Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống

Chia sẻ bởi Lê Phúc Long | Ngày 28/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

i
Đ
a
L
i
i
Đ
a
L
i
Đia Li
9
Học kiến thức địa lý
Học tư duy địa lý
Học văn hoá địa lý.
Chúc các em
chăm, ngoan, học giỏi.
Xin trân trọng giới thiệu
Học kiến thức địa lý
Học tư duy địa lý
Học văn hoá địa lý.
Chúc các em
chăm, ngoan, học giỏi.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc phần giới thiệu bài
đầu trang 15 / SGK ?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
Hỡnh 4.1. Bi?u d? co c?u l?c lu?ng lao d?ng phõn theo th�nh th?
Nụng thụn v� theo d�o t?o, na, 2003 (%)
Dựa vào phần 1
Hỡnh 4.1:
Hãy nhận xét nguồn
lao động ở nước ta ?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
Hỡnh 4.1. Bi?u d? co c?u l?c lu?ng lao d?ng phõn theo th�nh th?
Nụng thụn v� theo d�o t?o, na, 2003 (%)
Nhận xét đặc điểm
nguồn lao động?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
Hỡnh 4.1. Bi?u d? co c?u l?c lu?ng lao d?ng phõn theo th�nh th?
Nụng thụn v� theo d�o t?o, na, 2003 (%)
Nhận xét cơ
cấu Lực lượng
lao động?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
Hỡnh 4.1. Bi?u d? co c?u l?c lu?ng lao d?ng phõn theo th�nh th?
Nụng thụn v� theo d�o t?o, na, 2003 (%)
Trình độ văn hoá của
lao động Việt Nam:
31,0%- tốt nghiệp TH
30,4%- tốt nghiệp THCS
18,4%- tốt nghiệp PTTH
15,5%- chưa tốt nghiệp TH
4,20%- chưa biết chữ
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
Hỡnh 4.1. Bi?u d? co c?u l?c lu?ng lao d?ng phõn theo th�nh th?
Nụng thụn v� theo d�o t?o, na, 2003 (%)
Rút ra điều gì
và chất lượng lao
động như thế nào?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
Hỡnh 4.1. Bi?u d? co c?u l?c lu?ng lao d?ng phõn theo th�nh th?
Nụng thụn v� theo d�o t?o, na, 2003 (%)

Thuận lợi: Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông – lâm - ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu KHKT. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.
Khó khăn: Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.

Giải pháp nâng cao chất lượng lao động?

- Nâng cao trình độ kiến thức phổ thông
- Đào tạo, cách mạng ngành nghề
Rèn luyện thể lực
- chế độ dinh dưỡng.

ghi bài
1. Nguồn lao động:
- Lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn rất chênh lệch.
- Lao động Việt Nam có kinh nghiệm và khả năng tiếp thu KHKT, nhưng chất lượng lao động còn kém về trình độ chuyên môn- thể chất.
- Lao động được đào tạo 21,2%(2003).
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
2.Sử dụng lao động:
Hình 4.2:
Sự cố gắng của nhà nước đã thể hiện như thế nào?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
2.Sử dụng lao động:
Nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta?
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
1.Nguồn lao động:
ghi bài
2.Sử dụng lao động:
Số lao động có việc làm ngày càng tăng nhất là trong nhóm ngành CN-XD, dịch vụ (Tăng từ 30,1 đến 41,3 triệu trong năm 1991 đến 2003).
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
II. Vấn đề việc làm:
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
II. Vấn đề việc làm:
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
II. Vấn đề việc làm:
nội dung thảo luận nhóm
Nhóm 1+ 2
Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta?
Nhóm 3+ 4
Để giải quyết việc làm cần tiến hành những biện pháp gì?
ghi bài
II. Vấn đề việc làm:
+ Là vấn đề gay gắt ở nước ta do:
- Đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp- thiếu việc làm ở nông thôn
- Khu vực thành thị tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao 6%
- số người trong độ tuổi lao động tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao động).
+ Biện pháp:
- Tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn
- Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh cây trồng có năng suất cao
- Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn,
- Mở nhiều xí nghiệp, nhà máy
- Chính sách xuất khẩu lao động
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
II. Vấn đề việc làm:
III. Chất lượng cuộc sống:
III. Chất lượng cuộc sống:
III. Chất lượng cuộc sống:
III. Chất lượng cuộc sống:
Nêu dẫn chứng
Nói về chất
lượng cuộc sống
của nhân dân ta?
Nêu thêm ví dụ
Thực tế chứng minh
về chất lượng cuộc
sống được cải
thiện?
ghi bài
III. Chất lượng cuộc sống:
- d?i s?ng dó v� dang du?c c?i thi?n
- Ch?t lu?ng cu?c s?ng dó d?t du?c nh?ng th�nh t?u dỏng k?.
Tuy nhiờn cũn cú s? chờnh l?ch gi?a cỏc vựng v� gi?a nụng thụn v� th�nh th?
Củng cố- đánh giá

D?c ph?n tóm t?t
SGK / T 17.
Co c?u lao d?ng v� xu hu?ng
chuy?n d?ch lao d?ng t? 1989 d?n 3003:
- Học bài theo câu hỏi 1,2,3
SGK / T17
H­íng dÉn häc bµi ë nhµ
- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ tròn.(H1.1, H4.1, H4.2)

Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 4
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. Nguồn lao động
Và sử dụng lao động:
- Lực lượng lao động giữa thành thị
và nông thôn rất chênh lệch.
- Lao động Việt Nam có kinh nghiệm
và khả năng tiếp thu KHKT, nhưng
chất lượng lao động còn kém về trình
độ chuyên môn- thể chất.
- Lao động được đào tạo 21,2%(2003).
II. Vấn đề việc làm:
+ Là vấn đề gay gắt ở nước ta do:
- Đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp-
thiếu việc làm ở nông thôn

- Khu vực thành thị tỉ lệ thất
nghiệp tương đối cao 6%
- số người trong độ tuổi lao động
tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao động).
+ Biện pháp:
- Tiến hành công nghiệp hoá hiện đại
hoá nông nghiệp nông thôn
- Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh
cây trồng có năng suất cao
- Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn,
- Mở nhiều xí nghiệp, nhà máy
- Chính sách xuất khẩu lao động
III. Chất lượng cuộc sống:
- D?i s?ng dã v� dang du?c c?i thi?n
ch?t lu?ng cu?c s?ng dó d?t
du?c nh?ng th�nh t?u dỏng k?
Bài học đến đây kết thúc
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phúc Long
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)