x v� y.
INPUT: Hai biến x, y có giá trị tương ứng là a, b.
OUTPUT: Hai biến x, y có giá trị tương ứng b,a.
* Xác định bài toán:
Bước 1. z  x {Sau bước này giá trị của z sẽ bằng a}
Bước 2. x  y {Sau bước này giá trị của x sẽ bằng b}
Bước 3. y  z {Sau bước này giá trị của y sẽ bằng giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x}
* Mô tả thuật toán:
BÀI 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Bài tập nhóm:
Tính tổng các số lẽ S =1+3+5+…+99
INPUT: Dãy các số tự nhiên lẽ: 1,3,5,....,99.
OUTPUT: Giá trị tổng S =1+3+5+…+99
Buớc 1. S  1; i  1.
Bước 2. i  i + 2.
Bước 3. Nếu i ≤ 99, thì S  S + i  bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
* Mô tả thuật toán:
* Xác định bài toán:
1. Ôn lại các thuật toán vừa học.
2. Làm các bài tập 1, 2, 3/45 sgk.
3. Xem trước ví dụ 4, 5, 6 sgk
4. Tính tổng các số chẵn
S =2+4+6+…+100


The End.
MENU
chúc các em học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Bích Hoài Thương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)