Bài 5. Từ bài toán đến chương trình

Chia sẻ bởi Trần Vũ Cương | Ngày 24/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Từ bài toán đến chương trình thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

1
Bài giảng
Tên bài dạy:
Tiết theo PPCT:19
Thời gian: 45 phút
Môn học:Tin học 8
Trường THCS Nguyễn Kim Vang
Họ và tên giáo viên: Lương Thị Tường Vy
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
10/21/2015
GV: LTTVY
Tiết19-20:Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
10/21/2015
2
GV: LTTVY
Nêu các bước trong quá trình giải bài toán trên máy tính.
KIỂM TRA BÀI CŨ
 Xác định thông tin đã cho (Input) và thông tin cần tìm (Output).
 Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện.
 Dựa vào mô tả thuật toán, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình.
 Xác định bài toán:
 Mô tả thuật toán:
 Viết chương trình:
Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải bài toán.
10/21/2015
3
GV: LTTVY
BÀI 5 : TỪ BÀI TOÁN
ĐẾN CHƯƠNG TÌNH(tt)
Bài toán và xác định bài toán
Quá trình giải bài toán trên máy tính
Thuật toán và mô tả thuật toán
Một số ví dụ minh họa
10/21/2015
4
GV: LTTVY
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD 1: Thuật toán “luộc rau”
- Xác định bài toán
+ Input: rau muống luộc, gia vị, lửa, nồi, …
+ Output: món rau luộc
Mô tả thuật toán:
B1: Nhặt rau, rửa rau thật sạch.
B2: Nấu nước sôi
B3: Cho vào 1 ít muối rồi bỏ rau vào
B4: Đợi rau chín
B5: Món rau muống luộc
Em hãy nêu các bước để luộc 1 món rau?
10/21/2015
5
GV: LTTVY
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD2: Viết thuật toán giải phương trình ax+b=0
- Xác định bài toán
+ Input: các số a và b
+ Output: nghiệm x
Mô tả thuật toán:
B1: nhập vào số a và b
B2: Nếu a≠0 sang Bước 3. Ngược lại sang B4.
B3: nghiệm là x=-b/a sang B5.
B4: b=0, pt vô số nghiệm. Ngược lại pt vô nghiệm.
B5: Kết thúc
a≠0
Biện luận nghiệm phương trình sau:
a = 0
x = -b/a
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
b≠0
b = 0
10/21/2015
6
GV: LTTVY
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
Kết thúc thuật toán.
DK
đ
KT
Cách khác: Vẽ sơ đồ khối
S
Xét điều kiện rẽ nhánh theo
một trong hai điều kiện đúng, sai.
10/21/2015
7
GV: LTTVY
Quy ước các khối trong sơ đồ thuật toán
a?0
đ
KT
Cách 2: Vẽ sơ đồ khối
S
Nhập a, b
BD
x=-b/a
b=0
đ
Pt VSN
S
Pt VN
10/21/2015
8
GV: LTTVY
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD3: Nhập vào số N (N là số nguyên). Viết thuật toán kiểm tra số N là chẵn hay lẻ.
- Xác định bài toán
+ Input: số N
+ Output: N chẵn hay lẻ
Mô tả thuật toán:
B1: nhập vào N
B2: nếu N chia hết cho 2
B3: N là số chẵn. Ngược lại sang Bước 4
B4: N là số lẽ
Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của số chẵn và lẻ?
Số chẵn là những số chia hết cho 2
Số lẻ là những số không chia hết cho 2
10/21/2015
9
GV: LTTVY
10
Bài giảng
Tên bài dạy:
Tiết theo PPCT:20
Thời gian: 45 phút
Môn học:Tin học 8
Trường THCS Nguyễn Kim Vang
Họ và tên giáo viên: Lương Thị Tường Vy
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
10/21/2015
GV: LTTVY
4/. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến X và Y.
INPUT:
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
OUTPUT:
Thuật toán:
Bước 1: Z  X
Bước 2: X  Y
Bước 3: Y  Z
2 biến X, Y có giá trị tương ứng là a và b.
2 biến X, Y có giá trị tương ứng là b và a.
{sau bước này giá trị của Z = a}
{sau bước này giá trị của X = b}
{sau bước này giá trị của Y = Z = a}
10/21/2015
11
GV: LTTVY
4/. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 5: Cho 2 số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”.
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
INPUT:
OUTPUT:
Thuật toán:
Bước 1: Nếu a>b, kết quả là “a lớn hơn b”.
Bước 2: Nếu aBước 1: Nếu a>b, kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển bước 3.
Bước 2: Nếu bBước 3: Kết thúc thuật toán.
2 số thực a và b.
Kết quả so sánh.
10/21/2015
12
GV: LTTVY
4/. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …, an cho trước (n1).
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
INPUT:
OUTPUT:
Thuật toán:
Bước 1: MAX  a1, i  1.
Bước 2: i  i + 1.
Bước 3: Nếu i > n, chuyển đến bước 5.
Bước 4: Nếu ai > MAX, MAX  ai. Quay lại bước 2.
Bước 5: Kết thúc thuật toán.
Tiến Slide 8
Dãy A các số a1, a2, …, an (n  1)
Giá trị MAX =max{a1, a2,…,an}
10/21/2015
13
GV: LTTVY
4/. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …, an cho trước (n1).
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
INPUT:
OUTPUT:
Thuật toán:
Bước 1: MAX  a1, i  1.
Bước 2: i  i + 1.
Bước 3: Nếu i > n, chuyển đến bước 5.
Bước 4: Nếu ai > MAX, MAX  ai. Quay lại bước 2.
Bước 5: Kết thúc thuật toán.
Tiến Slide 8
Dãy A các số a1, a2, …, an (n  1)
Giá trị MAX =max{a1, a2,…,an}
10/21/2015
14
GV: LTTVY
4/. Một số ví dụ về thuật toán:
Minh họa thuật toán trên với trường hợp chọn thỏ lớn nhất trong 4 chú thỏ.
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
- Bước 1: Giả sử thỏ lớn nhất là thỏ số 1, tức MAX = 1.
- Bước 2: So sánh MAX (thỏ số 1) với thỏ số 2  MAX = 1.
- Bước 3: So sánh MAX (thỏ số 1) với thỏ số 3  MAX = 3.
- Cuối cùng so sánh MAX (thỏ số 3) với thỏ số 4  MAX = 3.
Quay Slide 6
10/21/2015
15
GV: LTTVY
Tiết 23: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
G
I
N
H
H
?
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
10/21/2015
16
GV: LTTVY
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
GHI NHỚ
10/21/2015
17
GV: LTTVY
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chiều dài (d), chiều rộng (r)
Diện tích hình chữ nhật: d.r
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
10/21/2015
18
GV: LTTVY
Câu 2: Hãy chọn phát biểu Sai?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Tiết 23: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
10/21/2015
19
GV: LTTVY
Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính tổng các phần tử của dãy số A = {a1, a2, …, an} cho trước.
Dãy số A = {a1, a2, …, an}
Tổng các phần tử SUM = a1+a2+…+an
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
10/21/2015
20
GV: LTTVY
Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho trước số nguyên dương A, kiểm tra xem số đó là số chẵn, hay số lẻ?
Số nguyên A
Thông báo A là số chẵn hay số lẻ (số chẵn chia hết cho 2).
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
10/21/2015
21
GV: LTTVY
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
Câu 5: Hãy chọn phát biểu Đúng?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10/21/2015
22
GV: LTTVY
Câu 6: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho ba số dương a, b, c. Kiểm tra xem ba số có là số đo ba cạnh của tam giác hay không?
Ba số dương a> 0; b>0; c> 0
Thông báo “a, b, c là ba cạnh của tam giác” hoặc “a, b, c không là ba cạnh của tam giác”.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
10/21/2015
23
GV: LTTVY
Ghi nhớ
- Bài toán là một công việc hay nhiệm vụ cần phải giải quyết.
- Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước (Input) và kết quả cần thu được (Output).
- Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán.
- Các bước giải bài toán trên máy tính:
 Xác định bài toán (Input, Output).
 Mô tả thuật toán (Nêu các bước thực hiện lệnh).
 Viết chương trình (Dùng NNLT em biết để lập trình).
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
10/21/2015
24
GV: LTTVY
4/. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y.
INPUT: 2 biến x, y có giá trị tương ứng là a và b.
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t4)
OUTPUT: 2 biến x, y có giá trị tương ứng là b và a.
* Mô tả thuật toán:
Bước 1: Z  X {sau bước này giá trị của Z = a}
Bước 2: X  Y {sau bước này giá trị của X = b}
Bước 3: Y  Z {sau bước này giá trị của Y = Z = a}
* Xác định bài toán:
10/21/2015
25
GV: LTTVY
* Viết chương trình: Hoán đổi giá trị hai biến x, y.
Program Hoan_doi;
Var x,y,z: Integer;
Begin
write(‘Nhap gia tri cua x= ‘); readln(x);
write(‘Nhap gia tri cua y= ‘); readln(y);
writeln(‘Gia tri ban dau: ’, x, ‘ ‘, y);
z:=x; x:=y; y:=z;
writeln(‘Gia tri sau khi hoan doi la: ‘, x, ‘ ‘, y);
readln
End.
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
10/21/2015
26
GV: LTTVY
Tiết 20: Bài 5
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
Hướng dẫn về nhà
Học bài.
Làm các bài tập (SGK/Tr45).
Xem trước nội dung bài: Câu lệnh điều kiện.
10/21/2015
27
GV: LTTVY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Vũ Cương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)