Bài 4 Tiếng Vân Kiều

Chia sẻ bởi Trương Văn Dũng | Ngày 16/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 4 Tiếng Vân Kiều thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Tuần1

Chuyên đề
Bồi dưỡng tiếng Bru Vân Kiều
I/ Đặt vấn đề
Để đáp ứng cho nhu cầu dạy và học được thuận lợi, nhất là ở một đơn vị trường có cả hai đối tượng học sinh: Học sinh người Kinh và học sinh Vân Kiều. Việc giao tiếp thường ngày gặp rất nhiều khó khăn đối với tất cả các thầy, cô giáo. Chưa nói đến việc truyền thụ kiến thức cho học sinh Vân Kiều. Bởi lẽ giáo viên phần lớn không biết tiếng Vân Kiều. Điều kiện tiếp xúc hàng ngày với dân bản, với học sinh nhưng lại không biết tiếng của họ, không am hiểu một số phong tục, tập quán của họ thì rất khó khăn trong việc giao tiếp, trong giảng dạy và trong công tác tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng, các chính sách, Pháp luật của Nhà nước và các chủ trương của ngành giáo dục, các chủ trương, kế hoạch của địa phương, của nhà trường.
Chính vì những lẽ đó mà tôi muốn có một chuyên đề để bồi dưỡng cho đội ngũ một số vốn kiến thức về tiếng Vân Kiều, một số phong tục, tập quán nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho đội ngũ trong quá trình sinh hoạt, giao tiếp hàng ngày và phục vụ cho quá trình dạy học nâng cao chất lượng toàn diện tạo điều kiện cho cả giáo viên và học sinh am hiểu lẫn nhau về các nét đẹp văn hoá của mỗi dân tộc.
Trên cơ sở lấy tiếng Việt làm gốc để bổ sung thêm về một số hiểu biết tiếng mẹ đẻ của người Vân Kiều và tạo điều kiện cho các em nắm tiếng Việt vững chắc hơn.
II/ Mục đích:
- Giúp cho giáo viên thuận lợi trong giao tiếp hàng ngày.
- Tạo điều kiện cho giáo viên hoàn thành tốt công tác như tổ chức dạy học, công tác tuyên truyền, vận động, công tác tham mưu, phối hợp v.v.
- Biết thêm về một số phong tục tập quán của người dân Vân Kiều.
- ở đấy chỉ hướng dẫn cách giao tiếp cho nên không dùng kí tự của chữ Bru Vân Kiều.
III/ Nội dung:
1/ Đếm số:
Đơn vị
Chục
Trăm

1
Muôi
11
Muôi xit la Muôi
100
Muôi cu lăm

2
Bar
12
Muôi xit la Bar
200
Bar cu lăm

3
Pay
13
Muôi xit la Pay
300
Pay cu lăm

4
Pôn
14
Muôi xit la Pôn
400
Pôn cu lăm

5
Xơng
15
Muôi xit la Xơng
500
Xơng cu lăm

6
Ta puất
16
Muôi xit Ta puất
600
Ta puất cu lăm

7
Ta pun
17
Muôi xit Ta pun
700
Ta pun cu lăm

8
Ta cua
18
Muôi xit Ta cua
800
Ta cua cu lăm

9
Ta kê
19
Muôi xit Ta kê
900
Ta kê cu lăm

10
Muôi xit
20
Bar xit
1000
Muôi nghìn

* Cách đọc số: Lấy cách đọc ở hàng đơn vị làm gốc; hàng chục thêm chữ xit (chit), hàng trăm thêm chữ culăm. Ví dụ: 115: Muôi culăm muôi xit la xơng; 127: Muôi culăm bar xịt ta putuaan’‚
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Văn Dũng
Dung lượng: 254,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)