Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Phạm Văn Minh | Ngày 29/04/2019 | 75

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 40: B�i 36:

Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
+ HS hiểu được đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản đứng đầu cả nước.
+ Hiểu rõ công nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển. Các thành phố: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế vùng.
Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lược đồ khai thác kiến thức câu hỏi.
+ Biết kết hợp kênh hình, kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích một số vấn đề bức xúc.
Thái độ:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu các yếu tố thuận lợi giúp cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước?
Câu 2: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
Số dân của Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2002):
15,6 triệu người; C. 16,7 triệu người;
16,0 triệu người; D. 17,6 triệu người;
Trả lời:
Vị trí địa lí thuận lợi
nguồn tài nguyên đất, khí hậu, nước phong phú, đa dạng.
Nhất là người dân lao động cần cù, năng động, thích ứng linh hoạt
với sản xuất hàng hoá.
Bảng 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002
Căn cứ vào bảng 36.1, hãy tính t? lệ (%) diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
51,1
51,45
*) Sản xuất lúa:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Trồng trọt:
- Lúa:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
Em có nhận xét gì về diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
+ Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
KIÊN GIANG
An Giang
Long An
Đồng Tháp
SóC TRĂng
Tiền Giang
+ Trồng chủ yếu ở các tỉnh: Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An, Sóc Trăng.
Quan sát lược đồ hình 36.2: Xác định các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
1. Nông nghiệp:
*) Trồng trọt:
- Lúa:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
+ Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
IV. Tình hình
phát triển
kinh tế
+ Bình quân lương thực đầu người là 1066,3 kg; gấp 2,3 lần trung bình cả nước (năm 2002).
*) Sản xuất lúa:
Cho biết bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long?
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Trồng trọt:
- Lúa:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
+ Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
+ Trồng chủ yếu ở các tỉnh: Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An, Sóc Trăng.
Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Trồng trọt:
- Lúa:
Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
Ngoài trồng lúa, vùng còn trồng các loại cây nào khác?
Cây công nghiệp ngắn ngày, mía đường, rau đậu.
Cây ăn quả nhiệt đới.
Trồng rừng ngập mặn ven biển.
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
- Cây ăn quả: Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Trồng trọt:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Em hãy kể tên các loại hoa quả nổi tiếng của Đồng bằng sông Cửu Long ?
- Cây ăn quả:
- Lúa: Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ngập mặn ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long?
- Trồng rừng ngập mặn ven biển: có vị trí rất quan trọng.
- Cây ăn quả: Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Trồng trọt:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
- Lúa: Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
Trồng rừng ngập mặn ven biển:
*) Sản xuất lúa:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Chăn nuôi:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Dựa vào kiến thức đã học và SGK, nhận xét về hoạt động chăn nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long?
- Nghề nuôi vịt đàn: phát triển mạnh, vịt được nuôi nhiều nhất ở: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh.
Vì sao chăn nuôi vịt ở đây phát triển mạnh?
*) Sản xuất lúa:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Chăn nuôi:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
- Nghề nuôi vịt đàn: phát triển mạnh, vịt được nuôi nhiều nhất ở: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh.
- Thủy sản:
- Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản?
Bảng 36.3. Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Dựa vào số liệu bảng 36.3: Tính tỉ lệ phần trăm về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và nhận xét sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long từ 1995-2002?
Tỉ lệ phần trăm về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
- Thủy sản: Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản cả nước.
*) Sản xuất lúa:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Chăn nuôi:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Nghề nuôi vịt đàn:
+ Phát triển mạnh.
+ Nhiều nhất ở: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh.
Thủy sản:
+ Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản cả nước.
Xác định tỉnh khai thác và nuôi trồng thủy sản nhiều nhất của Đồng bằng sông Cửu Long?
Cà Mau
Đồng tháp
Vĩnh long
Kiên Giang
An Giang
Cà Mau
Kiên Giang
An Giang
+ Nhiều nhất ở các tỉnh: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
*) Chăn nuôi:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Nghề nuôi vịt đàn:
+ Phát triển mạnh.
+ Nhiều nhất ở: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh.
Thủy sản:
+ Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản cả nước.
+ Nhiều nhất ở các tỉnh: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang.
Quan sát hình 36.1, cho biết bức ảnh chụp thể hiện nôi dung gì?
Hình 36.1. Bè nuôi cá ở An Giang
2. Công nghiệp:
Em có nhận xét gì về tỉ trọng công nghiệp của vùng so với các ngành kinh tế khác ?
Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp (20% GDP của vùng)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2000)
Dựa vào bảng 36.2. Cho biêt Đồng bằng sông Cửu Long phát triển các ngành sản xuất công nghiệp, nhận xét tỉ trọng các ngành sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
2. Công nghiệp:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
2. Công nghiệp:
Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp (20% GDP của vùng)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
- Các ngành công nghiệp:
+ Chế biến lương thực, thực phẩm (chiếm tỉ trọng cao nhất)
+ Vật liệu xây dựng
+ Cơ khí nông nghiệp, một số ngành công nghiệp khác.
Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2000)
2. Công nghiệp:
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học, cho biết vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả ?
Quan sát hình 36.2, xác định các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
Phân bố ở hầu khắp các tỉnh, đặc biệt là Tp. Cần Thơ
2. Công nghiệp:
Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp (20% GDP của vùng).
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
- Các ngành công nghiệp:
+ Chế biến lương thực, thực phẩm (chiếm tỉ trọng cao nhất)
+ Vật liệu xây dựng
+ Cơ khí nông nghiệp, một số ngành công nghiệp khác.
Phân bố công nghiệp: tâp trung tại các thành phố và thị xã
(đặc biệt là Tp. Cần Thơ)
3. Dịch vụ:
- Cho biết dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào ?
- Các ngành chủ yếu là: Xuất, nhập khẩu; vận tải thuỷ; du lịch.
Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
+ Xuất khẩu: Gạo (chiếm 80% của cả nước - năm 2000), thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.
Xuất khẩu gạo
Xuất khẩu thuỷ sản
Xuất khẩu hoa quả
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
HS đọc mục 3 SGK (đoạn 1)
Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và đời sông của nhân dân trong vùng ?
+ Vận tải thuỷ có vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế.
3. Dịch vụ:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Hình 36.3. Chợ trên sông Cái Răng, Cần Thơ
Quan sát hình 36.3 cho biết nội dung bức ảnh là gì?
Du lịch miệt vườn
Du lịch trên sông nước
Nhận xét hoạt động du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long?
3. Dịch vụ:
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Du lịch biển đảo
Theo em khó khăn trong hoạt động du lịch của vùng là gì? Nêu biện pháp khắc phục?
+ Du lịch sinh thái bắt đầu khởi sắc
V. Các trung tâm kinh tế
Dựa vào SGK, cho biết các trung tâm kinh tế của vùng? Trung tâm nào là lớn nhất?
- Các TT kinh tế: Tp. Cần Thơ (lớn nhất), Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
+ Vị trí trung tâm của vùng.
+ Tp. Cần Thơ cách Tp. Hồ Chí Minh không xa (200 km).
+ Có khu công nghiệp lớn nhất.
+ Có trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học.
+ Là cửa ngõ ra biển của các nước tiểu vùng sông Mê Công.
V. Các trung tâm kinh tế
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
- Các TT kinh tế: Tp. Cần Thơ (lớn nhất), Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiếp theo)
Tiết 40 - bài 36
IV/ tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm của cả nước.
- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước.
- Có thế mạnh về trồng cây ăn quả, chăn nuôi vịt, đặc biệt là đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
2. Công nghiệp
- Công nghiệp chiếm 20% GDP toàn vùng (2002).
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng nhất.
3. Dịch vụ
- Các ngành chủ yếu: xuất nhập khẩu, vận tải đường thuỷ và du lịch.
V/ Các trung tâm kinh tế
Trung tâm kinh tế: Tp. Cần Thơ (lớn nhất), Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.

Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý ở đầu câu trả
lời mà em cho là đúng :

1.1. Cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
Cây lúa, cây ăn quả nhiệt đới, vịt đàn.
Cây lúa, rau đậu, cừu.
Vịt đàn, cây rau đậu, trâu.
Bò, cây công nghiệp lâu năm.
1.2. Tỉ trọng công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2000):
A. 56 %; B. 63 %; C. 65 %; D. 67 %.
Tiết 40: B�i 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)
u
â
o
h
g
k
x
â
u
t
C ầ n t h ơ
k i ê n g i a n g
x à x í a
t r à m c h i m
Bài tập: Trò chơi ô chữ:
u
C ử u l o n g
1
2
3
4
5
Hướng dẫn về nhà
Bài 3 (SGK - Tr 133 ):
Nghìn tấn
Năm
1584,4
819,2
Về nhà học bài và trả lời câu hỏi 1; 2 ( SGK - tr 133 )
Biểu đồ thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Từ 1995-2002)
Chú giải: Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước
Chuẩn bị cho bài sau: Tiết 41: bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
+ Chuẩn bị bút chì, thước kẻ
+ Ôn lại kiến thức về: vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Hướng dẫn về nhà

Môn: Địa lý - Lớp 9
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Quế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)