Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thơm |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
If <điều kiện> then;
If then <điều kiện>;
If then;
If <điều kiện> then;
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ là:
a. If <điều kiện> then else;
If then <điều kiện> else ;
If <điều kiện> then else ;
d. If then <điều kiện> else;
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Kiểm tra bài cũ
Câu 3: Trong các câu lệnh pascal sau đây:
a. If x:=7 then a=b;
b. If x > 5; then a:=b;
If x > 5 then a:=b; else m:=n;
If x > 5 then a:=b else m:=n;
Em hãy chọn câu lệnh được viết đúng nhất?
Kiểm tra bài cũ
I. Hệ thống kiến thức.
II. Bài tập.
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
CÂU 9
CÂU 10
CÂU 11
Câu 1:D? chuy?n dơ?i tu` ngơn ngu~ l?p tri`nh sang ngơn ngu~ ma?y, ta c`n co?:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 2: Cc ki?u d? li?u no sau dy khơng ph?i l ki?u d? li?u trong ngơn ng? l?p trình Pascal:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 3: Cu l?nh Readln; mang nghia gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4:Khai bo sau cĩ nghia gì?
Var a: integer; b: Char;
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5:Cu l?nh: a:=a+1; cĩ nghia gì?
Câu 6:Sau khi th?c hi?n d?an l?nh:
Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;
K?t qu? l gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 7: Bi?n l gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 8:Tìm m?t di?m sai trong do?n khai bo sau:
Const lythuongkiet :=2010; ?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 9: Hy ch? ra tn chuong trình d?t sai trong cc tn du?i dy ?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 10:Hy vi?t bi?u th?c tốn h?c ?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 11: Cu l?nh no l cu l?nh gn trong ngơn ng? l?p trình Pascal?
N
G
O
N
N
G
U
L
A
P
T
R
I
N
H
1
2
3
4
5
6
7
8
T
Ừ
K
H
O
Á
S
Ố
T
H
Ự
C
D
I
V
G
Á
N
R
E
A
D
L
N
;
P
A
S
C
A
L
H
Ằ
N
G
V
A
R
Ô hàng ngang số 1 gồm có 6 ký tự: Là từ dành riêng, không được dùng các từ này cho bất kỳ mục đích khác ngoài mục đích sử dụng do NNLT qui định.
Ô hàng ngang số 2 gồm có 6 ký tự: Là kiểu dữ liệu lưu dữ kết quả của phép chia.
Ô hàng ngang số 3 gồm có 3 ký tự: Đây là kí hiệu của phép chia lấy phần nguyên.
Ô hàng ngang số 4 gồm có 3 ký tự: Là lệnh dùng để biến nhận giá trị trong khi thực hiện chương trình (không cần gõ từ bàn phím)
Ô hàng ngang số 5 gồm 7 ký tự: Là lệnh dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi nhấn phím bất kỳ.
Ô hàng ngang số 6 gồm 6 ký tự: Là tên của một ngôn ngữ lập trình của học đường.
Ô hàng ngang số 7 gồm 4 chữ cái: Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
Ô hàng ngang số 8 gồm có 3 ký tự: Là từ khóa dùng để khai báo các biến sử dùng trong chương trình.
Bài tập1: Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh là a và chiều cao tương ứng là h(a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím ) rồi in kết quả ra màn hình.
Bài tập2: Viết chương trình tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b(a và b được nhập vào từ bàn phím ) rồi in kết quả ra màn hình.
ĐÁP ÁN
NHÓM 1 – 3
Program tinhdientich;
Var a,h: Integer;
S: Real;
Begin
Write(‘a=’);read(a);
Write(‘h=’);read(h);
S:=a*h/2;
Write(‘Diện tích tam giác là:’,S);
Readln
End.
NHÓM 2 – 4
Program chuongtrinh;
Var a,b,c,d: Integer;
Begin
Write(‘a=’);read(a);
Write(‘b=’);read(b);
c := a div b;
d := a mod b;
Write(‘a div b = ’,c);
Write(‘a mod b = ’,d);
Readln
End.
Bài tập sắp xếp làm trên bảng thông min
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
If <điều kiện> then
If
If
If <điều kiện> then;
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ là:
a. If <điều kiện> then
If
If <điều kiện> then
d. If
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Kiểm tra bài cũ
Câu 3: Trong các câu lệnh pascal sau đây:
a. If x:=7 then a=b;
b. If x > 5; then a:=b;
If x > 5 then a:=b; else m:=n;
If x > 5 then a:=b else m:=n;
Em hãy chọn câu lệnh được viết đúng nhất?
Kiểm tra bài cũ
I. Hệ thống kiến thức.
II. Bài tập.
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
CÂU 9
CÂU 10
CÂU 11
Câu 1:D? chuy?n dơ?i tu` ngơn ngu~ l?p tri`nh sang ngơn ngu~ ma?y, ta c`n co?:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 2: Cc ki?u d? li?u no sau dy khơng ph?i l ki?u d? li?u trong ngơn ng? l?p trình Pascal:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 3: Cu l?nh Readln; mang nghia gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4:Khai bo sau cĩ nghia gì?
Var a: integer; b: Char;
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5:Cu l?nh: a:=a+1; cĩ nghia gì?
Câu 6:Sau khi th?c hi?n d?an l?nh:
Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;
K?t qu? l gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 7: Bi?n l gì?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 8:Tìm m?t di?m sai trong do?n khai bo sau:
Const lythuongkiet :=2010; ?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 9: Hy ch? ra tn chuong trình d?t sai trong cc tn du?i dy ?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 10:Hy vi?t bi?u th?c tốn h?c ?
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 11: Cu l?nh no l cu l?nh gn trong ngơn ng? l?p trình Pascal?
N
G
O
N
N
G
U
L
A
P
T
R
I
N
H
1
2
3
4
5
6
7
8
T
Ừ
K
H
O
Á
S
Ố
T
H
Ự
C
D
I
V
G
Á
N
R
E
A
D
L
N
;
P
A
S
C
A
L
H
Ằ
N
G
V
A
R
Ô hàng ngang số 1 gồm có 6 ký tự: Là từ dành riêng, không được dùng các từ này cho bất kỳ mục đích khác ngoài mục đích sử dụng do NNLT qui định.
Ô hàng ngang số 2 gồm có 6 ký tự: Là kiểu dữ liệu lưu dữ kết quả của phép chia.
Ô hàng ngang số 3 gồm có 3 ký tự: Đây là kí hiệu của phép chia lấy phần nguyên.
Ô hàng ngang số 4 gồm có 3 ký tự: Là lệnh dùng để biến nhận giá trị trong khi thực hiện chương trình (không cần gõ từ bàn phím)
Ô hàng ngang số 5 gồm 7 ký tự: Là lệnh dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi nhấn phím bất kỳ.
Ô hàng ngang số 6 gồm 6 ký tự: Là tên của một ngôn ngữ lập trình của học đường.
Ô hàng ngang số 7 gồm 4 chữ cái: Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
Ô hàng ngang số 8 gồm có 3 ký tự: Là từ khóa dùng để khai báo các biến sử dùng trong chương trình.
Bài tập1: Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh là a và chiều cao tương ứng là h(a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím ) rồi in kết quả ra màn hình.
Bài tập2: Viết chương trình tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b(a và b được nhập vào từ bàn phím ) rồi in kết quả ra màn hình.
ĐÁP ÁN
NHÓM 1 – 3
Program tinhdientich;
Var a,h: Integer;
S: Real;
Begin
Write(‘a=’);read(a);
Write(‘h=’);read(h);
S:=a*h/2;
Write(‘Diện tích tam giác là:’,S);
Readln
End.
NHÓM 2 – 4
Program chuongtrinh;
Var a,b,c,d: Integer;
Begin
Write(‘a=’);read(a);
Write(‘b=’);read(b);
c := a div b;
d := a mod b;
Write(‘a div b = ’,c);
Write(‘a mod b = ’,d);
Readln
End.
Bài tập sắp xếp làm trên bảng thông min
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)