Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sửu |
Ngày 24/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 4
Kiểm tra bài cũ
Hàm trong chương
Trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
3. Một số hàm trong
chương trình
bảng tính
Củng cố
BÀI 4
Ví dụ: Tính trung bình cộng của 3, 10, 2.
1. Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.
Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với
các giá trị dữ liệu cụ thể.
=(3+10+2)/3
=(A1+A2+A3)/3
=Average (A1,A2,A3)
=Average (3,10,2)
Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu bằng là kí tự bắt buộc.
2. Cách sử dụng hàm
1. Chọn ô cần nhập hàm
2. Gõ dấu =
=
=
3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
AVERAGE(3,10,2)
AVERAGE33,10,2)
4. Nhấn Enter
=(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9
=AVERAGE(G3:G11)
a. Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,…)
Trong đó:
- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”.
- Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1:
=SUM(15,24, 45)
= SUM(A2,B2,C2)
= SUM(A2,B2,20)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Tính tổng các số: 15,24,45
84
Tính tổng các số: 15,24, 20
59
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Ví dụ 2: Tính tống các số theo bảng dưới
SUM(A1,A3, B1:B7)
Chú ý: - Có thể sử dụng địa chỉ các khối trong công thức.
- Có thể kết hợp các số và địa chỉ ô trong công thức
= SUM(A1,A3,B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7)
b. Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó:
- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”.
Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1:
=AVERAGE(15,24,45)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Tính trung bình cộng các số: 15, 24, 45
28
Ví dụ 2:
=AVERAGE(A1,A5,3)
=AVERAGE(A1:A5)
=AVERAGE(A1:A4,A1,A3)
=AVERAGE(A1:A5,5)
Tính trung bình cộng: 10, 2, 3
Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 2
5
12
Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 10, 9
11
10
Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 2, 5
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX
Cú pháp: MAX(a,b,c,...)
Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ các ô tính.
Ví dụ 1:
=MAX(47,5,64,4,13,56)
Ví dụ 2:
=MAX(B1,B5,13)
=MAX(B1:B6)
= MAX(B1:B4,B4,85)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
27
78
85
Tìm giá trị lớn nhất: 10,27,13
Tìm giá trị lớn nhất các số từ: B1:B6
Tìm giá trị lớn nhất: 10, 7, 78, 9, 9, 85
Tìm giá trị lớn nhất: 47, 5, 64, 4, 13
64
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN
Cú pháp: = MIN(a,b,c,...)
Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ các ô tính.
Ví dụ 1:
=MIN(47,5,64,4,13,56)
Ví dụ 2:
=MIN(B1,B5,13)
=MIN(B1:B6)
= MIN(B1:B4,B6,1)
Tìm giá trị nhỏ nhất:
47, 5, 64, 4, 13
64
Tìm giá trị nhỏ nhất: 10, 7, 78, 9, 2, 1
Tìm giá trị nhỏ nhất: 10,27,13
10
Tìm giá trị nhỏ nhất các số từ: 10,7,78,9,27,2
2
1
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=AVERAGE (A1,B1,4)
=AVERAGE (A1,B1,5,0)
CỦNG CỐ
Câu 1: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:
-1
2
1
1
=MAX (B1:B3)
=MAX (B1,B2,15)
=MIN(B1,B2,5,25)
=MIN (B1:B3,20,15)
Câu 2: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:
30
20
1
5
CỦNG CỐ
=Average(C4:F4)
=average(C4,D4,E4,F4)
=AveRagE(8,D4:F5)
=AVERAGE(C4,7,E4:F4)
Câu 3: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
A.
C.
B.
D.
CỦNG CỐ
=sum(A1:C3) 24
=sum(A1,C3) 24
=sum(A1,C3) 0
=sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0
Câu 4: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
C.
B.
D.
A.
CỦNG CỐ
Câu 5: Nhập công thức =MIN(B1:B5) vào ô B6, ta được kết quả là:
25
42
210
65
C.
B.
D.
A.
CỦNG CỐ
Kiểm tra bài cũ
Hàm trong chương
Trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
3. Một số hàm trong
chương trình
bảng tính
Củng cố
BÀI 4
Ví dụ: Tính trung bình cộng của 3, 10, 2.
1. Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.
Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với
các giá trị dữ liệu cụ thể.
=(3+10+2)/3
=(A1+A2+A3)/3
=Average (A1,A2,A3)
=Average (3,10,2)
Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu bằng là kí tự bắt buộc.
2. Cách sử dụng hàm
1. Chọn ô cần nhập hàm
2. Gõ dấu =
=
=
3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
AVERAGE(3,10,2)
AVERAGE33,10,2)
4. Nhấn Enter
=(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9
=AVERAGE(G3:G11)
a. Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c,…)
Trong đó:
- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”.
- Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1:
=SUM(15,24, 45)
= SUM(A2,B2,C2)
= SUM(A2,B2,20)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Tính tổng các số: 15,24,45
84
Tính tổng các số: 15,24, 20
59
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Ví dụ 2: Tính tống các số theo bảng dưới
SUM(A1,A3, B1:B7)
Chú ý: - Có thể sử dụng địa chỉ các khối trong công thức.
- Có thể kết hợp các số và địa chỉ ô trong công thức
= SUM(A1,A3,B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7)
b. Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó:
- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”.
Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ 1:
=AVERAGE(15,24,45)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
Tính trung bình cộng các số: 15, 24, 45
28
Ví dụ 2:
=AVERAGE(A1,A5,3)
=AVERAGE(A1:A5)
=AVERAGE(A1:A4,A1,A3)
=AVERAGE(A1:A5,5)
Tính trung bình cộng: 10, 2, 3
Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 2
5
12
Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 10, 9
11
10
Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 2, 5
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX
Cú pháp: MAX(a,b,c,...)
Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ các ô tính.
Ví dụ 1:
=MAX(47,5,64,4,13,56)
Ví dụ 2:
=MAX(B1,B5,13)
=MAX(B1:B6)
= MAX(B1:B4,B4,85)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
27
78
85
Tìm giá trị lớn nhất: 10,27,13
Tìm giá trị lớn nhất các số từ: B1:B6
Tìm giá trị lớn nhất: 10, 7, 78, 9, 9, 85
Tìm giá trị lớn nhất: 47, 5, 64, 4, 13
64
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN
Cú pháp: = MIN(a,b,c,...)
Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ các ô tính.
Ví dụ 1:
=MIN(47,5,64,4,13,56)
Ví dụ 2:
=MIN(B1,B5,13)
=MIN(B1:B6)
= MIN(B1:B4,B6,1)
Tìm giá trị nhỏ nhất:
47, 5, 64, 4, 13
64
Tìm giá trị nhỏ nhất: 10, 7, 78, 9, 2, 1
Tìm giá trị nhỏ nhất: 10,27,13
10
Tìm giá trị nhỏ nhất các số từ: 10,7,78,9,27,2
2
1
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=AVERAGE (A1,B1,4)
=AVERAGE (A1,B1,5,0)
CỦNG CỐ
Câu 1: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:
-1
2
1
1
=MAX (B1:B3)
=MAX (B1,B2,15)
=MIN(B1,B2,5,25)
=MIN (B1:B3,20,15)
Câu 2: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:
30
20
1
5
CỦNG CỐ
=Average(C4:F4)
=average(C4,D4,E4,F4)
=AveRagE(8,D4:F5)
=AVERAGE(C4,7,E4:F4)
Câu 3: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
A.
C.
B.
D.
CỦNG CỐ
=sum(A1:C3) 24
=sum(A1,C3) 24
=sum(A1,C3) 0
=sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0
Câu 4: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
C.
B.
D.
A.
CỦNG CỐ
Câu 5: Nhập công thức =MIN(B1:B5) vào ô B6, ta được kết quả là:
25
42
210
65
C.
B.
D.
A.
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)