Bài 41. Địa lí tỉnh (thành phổ)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 29/04/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Địa lí tỉnh (thành phổ) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHòNG GIáO DụC HUYệN HIệP HòA
TRƯờNG THCS HOàNG LƯƠNG
( Xã HOàNG LƯƠNG HUYệN HIệP HòA TỉNH BắC GIANG)
mÔN: ĐịA Lí 9
giáo viên: trịnh hà
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Quan sát lược đồ và nhận xét vị trí của các phía thuộc tỉnh Bắc Giang?
Là 1 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
+ Bắc-Đông Bắc: Lạng Sơn
+ Nam-Đông Nam: Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Diện tích của tỉnh là bao nhiêu? Đứng thứ mấy so với toàn quốc?
Dân số của tỉnh? Đứng thứ mấy?
Diện tích: 3822 Km2
Dân số(1999): 1497,1 nghìn người (đứng thứ 34 vế S và 17 về dân số)
Là 1 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
+ Bắc-Đông Bắc: Lạng Sơn
+ Nam-Đông Nam: Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Diện tích của tỉnh là bao nhiêu? Đứng thứ mấy so với toàn quốc?
Dân số của tỉnh? Đứng thứ mấy?
Diện tích: 3822 Km2
Dân số(1999): 1497,1 nghìn người (đứng thứ 34 vế S và 17 về dân số)
Hệ thống đường giao thông của tỉnh gồm những gì? Cho ví dụ?
Giao thông: đường bộ, đường sắt, đường thủy. Quốc lộ: 1A, 31, 37.cách Hà Nội 50km ? thuận lợi cho việc phát triển kinh tế liên vùng giao lưu kinh tế - xã hội với các tỉnh đồng bằng sông Hồng. Là đầu mối giao thông quan trọng.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Lược đồ hành chính tỉnh Bắc Giang
Là 1 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
+ Bắc-Đông Bắc: Lạng Sơn
+ Nam-Đông Nam: Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Toàn tỉnh có 9 huyện và 1 thành phố:
+ Thành phố: Bắc Giang
+ Huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên, Yên Dũng, Tân Yên, Yên Thế, Lạng Giang, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động,
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
2. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình
? Miền núi: dãy núi Bảo Đài, Cấm Sơn, Huyền Đinh, Yên Tử đỉnh cao nhất là Yên Tử - Sơn Động (1063m) ? Phát triển rùng (phòn hộ), chăn nuôi và trồng cây công nghiệp.
Miền đồi núi trung du: thấp dần từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây. Cao: 30m -50m
Thích hợp trồng vải, cam, chanh, na, hồng.trồng cây công nghiệp, gia súc.
Khu vực mài mòn, núi Sót: Yên Dũng, Việt Yên ? cây lương thực ngắn ngày.
Đặc điểm địa hình của tỉnh gồm những khu vực địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng - vật nuôi nào?
Đồi núi trung du
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Dãy Yên Tử
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Cam Bố Hạ
Vải thiều Lục Ngạn
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Chăn nuôi bò
Chăn nuôi hươu
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
2. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình
b. Khoáng sản
Khu vực có những loại khoáng sản tự nhiên nào? Thích hợp với loại ngành công nghiệp nào? Cho ví dụ?
- Khoáng sản: Than, quặng sắt, đồng, sét làm gạch chịu lửa.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
SảN XUấT GạCH
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình
b. Khoáng sản
2. Khí hậu, thủy văn
1. Địa hình, khoáng sản
Khí hậu của tỉnh có những điểm đặc biệt nào?
Nhiệt độ lượng mưa trung bình năm?
Dạng thời tiết nào phổ biến?
Trồng cây gì ? Nuôi vật nuôi gì cho thích hợp với điều kiện tự nhiên như vậy?
? Đa dạng của chế độ hoàn lưu gió mùa nhiệt đới. Mùa đông ít mưa, sương muối xuất hiện trên nhiều vùng đồi núi. Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều, lượng mưa phân bố không đều (TB: 1300 - 1800mm) ? mùa đông đến sớm.
? Nhiệt độ trung bình: 210C - 280C. Tổng giờ nắng từ 1530 ? 1776 (giờ).
? Thích hợp cây trồng nhiệt đới, phát triển cây ăn quả, cây công nghiệp, rau ôn đới, chăn nuôi gia súc.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Sương muối
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
2. Khí hậu, thủy văn
1. Địa hình, khoáng sản
a. Khí hậu
b. Thủy văn
Tỉnh Bắc Giang có những con sông lớn nào? Nằm ở những huyện nào? Chế độ nước sông?
Mùa lũ bắt đầu từ tháng nào? Kết thúc ở tháng nào?
? 3 sông lớn: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam.
? 2 mùa : lũ, cạn ( lũ T5 - T9 )
? Chiếm 70% lượng nước, mùa cạn thì thiếu nước.
? Hai hồ lớn: Cấm Sơn, Khuông Thần. ( Diện tích Cấm Sơn: 2600km, hàng triệu m3 nước ).
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Hồ Cấm sơn
Sông Lục Nam
Giá trị sông ngòi Bắc Giang?
? Giá trị: cung cấp nước phát triển thủy sản nước ngọt, du lịch.
? Trên các sông có trữ lượng lớn về cát, sỏi làm vật liệu xây dựng.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
2. Khí hậu, thủy văn
1. Địa hình, khoáng sản
a. Khí hậu
b. Thủy văn
dặn dò
Tìm hiểu dân số, các dân tộc sinh sống trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Lao động và phân bố lao động?
Tìm hiểu những đặc điểm cơ bản về giáo dục y tế Bắc Giang.
TRƯờNG THCS HOàNG LƯƠNG
( Xã HOàNG LƯƠNG HUYệN HIệP HòA TỉNH BắC GIANG)
mÔN: ĐịA Lí 9
giáo viên: trịnh hà
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Quan sát lược đồ và nhận xét vị trí của các phía thuộc tỉnh Bắc Giang?
Là 1 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
+ Bắc-Đông Bắc: Lạng Sơn
+ Nam-Đông Nam: Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Diện tích của tỉnh là bao nhiêu? Đứng thứ mấy so với toàn quốc?
Dân số của tỉnh? Đứng thứ mấy?
Diện tích: 3822 Km2
Dân số(1999): 1497,1 nghìn người (đứng thứ 34 vế S và 17 về dân số)
Là 1 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
+ Bắc-Đông Bắc: Lạng Sơn
+ Nam-Đông Nam: Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Diện tích của tỉnh là bao nhiêu? Đứng thứ mấy so với toàn quốc?
Dân số của tỉnh? Đứng thứ mấy?
Diện tích: 3822 Km2
Dân số(1999): 1497,1 nghìn người (đứng thứ 34 vế S và 17 về dân số)
Hệ thống đường giao thông của tỉnh gồm những gì? Cho ví dụ?
Giao thông: đường bộ, đường sắt, đường thủy. Quốc lộ: 1A, 31, 37.cách Hà Nội 50km ? thuận lợi cho việc phát triển kinh tế liên vùng giao lưu kinh tế - xã hội với các tỉnh đồng bằng sông Hồng. Là đầu mối giao thông quan trọng.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Lược đồ hành chính tỉnh Bắc Giang
Là 1 tỉnh thuộc vùng Đông Bắc
+ Bắc-Đông Bắc: Lạng Sơn
+ Nam-Đông Nam: Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Toàn tỉnh có 9 huyện và 1 thành phố:
+ Thành phố: Bắc Giang
+ Huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên, Yên Dũng, Tân Yên, Yên Thế, Lạng Giang, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động,
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
2. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình
? Miền núi: dãy núi Bảo Đài, Cấm Sơn, Huyền Đinh, Yên Tử đỉnh cao nhất là Yên Tử - Sơn Động (1063m) ? Phát triển rùng (phòn hộ), chăn nuôi và trồng cây công nghiệp.
Miền đồi núi trung du: thấp dần từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây. Cao: 30m -50m
Thích hợp trồng vải, cam, chanh, na, hồng.trồng cây công nghiệp, gia súc.
Khu vực mài mòn, núi Sót: Yên Dũng, Việt Yên ? cây lương thực ngắn ngày.
Đặc điểm địa hình của tỉnh gồm những khu vực địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng - vật nuôi nào?
Đồi núi trung du
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Dãy Yên Tử
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Cam Bố Hạ
Vải thiều Lục Ngạn
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Chăn nuôi bò
Chăn nuôi hươu
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
2. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình
b. Khoáng sản
Khu vực có những loại khoáng sản tự nhiên nào? Thích hợp với loại ngành công nghiệp nào? Cho ví dụ?
- Khoáng sản: Than, quặng sắt, đồng, sét làm gạch chịu lửa.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
SảN XUấT GạCH
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình
b. Khoáng sản
2. Khí hậu, thủy văn
1. Địa hình, khoáng sản
Khí hậu của tỉnh có những điểm đặc biệt nào?
Nhiệt độ lượng mưa trung bình năm?
Dạng thời tiết nào phổ biến?
Trồng cây gì ? Nuôi vật nuôi gì cho thích hợp với điều kiện tự nhiên như vậy?
? Đa dạng của chế độ hoàn lưu gió mùa nhiệt đới. Mùa đông ít mưa, sương muối xuất hiện trên nhiều vùng đồi núi. Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều, lượng mưa phân bố không đều (TB: 1300 - 1800mm) ? mùa đông đến sớm.
? Nhiệt độ trung bình: 210C - 280C. Tổng giờ nắng từ 1530 ? 1776 (giờ).
? Thích hợp cây trồng nhiệt đới, phát triển cây ăn quả, cây công nghiệp, rau ôn đới, chăn nuôi gia súc.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Sương muối
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
2. Khí hậu, thủy văn
1. Địa hình, khoáng sản
a. Khí hậu
b. Thủy văn
Tỉnh Bắc Giang có những con sông lớn nào? Nằm ở những huyện nào? Chế độ nước sông?
Mùa lũ bắt đầu từ tháng nào? Kết thúc ở tháng nào?
? 3 sông lớn: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam.
? 2 mùa : lũ, cạn ( lũ T5 - T9 )
? Chiếm 70% lượng nước, mùa cạn thì thiếu nước.
? Hai hồ lớn: Cấm Sơn, Khuông Thần. ( Diện tích Cấm Sơn: 2600km, hàng triệu m3 nước ).
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
Hồ Cấm sơn
Sông Lục Nam
Giá trị sông ngòi Bắc Giang?
? Giá trị: cung cấp nước phát triển thủy sản nước ngọt, du lịch.
? Trên các sông có trữ lượng lớn về cát, sỏi làm vật liệu xây dựng.
địa lí địa phƯơng
Địa lí bắc giang
I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
2. Khí hậu, thủy văn
1. Địa hình, khoáng sản
a. Khí hậu
b. Thủy văn
dặn dò
Tìm hiểu dân số, các dân tộc sinh sống trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Lao động và phân bố lao động?
Tìm hiểu những đặc điểm cơ bản về giáo dục y tế Bắc Giang.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)