Bài 44. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
Chia sẻ bởi Trần Văn Phú |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì ii
môn: địa lí 9
Họ và tên: .............................................
Lớp:.............................
Điểm Nhận xét của cô giáo
đề bài
I . Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọ ý đúng:
Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Than đá B. Dầu khí
C. Bô xít D. Sắt
Câu 2: Thế mạnh nổi bật về nông nghiệp của Đông Nam Bộ là:
Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Trồng cây lương thực
Chăn nuôi Trâu bò D.Nuôi trồng Thuỷ sản
Câu 3: Kiểu khí hậu của ĐB Sông Cửu Long là:
A. Nhiệt đới khô B. Xích đạo ẩm
C. Nhiệt đới cận Xích đạo D. Nhiệt đới có mùa đông lạnh
Câu 4: Hãy điền các từ, cụm từ vào chỗ trống sao cho đúng:( Vịt đàn, Lương thực, thuỷ sản, cây ăn quả, cây công nghiệp, lợn, trâu bò)
“Trong nông nghiệp, ĐB Sông cửu Long đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây …………………và cây………………Trong chăn nuôi, đây cũng là vùng có số lượng ………………..và ……………….. lớn nhất cả nước.
Câu 5: Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Côn Đảo B. Cát Bà
C. Phú Quý D. Phú Quốc
Câu 6 : Hãy nối cột A với cột B cho phù hợp với kinh tế biển nước ta
Cột A
Nối
Cột B
1. Đánh bắt, nuôi trồng hải sản
1…….
a. Biển có nhiều muối, ti tan, dầu khí
2. Du lịch biển đảo
2…….
b. Nhiều cá tôm và đặc sản biển
3. Khai thác, chế biến khoáng sản biển
3…….
c. Gần đường hàng hải quốc tế
4. Vận tải biển
4…….
d. Khí hậu tốt, phong cảnh đẹp
e. Nhiều cơn bão biển
II. Phần tự luận.
Câu 1. Nêu các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lương thực của ĐB Sông Cửu long
1995
2000
2005
2009
Dân số( Triệu người)
15,1
16
17,2
18,3
Lương thực(Triệu tấn)
16
17
19
22
Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và sản lượng lương thực theo đầu người của ĐB Sông Cửu Long .
Nhận xét và giải thích.
Đề kiểm tra học kì ii
môn: địa lí 8
Họ và tên: .............................................
Lớp:.............................
Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo
đề bài
I . Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Diễn biến nhiệt độ của nước ta như thế nào:
Tăng dần từ Bắc vào Nam
Giảm dần từ Bắc vào Nam
Nhiệt độ Bắc , Nam bằng nhau
Câu 2. Nước ta có nhiều sông ngòi là do:
A. Rừng bị tàn phá nhiều B. Có lượng mưa lớn.
C. Nhiều băng tuyết tan D. Nhiều đồi núi
Câu 3: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đất phù sa B. Đất phèn , mặn
C. Đất mùn núi cao D. Đất Feralit
Câu 4. Thời tiết đặc trưng của Tâ
môn: địa lí 9
Họ và tên: .............................................
Lớp:.............................
Điểm Nhận xét của cô giáo
đề bài
I . Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọ ý đúng:
Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Than đá B. Dầu khí
C. Bô xít D. Sắt
Câu 2: Thế mạnh nổi bật về nông nghiệp của Đông Nam Bộ là:
Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Trồng cây lương thực
Chăn nuôi Trâu bò D.Nuôi trồng Thuỷ sản
Câu 3: Kiểu khí hậu của ĐB Sông Cửu Long là:
A. Nhiệt đới khô B. Xích đạo ẩm
C. Nhiệt đới cận Xích đạo D. Nhiệt đới có mùa đông lạnh
Câu 4: Hãy điền các từ, cụm từ vào chỗ trống sao cho đúng:( Vịt đàn, Lương thực, thuỷ sản, cây ăn quả, cây công nghiệp, lợn, trâu bò)
“Trong nông nghiệp, ĐB Sông cửu Long đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây …………………và cây………………Trong chăn nuôi, đây cũng là vùng có số lượng ………………..và ……………….. lớn nhất cả nước.
Câu 5: Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Côn Đảo B. Cát Bà
C. Phú Quý D. Phú Quốc
Câu 6 : Hãy nối cột A với cột B cho phù hợp với kinh tế biển nước ta
Cột A
Nối
Cột B
1. Đánh bắt, nuôi trồng hải sản
1…….
a. Biển có nhiều muối, ti tan, dầu khí
2. Du lịch biển đảo
2…….
b. Nhiều cá tôm và đặc sản biển
3. Khai thác, chế biến khoáng sản biển
3…….
c. Gần đường hàng hải quốc tế
4. Vận tải biển
4…….
d. Khí hậu tốt, phong cảnh đẹp
e. Nhiều cơn bão biển
II. Phần tự luận.
Câu 1. Nêu các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lương thực của ĐB Sông Cửu long
1995
2000
2005
2009
Dân số( Triệu người)
15,1
16
17,2
18,3
Lương thực(Triệu tấn)
16
17
19
22
Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và sản lượng lương thực theo đầu người của ĐB Sông Cửu Long .
Nhận xét và giải thích.
Đề kiểm tra học kì ii
môn: địa lí 8
Họ và tên: .............................................
Lớp:.............................
Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo
đề bài
I . Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Diễn biến nhiệt độ của nước ta như thế nào:
Tăng dần từ Bắc vào Nam
Giảm dần từ Bắc vào Nam
Nhiệt độ Bắc , Nam bằng nhau
Câu 2. Nước ta có nhiều sông ngòi là do:
A. Rừng bị tàn phá nhiều B. Có lượng mưa lớn.
C. Nhiều băng tuyết tan D. Nhiều đồi núi
Câu 3: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đất phù sa B. Đất phèn , mặn
C. Đất mùn núi cao D. Đất Feralit
Câu 4. Thời tiết đặc trưng của Tâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Phú
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)