Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lê Phúc Long |
Ngày 28/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Lợi
GV : Lê Phúc Long
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰGIỜ
địa 9
Cho biết thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông cửu long ?
Khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
Biển ấm quanh năm ngư trường rộng, hải sản phong phú
Đất, rừng có 4 triệu ha
Với ĐKTN: Đồng bằng rộng, tương đối bằng phẳng, đất phù sa, khí hậu xích đạo điều hoà nóng ẩm quanh năm…
Là ĐK phát triển SX nông nghiệp đặc biệt là LT-TP, chăn nuôi. Dịch vụ bắt đầu phát triển…
Kinh tế ở vùng DBSCL cụ thể
như thế nào?
TUẦN 23-TIẾT40- BÀI 36
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( Tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
TUẦN 23-TIẾT40- BÀI 36
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( Tiếp theo)
Quan sát bảng số liệu trên, Em hãy tính tỷ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước
( năm 2002 )
Quan sát biểu đồ, em hãy so sánh về diện tích, sản lượng. sản lượng lương thực bình quân theo đầu người ở ĐBSCL so với cả nước?
BQLT (kg/ng)
ĐBSCL
ĐBSCL
ĐBSCL
Cả nước
Cả nước
Cả nước
Diện tích
Sản lượng
BQLT trên đầu người
SL(nghìn ha)
SL(tr tấn)
1066.3
3834.8
7504.3
432
17.7
34.4
BQLT (kg/ng)
Từ kết quả đã tính và phân tích biểu đồ, em hãy rút ra kết luận về tình hình sản xuất lúa ở ĐBSCL?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
Trồng trọt:
+ Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta
Việc ĐBSCL là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước có ý nghĩa như thế nào?
- Đảm bảo cung cấp lương thực cho vùng và cả nước.
- Phục vụ xuất khẩu.
Phát triển ngành chăn nuôi.
Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến.
Vì sao lúa được trồng nhiều ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
Có diện tích Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ.
Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, lượng mưa lớn.
Sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Dân đông, có kinh nghiệm trong SX lúa.
Có nhiều chính sách phát triển nông nghiệp.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn...
Quan s¸t c¸c h×nh sau vµ nhËn xÐt ph¬ng thøc s¶n xuÊt lóa ë §BSCL
Hoạt động sản xuất lúa ở ĐB Sông Cửu Long
Hoạt động SX
lúa ở ĐBSCL
X¸c ®Þnh nh÷ng
tØnh cã diÖn tÝch vµ
s¶n lîng lóa lín ë
ĐBSCL?
Kiên Giang
(2,56 tr tấn)
An Giang
(2,45 tr tấn)
Đồng Tháp
(2,15tr tấn)
Quan sát các bức tranh trên cho biết: ngoài cây lúa ra thì ĐB SCL còn phát triển thêm những ngành nghề gì ?
1
2
3
4
Dựa vào biểu đồ hãy xác định các bãi tôm, bãi cá của vùng?
Quan s¸t lîc ®å h·y kÓ tªn nh÷ng tØnh cã nghÒ nu«i t«m, c¸ tËp trung? Gi¶i thÝch v× sao nghÒ nu«i t«m, c¸ ph¸t triÓn m¹nh ë nh÷ng tØnh nµy?
Tỉ lệ %
ĐB SCL
Cả nước
100
50
0
Q. sát biểu đồ trên và cho biết sản lượng thuỷ sản ở ĐB SCL?
Chiếm 50% sản lượng thuỷ sản của cả nước
Nêu những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở ĐBSCL?
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ còn ít.
CN chế biến chất lượng cao chưa nhiều.
Chưa chủ động được nguồn giống an toàn.
Giá cả thị trường biến động.
Dịch bệnh
Ngành chăn nuôi vịt đàn được phát triển dựa trên điều kiện nào?
Diện tích mặt nước rộng.
Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt.
Thị trường tiêu thụ mạnh
ë níc ta vïng nµo trång nhiÒu c©y ¨n qu¶ nhÊt ? V× sao ?
ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
KÓ tªn nh÷ng lo¹i tr¸i c©y næi tiÕng cña vïng?
Cây ăn quả phân bố ở những tỉnh nào ?
BÕn Tre, TiÒn Giang, An Giang, CÇn Th¬, HËu Giang
R?ng ng?p m?n ? C Mau
Rừng có vai trò gì đối với đời sống ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
1. Nông nghiệp:
Trồng trọt:
Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta, diện tích sản lượng, năng suất ngày càng tăng cao. Các tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất An Giang. Đồng tháp, Kiên Giang
Cây ăn quả: Là vùng xuất khẩu nhiều hoa quả
Chăn nuôi: phát triển mạnh nuôi vịt đàn
Nghề rừng có vị trí quan trọng
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
20 %
Các ngành
khác
Công nghiệp
Tỉ trọng các ngành trong GDP vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (Năm 2002)
Nhận xét tỉ trọng của ngành công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của vùng và rút ra kết luận ?
Công nghiệp kém phát triển chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP
80 %
Quan sát bảng sau về các ngành công nghiệp ở ĐBSCL năm 2002, em hãy cho biết ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành phát triển mạnh nhất
Vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao ?
Nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
Nguồn LĐ đông.
Thị trường tiêu thụ lớn.
Quan sát lược đồ hãy kể tên các thành phố thị xã có ngành CN chế biến phát triển?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
Trồng trọt:
Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta, diện tích sản lượng, năng suất ngày càng tăng cao. Các tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất An Giang. Đồng tháp, Kiên Giang
Cây ăn quả: Là vùng xuất khẩu nhiều hoa quả
Chăn nuôi: phát triển mạnh nuôi vịt đàn
Nghề rừng có vị trí quan trọng
2. Công nghiệp:
-Tỉ trọng thấp trong cơ cấu
GDP của vùng: 20%
Cơ cấu CN: Chế biến
LTTP là thế mạnh, VLXD,
cơ khí nông nghiệp và một
số nghành khác
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
Quan s¸t tranh h·y kÓ tªn c¸c ho¹t ®éng dÞch vô ph¸t triÓn m¹nh ë §B SCL vµ rót ra kÕt luËn?
- Hoạt động dịch vụ đa dạng: thương mại(XK nông sản), GTVT, du lịch
Ho¹t ®éng dÞch vô nµo quan träng nhÊt?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+Trồng trọt:
-Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta, diện tích sản lượng, năng suất ngày càng tăng cao. Các tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất An Giang. Đồng tháp, Kiên Giang
- Cây ăn quả: Là vùng xuất khẩu nhiều hoa quả
+ Chăn nuôi: phát triển mạnh nuôi vịt đàn
+ Nghề rừng có vị trí quan trọng
2. Công nghiệp:
-Tỉ trọng thấp trong cơ cấu
GDP của vùng: 20%
Cơ cấu CN: Chế biến
LTTP là thế mạnh, VLXD,
cơ khí nông nghiệp và một
số nghành khác
3. Dịch vụ:
-Hoạt động xuất khẩu gạo, thuỷ
sản, hoa quả
-Giao thông thuỷ trên sông
nước
-Du lịch sinh thái bắt đầu khởi
sắc
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V.Các trung tâm kinh tế:
Quan s¸t lîc ®å, x¸c ®Þnh c¸c thµnh phè lín trong vïng ?
TP nµo lµ trung t©m kinh tÕ lín nhÊt vïng ? V× sao ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V.Các trung tâm kinh tế:
các thành phố: Cần Thơ, Mỹ Tho,Long Xuyên, Cà Mau là những TTKT. Cần Thơ là TTKT lớn nhất
Củng cố:
+ Nêu những hiểu biết của em
về phát triển kinh tế Vùng ĐBSCL
+ Làm bài tập 3/133: Tính tỉ lệ % rồi lựa chọn cum từ, số liệu thích hợp và nhận xét
Hướng dẫn học:
tiết 41 thực hành- các em nhớ mang đủ dụng cụ
CHC CC EM CHAM NGOAN H?C GI?I
GV : Lê Phúc Long
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰGIỜ
địa 9
Cho biết thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông cửu long ?
Khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
Biển ấm quanh năm ngư trường rộng, hải sản phong phú
Đất, rừng có 4 triệu ha
Với ĐKTN: Đồng bằng rộng, tương đối bằng phẳng, đất phù sa, khí hậu xích đạo điều hoà nóng ẩm quanh năm…
Là ĐK phát triển SX nông nghiệp đặc biệt là LT-TP, chăn nuôi. Dịch vụ bắt đầu phát triển…
Kinh tế ở vùng DBSCL cụ thể
như thế nào?
TUẦN 23-TIẾT40- BÀI 36
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( Tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
TUẦN 23-TIẾT40- BÀI 36
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( Tiếp theo)
Quan sát bảng số liệu trên, Em hãy tính tỷ lệ diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước
( năm 2002 )
Quan sát biểu đồ, em hãy so sánh về diện tích, sản lượng. sản lượng lương thực bình quân theo đầu người ở ĐBSCL so với cả nước?
BQLT (kg/ng)
ĐBSCL
ĐBSCL
ĐBSCL
Cả nước
Cả nước
Cả nước
Diện tích
Sản lượng
BQLT trên đầu người
SL(nghìn ha)
SL(tr tấn)
1066.3
3834.8
7504.3
432
17.7
34.4
BQLT (kg/ng)
Từ kết quả đã tính và phân tích biểu đồ, em hãy rút ra kết luận về tình hình sản xuất lúa ở ĐBSCL?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
Trồng trọt:
+ Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta
Việc ĐBSCL là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước có ý nghĩa như thế nào?
- Đảm bảo cung cấp lương thực cho vùng và cả nước.
- Phục vụ xuất khẩu.
Phát triển ngành chăn nuôi.
Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến.
Vì sao lúa được trồng nhiều ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
Có diện tích Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ.
Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo, lượng mưa lớn.
Sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Dân đông, có kinh nghiệm trong SX lúa.
Có nhiều chính sách phát triển nông nghiệp.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn...
Quan s¸t c¸c h×nh sau vµ nhËn xÐt ph¬ng thøc s¶n xuÊt lóa ë §BSCL
Hoạt động sản xuất lúa ở ĐB Sông Cửu Long
Hoạt động SX
lúa ở ĐBSCL
X¸c ®Þnh nh÷ng
tØnh cã diÖn tÝch vµ
s¶n lîng lóa lín ë
ĐBSCL?
Kiên Giang
(2,56 tr tấn)
An Giang
(2,45 tr tấn)
Đồng Tháp
(2,15tr tấn)
Quan sát các bức tranh trên cho biết: ngoài cây lúa ra thì ĐB SCL còn phát triển thêm những ngành nghề gì ?
1
2
3
4
Dựa vào biểu đồ hãy xác định các bãi tôm, bãi cá của vùng?
Quan s¸t lîc ®å h·y kÓ tªn nh÷ng tØnh cã nghÒ nu«i t«m, c¸ tËp trung? Gi¶i thÝch v× sao nghÒ nu«i t«m, c¸ ph¸t triÓn m¹nh ë nh÷ng tØnh nµy?
Tỉ lệ %
ĐB SCL
Cả nước
100
50
0
Q. sát biểu đồ trên và cho biết sản lượng thuỷ sản ở ĐB SCL?
Chiếm 50% sản lượng thuỷ sản của cả nước
Nêu những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở ĐBSCL?
Tàu thuyền đánh bắt xa bờ còn ít.
CN chế biến chất lượng cao chưa nhiều.
Chưa chủ động được nguồn giống an toàn.
Giá cả thị trường biến động.
Dịch bệnh
Ngành chăn nuôi vịt đàn được phát triển dựa trên điều kiện nào?
Diện tích mặt nước rộng.
Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt.
Thị trường tiêu thụ mạnh
ë níc ta vïng nµo trång nhiÒu c©y ¨n qu¶ nhÊt ? V× sao ?
ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
KÓ tªn nh÷ng lo¹i tr¸i c©y næi tiÕng cña vïng?
Cây ăn quả phân bố ở những tỉnh nào ?
BÕn Tre, TiÒn Giang, An Giang, CÇn Th¬, HËu Giang
R?ng ng?p m?n ? C Mau
Rừng có vai trò gì đối với đời sống ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
1. Nông nghiệp:
Trồng trọt:
Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta, diện tích sản lượng, năng suất ngày càng tăng cao. Các tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất An Giang. Đồng tháp, Kiên Giang
Cây ăn quả: Là vùng xuất khẩu nhiều hoa quả
Chăn nuôi: phát triển mạnh nuôi vịt đàn
Nghề rừng có vị trí quan trọng
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
20 %
Các ngành
khác
Công nghiệp
Tỉ trọng các ngành trong GDP vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (Năm 2002)
Nhận xét tỉ trọng của ngành công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của vùng và rút ra kết luận ?
Công nghiệp kém phát triển chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP
80 %
Quan sát bảng sau về các ngành công nghiệp ở ĐBSCL năm 2002, em hãy cho biết ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành phát triển mạnh nhất
Vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao ?
Nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
Nguồn LĐ đông.
Thị trường tiêu thụ lớn.
Quan sát lược đồ hãy kể tên các thành phố thị xã có ngành CN chế biến phát triển?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
Trồng trọt:
Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta, diện tích sản lượng, năng suất ngày càng tăng cao. Các tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất An Giang. Đồng tháp, Kiên Giang
Cây ăn quả: Là vùng xuất khẩu nhiều hoa quả
Chăn nuôi: phát triển mạnh nuôi vịt đàn
Nghề rừng có vị trí quan trọng
2. Công nghiệp:
-Tỉ trọng thấp trong cơ cấu
GDP của vùng: 20%
Cơ cấu CN: Chế biến
LTTP là thế mạnh, VLXD,
cơ khí nông nghiệp và một
số nghành khác
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
Quan s¸t tranh h·y kÓ tªn c¸c ho¹t ®éng dÞch vô ph¸t triÓn m¹nh ë §B SCL vµ rót ra kÕt luËn?
- Hoạt động dịch vụ đa dạng: thương mại(XK nông sản), GTVT, du lịch
Ho¹t ®éng dÞch vô nµo quan träng nhÊt?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
+Trồng trọt:
-Cây lương thực: Là vùng trọng điểm lúa của nước ta, diện tích sản lượng, năng suất ngày càng tăng cao. Các tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất An Giang. Đồng tháp, Kiên Giang
- Cây ăn quả: Là vùng xuất khẩu nhiều hoa quả
+ Chăn nuôi: phát triển mạnh nuôi vịt đàn
+ Nghề rừng có vị trí quan trọng
2. Công nghiệp:
-Tỉ trọng thấp trong cơ cấu
GDP của vùng: 20%
Cơ cấu CN: Chế biến
LTTP là thế mạnh, VLXD,
cơ khí nông nghiệp và một
số nghành khác
3. Dịch vụ:
-Hoạt động xuất khẩu gạo, thuỷ
sản, hoa quả
-Giao thông thuỷ trên sông
nước
-Du lịch sinh thái bắt đầu khởi
sắc
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V.Các trung tâm kinh tế:
Quan s¸t lîc ®å, x¸c ®Þnh c¸c thµnh phè lín trong vïng ?
TP nµo lµ trung t©m kinh tÕ lín nhÊt vïng ? V× sao ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V.Các trung tâm kinh tế:
các thành phố: Cần Thơ, Mỹ Tho,Long Xuyên, Cà Mau là những TTKT. Cần Thơ là TTKT lớn nhất
Củng cố:
+ Nêu những hiểu biết của em
về phát triển kinh tế Vùng ĐBSCL
+ Làm bài tập 3/133: Tính tỉ lệ % rồi lựa chọn cum từ, số liệu thích hợp và nhận xét
Hướng dẫn học:
tiết 41 thực hành- các em nhớ mang đủ dụng cụ
CHC CC EM CHAM NGOAN H?C GI?I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phúc Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)