Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung |
Ngày 28/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Kiểm tra bài cũ :
+ Chọn ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐB sông Cửu Long
A. Địa hình thấp bằng phẳng.
B. Khí hậu cận nhiệt đới
C. Nguồn đất nước , sinh vật trên cạn, dưới nước rất phong phú
D. Diện tích đất Fe ralít rộng lớn .
E. Khí hậu cận xích đạo
G. Dân cư đông nhưng mặt bằng dân trí chưa cao.
H. Tỷ lệ dân thành thị cao.
I. Người dân thích ứng với sản xuất hàng hoá với lũ hàng năm
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
3834.8
7504.3
17.7
34.4
51.1
100
51.45
100
1066.3
2.3
+KÕt luËn vÒ s¶n xuÊt l¬ng thùc cña vïng vµ ý nghÜa cña nã ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
Vì sao ĐBSCL là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước ta ?
+Nhận xét về phương thức sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long ?
?
*Dựa vào lược đồ nông nghiệp về lúa năm 2002 :
? Xác định những tỉnh có diện tích và sản lượng lúa lớn ở đồng bằng Sông Cửu Long ?
Kiên Giang
(2,56 tr tấn)
An Giang
(2,45tr tấn)
Đồng Tháp
(2,15tr tấn)
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
-Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
+Quan sát các bức tranh trên cho biết ĐB SCL có tiềm năng gì ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông
Tiền , sông Hậu
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
-
+ Đồng bằng sông Cửu Long có những loại cây ăn quả đặc sản nào ?
+Ngoài thế mạnh về lúa và cây ăn quả ,ĐBSCL còn Phát triển mạnh ngành nào ? Tại sao ?
+ Ngành nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản
-Vì : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm .
-Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho vùng nuôi tôm
-Lũ hàng năm của S.Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản , lượng phù sa lớn .
-Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá, tôm là nguồn thức ăn để nuôi trồng thuỷ sản
+Qua bảng 36.3 nhận xét về
sản lượng thuỷ sản của vùng ĐBSCL?
Kể tên các tỉnh phát triển mạnh ngành thuỷ sản
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
- Chiếm trên 50%tổng sản lượng thuỷ sản cả nước
+ Mục đích nuôi trồng thủy
sản của vùng là gì? nuôi
những loại sản phẩm nào ?
+ Nhà nước ta có những chính sách gì để khuyến khích phát triển ngành TS ? Những khó khăn thách thức đối với ngành TS hiện nay là gì ?
+ Quan sát các hình ảnh trên cho biết, ngoài thế mạnh về lúa, thủy sản, vùng còn có tiềm năng phát triển ngành nào ? Phân bố ở đâu ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước .
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
- Chiếm trên 50% tổng sản lượng thuỷ sản cả nước
-
Nuôi vịt đàn, trồng rừng ngập mặn
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước .
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
-Chiếm trên 50%tổng sản lượng thuỷ sản cả nước
-
Điểm khác nhau về sản xuất nông nghiệp của ĐBSCL sovới ĐB sông Hồng ?
Trồng rừng ngập mặn ,nuôi vịt đàn
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
Nghiên cứu nội dung SGK mục2
nhận xét về tỷ trọng công nghiệp
của vùng ?
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )
Bảng 36.2. Tình hình phát triển một số ngành công nghiệp chủ yếu của vùng năm 2000
+ Kể tên các ngành Công nghiệp của vùng ? So sánh tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp trong vùng, rút ra kết luận ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
Vì sao ngành công nghiệp chế biến
lương thực - thực phẩm chiếm tỷ
trọng cao nhất ?
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )
- Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm chiếm tỷ trọng cao nhất ( 65% giá trị CN vùng )
-Dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phú
+Khối lượng gạo xuất khẩu : > 80% cả nước
+ Thuỷ sản : >50% cả nước
+ Vịt nuôi : >25% cả nước
+Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
Bảng 36.2. Tình hình phát triển một số ngành công nghiệp chủ yếu của vùng năm 2000
+Ngoài CN CB lương thực - thực phẩm vùng còn phát triển ngành CN nào phân bố ở đâu ?
Chế biến cá Ba sa
Chế biến thịt hộp
?
+ Chỉ và xác định trên H36.2 SGK các cơ sở chế biến lương thực - thực phẩm quan trọng ?
Tiết 40: Vùng đồng bằng sông cửu long (tiết 2)
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm quan trọng nhất ( 65% giá trị CN vùng )
+So sánh thế mạnh CN của vùng với Đông Nam Bộ ?
-ĐNB: CN chiếm 59.3% các ngành quan trọng : Khai thác dầu khí, hoá dầu, điện tử , công nghệ cao
Khu CN Khí - điện - đạm Cà Mau
Khu cN Trà nóc
Cần Thơ
Tiết 40: Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
3. Dịch vụ
+ Quan sát các bức tranh sau
Vận tải
Đảo Phú Quốc
Du lịch mũi cà mau
Sông nước
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
3. Dịch vụ
-Bao gồm các hoạt động :
+ Xuất nhập khẩu :
+ Vận tải thuỷ
+ Du lịch
Cả lớp chia 3 nhóm thảo luận theo nội dung sau đây :
CH2: Tại sao dịch vụ vận tải thuỷ ở đây phát triển ? Nêu ý nghĩa tầm quan trọng của vận tải thuỷ trong đời sống của người dân ĐBSCL ?
CH1: Dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ?Kể tên những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ?
CH3: Nêu các tiềm năng phát triển du lịch của vùng ĐBSCL ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
3. Dịch vụ
-Bao gồm các hoạt động :
+ Xuất nhập khẩu :
+ Vận tải thuỷ
+ Du lịch :
Gạo , thuỷ sản .
Sinh thái , miệt vườn, biển đảo
Chợ nổi Cái Răng trên sông Cần Thơ
Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế :
+ Quan sát lược đồ, xác định các thành phố là trung tâm kinh tế của vùng ?Thành phố nào là trung tâm kinh tế lớn nhất ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế :
+ Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất
+Nhờ những điều kiện gì mà TP Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSCL ?
TP Cần thơ
* Khó khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là:
- Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ.
- Chất lượng cạnh tranh hàng hoá dịch vụ còn hạn chế.
Tóm lại sau khi nghiên cứu hoạt động kinh tế ở đồng bằng Sông Cửu Long chúng ta thấy có tiềm năng gì đặc biệt khác với đồng bằng Sông Hồng? Tại sao ?
*Tiềm năng:
- Nông nghiệp: sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước.
- Công nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song có vai trò rất quan trọng,
?
*Kết luận chung :
Nông nghiệp
Trồng
lúa
Trồng cây ăn quả
Đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản
công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm
Dịch vụ
Gạo
Thuỷ sản
đông lạnh
Hoa quả đóng hộp
Vận tải thuỷ
Du lịch
XUất khẩu
BàI tập:
2
1
3
5
4
7
6
8
9
Cách vẽ :
1000
2000
3000
Năm
nghìn tấn
1584,4
0
1995
2000
2002
819
ĐB SCL
Cả nước
? Tên biểu đồ
*Hướng dẫn về nhà bài tập3: (133) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL và cả nước. Nêu nhận xét ?
- Chuẩn bị thước kẻ, bút chì, bút màu, máy tính bỏ túi cho giờ sau thực hành
VỀ DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY
Kiểm tra bài cũ :
+ Chọn ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐB sông Cửu Long
A. Địa hình thấp bằng phẳng.
B. Khí hậu cận nhiệt đới
C. Nguồn đất nước , sinh vật trên cạn, dưới nước rất phong phú
D. Diện tích đất Fe ralít rộng lớn .
E. Khí hậu cận xích đạo
G. Dân cư đông nhưng mặt bằng dân trí chưa cao.
H. Tỷ lệ dân thành thị cao.
I. Người dân thích ứng với sản xuất hàng hoá với lũ hàng năm
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
3834.8
7504.3
17.7
34.4
51.1
100
51.45
100
1066.3
2.3
+KÕt luËn vÒ s¶n xuÊt l¬ng thùc cña vïng vµ ý nghÜa cña nã ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
Vì sao ĐBSCL là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước ta ?
+Nhận xét về phương thức sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long ?
?
*Dựa vào lược đồ nông nghiệp về lúa năm 2002 :
? Xác định những tỉnh có diện tích và sản lượng lúa lớn ở đồng bằng Sông Cửu Long ?
Kiên Giang
(2,56 tr tấn)
An Giang
(2,45tr tấn)
Đồng Tháp
(2,15tr tấn)
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
-Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
+Quan sát các bức tranh trên cho biết ĐB SCL có tiềm năng gì ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông
Tiền , sông Hậu
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
-
+ Đồng bằng sông Cửu Long có những loại cây ăn quả đặc sản nào ?
+Ngoài thế mạnh về lúa và cây ăn quả ,ĐBSCL còn Phát triển mạnh ngành nào ? Tại sao ?
+ Ngành nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản
-Vì : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm .
-Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho vùng nuôi tôm
-Lũ hàng năm của S.Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản , lượng phù sa lớn .
-Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá, tôm là nguồn thức ăn để nuôi trồng thuỷ sản
+Qua bảng 36.3 nhận xét về
sản lượng thuỷ sản của vùng ĐBSCL?
Kể tên các tỉnh phát triển mạnh ngành thuỷ sản
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
- Chiếm trên 50%tổng sản lượng thuỷ sản cả nước
+ Mục đích nuôi trồng thủy
sản của vùng là gì? nuôi
những loại sản phẩm nào ?
+ Nhà nước ta có những chính sách gì để khuyến khích phát triển ngành TS ? Những khó khăn thách thức đối với ngành TS hiện nay là gì ?
+ Quan sát các hình ảnh trên cho biết, ngoài thế mạnh về lúa, thủy sản, vùng còn có tiềm năng phát triển ngành nào ? Phân bố ở đâu ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước .
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
- Chiếm trên 50% tổng sản lượng thuỷ sản cả nước
-
Nuôi vịt đàn, trồng rừng ngập mặn
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước .
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
-Chiếm trên 50%tổng sản lượng thuỷ sản cả nước
-
Điểm khác nhau về sản xuất nông nghiệp của ĐBSCL sovới ĐB sông Hồng ?
Trồng rừng ngập mặn ,nuôi vịt đàn
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
Nghiên cứu nội dung SGK mục2
nhận xét về tỷ trọng công nghiệp
của vùng ?
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )
Bảng 36.2. Tình hình phát triển một số ngành công nghiệp chủ yếu của vùng năm 2000
+ Kể tên các ngành Công nghiệp của vùng ? So sánh tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp trong vùng, rút ra kết luận ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
Vì sao ngành công nghiệp chế biến
lương thực - thực phẩm chiếm tỷ
trọng cao nhất ?
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )
- Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm chiếm tỷ trọng cao nhất ( 65% giá trị CN vùng )
-Dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phú
+Khối lượng gạo xuất khẩu : > 80% cả nước
+ Thuỷ sản : >50% cả nước
+ Vịt nuôi : >25% cả nước
+Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
Bảng 36.2. Tình hình phát triển một số ngành công nghiệp chủ yếu của vùng năm 2000
+Ngoài CN CB lương thực - thực phẩm vùng còn phát triển ngành CN nào phân bố ở đâu ?
Chế biến cá Ba sa
Chế biến thịt hộp
?
+ Chỉ và xác định trên H36.2 SGK các cơ sở chế biến lương thực - thực phẩm quan trọng ?
Tiết 40: Vùng đồng bằng sông cửu long (tiết 2)
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm quan trọng nhất ( 65% giá trị CN vùng )
+So sánh thế mạnh CN của vùng với Đông Nam Bộ ?
-ĐNB: CN chiếm 59.3% các ngành quan trọng : Khai thác dầu khí, hoá dầu, điện tử , công nghệ cao
Khu CN Khí - điện - đạm Cà Mau
Khu cN Trà nóc
Cần Thơ
Tiết 40: Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
3. Dịch vụ
+ Quan sát các bức tranh sau
Vận tải
Đảo Phú Quốc
Du lịch mũi cà mau
Sông nước
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
3. Dịch vụ
-Bao gồm các hoạt động :
+ Xuất nhập khẩu :
+ Vận tải thuỷ
+ Du lịch
Cả lớp chia 3 nhóm thảo luận theo nội dung sau đây :
CH2: Tại sao dịch vụ vận tải thuỷ ở đây phát triển ? Nêu ý nghĩa tầm quan trọng của vận tải thuỷ trong đời sống của người dân ĐBSCL ?
CH1: Dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ?Kể tên những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ?
CH3: Nêu các tiềm năng phát triển du lịch của vùng ĐBSCL ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công Nghiệp
-
3. Dịch vụ
-Bao gồm các hoạt động :
+ Xuất nhập khẩu :
+ Vận tải thuỷ
+ Du lịch :
Gạo , thuỷ sản .
Sinh thái , miệt vườn, biển đảo
Chợ nổi Cái Răng trên sông Cần Thơ
Tiết 40 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long
(tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế :
+ Quan sát lược đồ, xác định các thành phố là trung tâm kinh tế của vùng ?Thành phố nào là trung tâm kinh tế lớn nhất ?
Tiết 40 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế :
+ Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất
+Nhờ những điều kiện gì mà TP Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSCL ?
TP Cần thơ
* Khó khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là:
- Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ.
- Chất lượng cạnh tranh hàng hoá dịch vụ còn hạn chế.
Tóm lại sau khi nghiên cứu hoạt động kinh tế ở đồng bằng Sông Cửu Long chúng ta thấy có tiềm năng gì đặc biệt khác với đồng bằng Sông Hồng? Tại sao ?
*Tiềm năng:
- Nông nghiệp: sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước.
- Công nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song có vai trò rất quan trọng,
?
*Kết luận chung :
Nông nghiệp
Trồng
lúa
Trồng cây ăn quả
Đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản
công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm
Dịch vụ
Gạo
Thuỷ sản
đông lạnh
Hoa quả đóng hộp
Vận tải thuỷ
Du lịch
XUất khẩu
BàI tập:
2
1
3
5
4
7
6
8
9
Cách vẽ :
1000
2000
3000
Năm
nghìn tấn
1584,4
0
1995
2000
2002
819
ĐB SCL
Cả nước
? Tên biểu đồ
*Hướng dẫn về nhà bài tập3: (133) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL và cả nước. Nêu nhận xét ?
- Chuẩn bị thước kẻ, bút chì, bút màu, máy tính bỏ túi cho giờ sau thực hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)