Bài 42. Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Anh Hoàng |
Ngày 28/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Địa lí 9
Tiết 48 Bài 42:
Địa lý tỉnh Bắc Giang
Mục tiêu bài học
- D.cư và Lao động, Kinh tế. xác định các đối tượng địa lí.Liên hệ thực tế.Tích cực tìm hiểu về địa phương - hệ thực tế.Tích cực tìm hiểu về địa phương.
II . Phương tiện dạy học
- Bảng phụ Tranh ảnh về tỉnh BG ..
- Liên hệ với địa phương
- Máy chiếu .
?
Địa lý địa phương
? Tiết 48Bài 42:
Địa lý Tỉnh Bắc Giang
?///. Dân cư và lao động:
1. Gia tăng dân số:
- Sè d©n :
+ Ngày 1/4/1999, tỉnh Bắc Giang có 1.492.899 người
+ Năm 2004, dân số Bắc Giang có khoảng 1,56 triệu người
+ 01/04/2009, dân số Bắc Giang có 1.555.720 người,
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Năm 2004 khoảng 1,18%
Năm 2005 khoảng 1,1%
2. Kết cấu dân số.
- Bắc Giang có dân số trẻ
-Theo tuổi : Năm 2005.
Từ 0-14 tuổi chiếm 43,99%
Từ 15-60 tuổi chiếm 48,44%
Trên 60 tuổi chiếm 7,57%
?
2. Kết cấu dân số.
- Theo giới tính : Năm 2005.
113/100 ( 100 nữ/113 nam )
Theo lao động. Năm 2005 Có 980,7 nghìn lao động, chiếm 61,9% dân số .
- Dân tộc .Có khoảng 17 dân tộc sinh sống
Đông nh?t l dân t?c Kinh có1.315.098 ngu?i, chi?m 88 %; Nùng 66.825 ngu?i, chi?m 4,48 %; Ty 38.191 ngu?i, chi?m 2,5%; Sán Chay 23.872 ngu?i, chi?m 1,6%; dân t?c Sán Dìu 23.779, chi?m 1,6%; Hoa 17.375 ngu?i, chi?m 1,16%; Dao 7.337 ngu?i, chi?m 0,4%; các dân t?c khác chi?m 0,26%.
Tày
? 3. Sự phân bố dân cư :
M?t d? dõn s? 407 ngu?i/km, g?p 1,7 l?n m?t d? dõn s? bỡnh quõn c?a c? nu?c.
- Phân bố dân cư không đều giuã trung du, miền núi
Cư trú .Kinh sống thành thôn, xóm, ấp.
Các dân tộc ít người ở các điểm bản ,làng.
Tiết 48 Bài 42: Địa lý Tỉnh Bắc Giang
Giáo dục: Tớnh d?n nam 2002, dó hon thnh ph? c?p giỏo d?c ti?u h?c cho 10 huy?n, th? v?i t?ng s? 227 xó, phu?ng. S? h?c sinh ph? thụng niờn h?c 2002 - 2003 cú 369.200 em; s? giỏo viờn 14.200 ngu?i.
T? l? huy d?ng tr? em d?n tu?i di h?c vo l?p 1 d?t 99%.
Y tế S? thy thu?c cú 1.894 ngu?i, bỡnh quõn 13 th?y thu?c trờn 1 v?n dõn
4.
Trường Lục Ngạn số 1
Bắc Giang còn nổi tiếng về lễ hội dân gian truyền thống, có ở cả 10 huyện, thành phố.
* Thành phố Bắc Giang:
-Lễ hội Xương Giang.
- Lễ hội làng Thành.
- Lễ hội tiết thanh minh ở nơi thờ Lều tướng công.
- Lễ hội Dĩnh Kế.
- Lễ hội làng Vẽ.
- Lễ hội làng Vĩnh Ninh.
Lễ hội Xương Giang
- Hội Hoàng Hoa Thám.
Hội Thọ Xương
Đất này là đất cụ Đề
Tây lên bỏ xác, Tây về tan xương
- Lễ hội Suối Mỡ.
?////. Kinh tế:
1
- Cơ bản là kinh tế nông nghiệp.
Thế mạnh là sản xuất nông nghiệp, nông-lâm-ngư nghiệp luôn chiếm trên 40% GDP toàn tỉnh
Nam 2002
- T?c d? tang tru?ng GDP l 7%/ nam. - Thu nh?p bỡnh quõn d?u ngu?i: 250 USD/ ngu?i.
Kim ng?ch xu?t kh?u d?t 20 tri?u USD.
Thành phố Bắc Giang
Thành phố Bắc Giang
Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo khu vực kinh tế
-Häc thuéc phÇn ®· ghi
-Tr¶ lêi c©u hái trong s¸ch gi¸o khoa(t149)
-§äc -> chuÈn bÞ bµi: 43
Hướng dẫn về nhà
Giờ học kết thúc!
Chúc các em học sinh học tập tốt!
Tiết 48 Bài 42:
Địa lý tỉnh Bắc Giang
Mục tiêu bài học
- D.cư và Lao động, Kinh tế. xác định các đối tượng địa lí.Liên hệ thực tế.Tích cực tìm hiểu về địa phương - hệ thực tế.Tích cực tìm hiểu về địa phương.
II . Phương tiện dạy học
- Bảng phụ Tranh ảnh về tỉnh BG ..
- Liên hệ với địa phương
- Máy chiếu .
?
Địa lý địa phương
? Tiết 48Bài 42:
Địa lý Tỉnh Bắc Giang
?///. Dân cư và lao động:
1. Gia tăng dân số:
- Sè d©n :
+ Ngày 1/4/1999, tỉnh Bắc Giang có 1.492.899 người
+ Năm 2004, dân số Bắc Giang có khoảng 1,56 triệu người
+ 01/04/2009, dân số Bắc Giang có 1.555.720 người,
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Năm 2004 khoảng 1,18%
Năm 2005 khoảng 1,1%
2. Kết cấu dân số.
- Bắc Giang có dân số trẻ
-Theo tuổi : Năm 2005.
Từ 0-14 tuổi chiếm 43,99%
Từ 15-60 tuổi chiếm 48,44%
Trên 60 tuổi chiếm 7,57%
?
2. Kết cấu dân số.
- Theo giới tính : Năm 2005.
113/100 ( 100 nữ/113 nam )
Theo lao động. Năm 2005 Có 980,7 nghìn lao động, chiếm 61,9% dân số .
- Dân tộc .Có khoảng 17 dân tộc sinh sống
Đông nh?t l dân t?c Kinh có1.315.098 ngu?i, chi?m 88 %; Nùng 66.825 ngu?i, chi?m 4,48 %; Ty 38.191 ngu?i, chi?m 2,5%; Sán Chay 23.872 ngu?i, chi?m 1,6%; dân t?c Sán Dìu 23.779, chi?m 1,6%; Hoa 17.375 ngu?i, chi?m 1,16%; Dao 7.337 ngu?i, chi?m 0,4%; các dân t?c khác chi?m 0,26%.
Tày
? 3. Sự phân bố dân cư :
M?t d? dõn s? 407 ngu?i/km, g?p 1,7 l?n m?t d? dõn s? bỡnh quõn c?a c? nu?c.
- Phân bố dân cư không đều giuã trung du, miền núi
Cư trú .Kinh sống thành thôn, xóm, ấp.
Các dân tộc ít người ở các điểm bản ,làng.
Tiết 48 Bài 42: Địa lý Tỉnh Bắc Giang
Giáo dục: Tớnh d?n nam 2002, dó hon thnh ph? c?p giỏo d?c ti?u h?c cho 10 huy?n, th? v?i t?ng s? 227 xó, phu?ng. S? h?c sinh ph? thụng niờn h?c 2002 - 2003 cú 369.200 em; s? giỏo viờn 14.200 ngu?i.
T? l? huy d?ng tr? em d?n tu?i di h?c vo l?p 1 d?t 99%.
Y tế S? thy thu?c cú 1.894 ngu?i, bỡnh quõn 13 th?y thu?c trờn 1 v?n dõn
4.
Trường Lục Ngạn số 1
Bắc Giang còn nổi tiếng về lễ hội dân gian truyền thống, có ở cả 10 huyện, thành phố.
* Thành phố Bắc Giang:
-Lễ hội Xương Giang.
- Lễ hội làng Thành.
- Lễ hội tiết thanh minh ở nơi thờ Lều tướng công.
- Lễ hội Dĩnh Kế.
- Lễ hội làng Vẽ.
- Lễ hội làng Vĩnh Ninh.
Lễ hội Xương Giang
- Hội Hoàng Hoa Thám.
Hội Thọ Xương
Đất này là đất cụ Đề
Tây lên bỏ xác, Tây về tan xương
- Lễ hội Suối Mỡ.
?////. Kinh tế:
1
- Cơ bản là kinh tế nông nghiệp.
Thế mạnh là sản xuất nông nghiệp, nông-lâm-ngư nghiệp luôn chiếm trên 40% GDP toàn tỉnh
Nam 2002
- T?c d? tang tru?ng GDP l 7%/ nam. - Thu nh?p bỡnh quõn d?u ngu?i: 250 USD/ ngu?i.
Kim ng?ch xu?t kh?u d?t 20 tri?u USD.
Thành phố Bắc Giang
Thành phố Bắc Giang
Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo khu vực kinh tế
-Häc thuéc phÇn ®· ghi
-Tr¶ lêi c©u hái trong s¸ch gi¸o khoa(t149)
-§äc -> chuÈn bÞ bµi: 43
Hướng dẫn về nhà
Giờ học kết thúc!
Chúc các em học sinh học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)