Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Vi Văn Học |
Ngày 28/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 36 - Ti?t 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
V. Các trung tâm kinh tế :
BÀI 36 - Ti?t 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
BÀI 36 - T 41: VU NG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
Quan sát bảng 36.1 . Diện tích , sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 .
Hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
BÀI 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
1. Nông nghiệp
Sản xuất lúa so với cả nước năm 2002:
IV . Tình hình phát triển kinh tế
51.1 %
51.5 %
100%
100%
Bình quân lương thực theo đầu người toàn vùng đạt 1066,3 kg, gấp 2,3 lần trung bình cả nước.
- Từ những số liệu trên, em hãy nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long?.
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Lúa trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào?
KIÊN GIANG
AN GIANG
LONG AN
ĐỒNG THÁP
SÓC TRĂNG
TIỀN GIANG
Lược
đồ
kinh
tế
Vùng
Đồng
bằng
sông
Cửu
Long .
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết ĐBSCL có những lợi thế gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
* Trả lời:
-Thuận lợi về: Vị trí địa lý, tài nguyên đất bằng phẳng, màu mỡ, nước dồi dào, khí hậu nóng ẩm quanh năm, sinh vật phong phú.
- Người dân cần cù, thích ứng nhanh với sản xuất hàng hóa, kinh tế thị trường.
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
Vịt được nuôi nhiều nhất ở đâu ?
BẠC LIÊU
CÀ MAU
SÓC TRĂNG
VĨNH LONG
TRÀ VINH
Lược đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long .
ĐáNH BắT THUỷ SảN ở ĐBSCL
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Ngành thủy sản phát triển mạnh ở đâu ?
KIÊN GIANG
CÀ MAU
AN GIANG
BÀI 36 Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?
Do môi trường thuận lợi : Có nhiều sông nước , khí hậu ấm áp , biển rộng , ấm quanh năm,nhiều ngư trường..
- Nguồn thức ăn dồi dào : Sản phẩm trồng trọt , sinh vật phong phú .
- Giống tốt : Nhiều giống thủy sản tự nhiên có năng suất , chất lượng cao .
- Để phát triển kinh tế một cách bền vững, vùng còn đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì ?
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
Rừng ngập mặn
Gần đây , do chạy theo lợi nhuận , nhiều rừng đước , rừng tràm bị phá trên
diện tích rộng lớn để phát triển nuôi tôm đã gây hậu quả xấu đến môi trường
sinh thái rất nhiều.
Các địa phương đang tích cực phòng chống cháy rừng ,bảo vệ
sự đa dạng sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn
Cháy rừng ở ĐB SCL
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
- Trong cơ cấu kinh tế của vùng , công nghiệp chiếm tỉ trọng như thế nào ?
BÀI 36 - Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
2. Công nghiệp :
Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2000
- Dựa vào bảng 36.2 . Cho biết cơ cấu công nghiệp gồm có những ngành nào ? Ngành nào phát triển nhất ? Tại sao ?
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
Các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở đâu? Hãy xác định các thành phố, thị xã có có cơ sở chế biến lương thực thực phẩm?
Khu Công nghiệp Long Định( Long An)
KCN An Nghiệp (Sóc Trăng)
KCN Trà Nóc 1
KCN Trà Nóc 1
KCN Trà Nóc 2
Sân bay Trà Nóc
Nhà máy điện Cà Mau
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
- Hoạt động dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là gì ?
Các ngành chủ yếu :
+Xuất nhập khẩu
+Vận tải thủy
+ Du lịch
- Hàng xuất khẩu chủ lực là gạo , chiếm 80 % gạo xuất khẩu của cả nước ( 2000 ) thủy sản đông lạnh , hoa quả .
Cho biết loại hình giao thông phổ biến nhất của ĐBSCL là gì? Nêu ý nghĩa của nó trong sản xuất và đời sống nhân dân trong vùng ?
Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là gì ?
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
Các ngành chủ yếu :
+Xuất nhập khẩu
+Vận tải đường thủy
+ Du lịch
Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế . Vì điều kiện tự nhiên sông ngòi kênh rạch dày đặc, mọi hoạt động, tập quán sinh hoạt hầu hết gắn liền sông nước của đồng bào Nam Bộ - chợ nổi là một điển hình sinh hoạt ở vùng sông nước .
Chợ nổi Cái Răng
Chợ nổi Cà Mau
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
Hòn Phụ Tử ở Kiên Giang
Du l?ch miệt vườn
Cảnh vườn cò Bằng Lăng ở Cần Thơ
Phú Quốc
-Du lịch có những khó khăn nào?
Nêu tình hình phát triển du lịch của vùng?
IV . Tình hình phát triển kinh tế
BÀI 36 -Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế :
Cần Thơ là một thành phố trực thuộc trung ương nằm trên bờ phải sông Hậu.Là trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSCL.
IV . Tình hình phát triển kinh tế
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế :
Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
- Có vị trí thuận lợi, cách tp Hồ Chí Minh không xa .
- Là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng, là thành phố trực thuộc Trung ương.
- Có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp và chế biến lương thực , thực phẩm , có trường Đại học Cần Thơ...
- Có nhiều loại hình giao thông ( Đường bộ, thuỷ, hàng không).
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất về tình hình phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
1. Những loại cây trồng trọng điểm :
a. Mía, rau đậu. b. Lúa, cây ăn quả. c. Cà phê, cao su.
2. Sản lượng lương thực và gạo xuất khẩu đứng vị trí thứ mấy trong cả nước?
a. Thứ nhất. b. Thứ hai c. Thứ ba
3. Loài vật nuôi phổ biến nhất của vùng là:
a. Lợn b. Gà c. Vịt d. Bò
4. Nguyên nhân để vùng đạt sản lượng thuỷ sản lớn nhất cả nước:
a. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường.
b. Khí hậu thuận lợi. c. Nguồn thức ăn dồi dào. d. Tất cả các ý trên.
5. Ngành công ngiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng:
a. Cơ khí nông nghiệp b. Chế biến LTTP c. Vật liệu xây dựng
6. Loại hình giao thông nào giữ vai trò quan trọng nhất với đời sống của người dân trong vùng:
a. Đường bộ b. Đường thuỷ c. Đường hàng không
7. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng là:
a. Cần Thơ b. Mỹ Tho c. Cà Mau.
b
a
c
d
b
b
a
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
Nông nghiệp:
Công nghiệp:
Dịch vụ:
v.CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
*Hướng dẫn về nhà:
1) Làm bài tập 3 (SGK -Trang 133)
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL
và cả nước. Nêu nhận xét ?
1000
2000
3000
nghìn tấn
1584.4
0
1995
2000
2002
819.2
Năm
ĐB SCL
CẢ NƯỚC
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
Nông nghiệp:
Công nghiệp:
Dịch vụ:
v.CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
*Hướng dẫn về nhà:
1) Làm bài tập 3 (SGK -Trang 133)
2) Chuẩn bị bài 37- Tiết 41:Thực hành:
Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của
ngành thuỷ sản ở đồng bằng Sông Cửu Long.
*Cần xác định yêu cầu của bài thực hành.
Yêu cầu của BT1:Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng
một số ngành sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng Sông
Cửu Long- Sông Hồng - cả nước.
+ Vẽ biểu đồ hình tròn hoaởc hỡnh coọt chong.
+ Phải xử lí số liệu: lấy số liệu cả nước là 100% ? đồng
bằng Sông Cửu Long + Sông Hồng = bao nhiên % ?
+ Chú thích
+Duùng cuù, ủo duứng: Com pa, eõ ke, maựy tớnh boỷ tuựi,
buựt chỡ, buựt maứu, thửụực keỷ.
Yêu cầu của BT2: Dựa vào kiến thức đã học và biểu đồ
đã vẽ nhận xét theo nội dung trong SGK
TiÕt 41. Bµi 36:
Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (TT)
......................................
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
3. Dịch vụ
V. Các trung tâm kinh tế :
BÀI 36 - Ti?t 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
BÀI 36 - T 41: VU NG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
Quan sát bảng 36.1 . Diện tích , sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 .
Hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
BÀI 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
1. Nông nghiệp
Sản xuất lúa so với cả nước năm 2002:
IV . Tình hình phát triển kinh tế
51.1 %
51.5 %
100%
100%
Bình quân lương thực theo đầu người toàn vùng đạt 1066,3 kg, gấp 2,3 lần trung bình cả nước.
- Từ những số liệu trên, em hãy nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long?.
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Lúa trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào?
KIÊN GIANG
AN GIANG
LONG AN
ĐỒNG THÁP
SÓC TRĂNG
TIỀN GIANG
Lược
đồ
kinh
tế
Vùng
Đồng
bằng
sông
Cửu
Long .
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết ĐBSCL có những lợi thế gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
* Trả lời:
-Thuận lợi về: Vị trí địa lý, tài nguyên đất bằng phẳng, màu mỡ, nước dồi dào, khí hậu nóng ẩm quanh năm, sinh vật phong phú.
- Người dân cần cù, thích ứng nhanh với sản xuất hàng hóa, kinh tế thị trường.
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
Vịt được nuôi nhiều nhất ở đâu ?
BẠC LIÊU
CÀ MAU
SÓC TRĂNG
VĨNH LONG
TRÀ VINH
Lược đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long .
ĐáNH BắT THUỷ SảN ở ĐBSCL
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Ngành thủy sản phát triển mạnh ở đâu ?
KIÊN GIANG
CÀ MAU
AN GIANG
BÀI 36 Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
- Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?
Do môi trường thuận lợi : Có nhiều sông nước , khí hậu ấm áp , biển rộng , ấm quanh năm,nhiều ngư trường..
- Nguồn thức ăn dồi dào : Sản phẩm trồng trọt , sinh vật phong phú .
- Giống tốt : Nhiều giống thủy sản tự nhiên có năng suất , chất lượng cao .
- Để phát triển kinh tế một cách bền vững, vùng còn đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì ?
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
Rừng ngập mặn
Gần đây , do chạy theo lợi nhuận , nhiều rừng đước , rừng tràm bị phá trên
diện tích rộng lớn để phát triển nuôi tôm đã gây hậu quả xấu đến môi trường
sinh thái rất nhiều.
Các địa phương đang tích cực phòng chống cháy rừng ,bảo vệ
sự đa dạng sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn
Cháy rừng ở ĐB SCL
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
- Trong cơ cấu kinh tế của vùng , công nghiệp chiếm tỉ trọng như thế nào ?
BÀI 36 - Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
2. Công nghiệp :
Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2000
- Dựa vào bảng 36.2 . Cho biết cơ cấu công nghiệp gồm có những ngành nào ? Ngành nào phát triển nhất ? Tại sao ?
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
BÀI 36 - Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
Các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở đâu? Hãy xác định các thành phố, thị xã có có cơ sở chế biến lương thực thực phẩm?
Khu Công nghiệp Long Định( Long An)
KCN An Nghiệp (Sóc Trăng)
KCN Trà Nóc 1
KCN Trà Nóc 1
KCN Trà Nóc 2
Sân bay Trà Nóc
Nhà máy điện Cà Mau
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
- Hoạt động dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là gì ?
Các ngành chủ yếu :
+Xuất nhập khẩu
+Vận tải thủy
+ Du lịch
- Hàng xuất khẩu chủ lực là gạo , chiếm 80 % gạo xuất khẩu của cả nước ( 2000 ) thủy sản đông lạnh , hoa quả .
Cho biết loại hình giao thông phổ biến nhất của ĐBSCL là gì? Nêu ý nghĩa của nó trong sản xuất và đời sống nhân dân trong vùng ?
Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là gì ?
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
Các ngành chủ yếu :
+Xuất nhập khẩu
+Vận tải đường thủy
+ Du lịch
Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế . Vì điều kiện tự nhiên sông ngòi kênh rạch dày đặc, mọi hoạt động, tập quán sinh hoạt hầu hết gắn liền sông nước của đồng bào Nam Bộ - chợ nổi là một điển hình sinh hoạt ở vùng sông nước .
Chợ nổi Cái Răng
Chợ nổi Cà Mau
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
IV . Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ :
Hòn Phụ Tử ở Kiên Giang
Du l?ch miệt vườn
Cảnh vườn cò Bằng Lăng ở Cần Thơ
Phú Quốc
-Du lịch có những khó khăn nào?
Nêu tình hình phát triển du lịch của vùng?
IV . Tình hình phát triển kinh tế
BÀI 36 -Tiết 41: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế :
Cần Thơ là một thành phố trực thuộc trung ương nằm trên bờ phải sông Hậu.Là trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSCL.
IV . Tình hình phát triển kinh tế
BÀI 36- Tiết 41 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế :
Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
- Có vị trí thuận lợi, cách tp Hồ Chí Minh không xa .
- Là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng, là thành phố trực thuộc Trung ương.
- Có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp và chế biến lương thực , thực phẩm , có trường Đại học Cần Thơ...
- Có nhiều loại hình giao thông ( Đường bộ, thuỷ, hàng không).
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất về tình hình phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
1. Những loại cây trồng trọng điểm :
a. Mía, rau đậu. b. Lúa, cây ăn quả. c. Cà phê, cao su.
2. Sản lượng lương thực và gạo xuất khẩu đứng vị trí thứ mấy trong cả nước?
a. Thứ nhất. b. Thứ hai c. Thứ ba
3. Loài vật nuôi phổ biến nhất của vùng là:
a. Lợn b. Gà c. Vịt d. Bò
4. Nguyên nhân để vùng đạt sản lượng thuỷ sản lớn nhất cả nước:
a. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường.
b. Khí hậu thuận lợi. c. Nguồn thức ăn dồi dào. d. Tất cả các ý trên.
5. Ngành công ngiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng:
a. Cơ khí nông nghiệp b. Chế biến LTTP c. Vật liệu xây dựng
6. Loại hình giao thông nào giữ vai trò quan trọng nhất với đời sống của người dân trong vùng:
a. Đường bộ b. Đường thuỷ c. Đường hàng không
7. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng là:
a. Cần Thơ b. Mỹ Tho c. Cà Mau.
b
a
c
d
b
b
a
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
Nông nghiệp:
Công nghiệp:
Dịch vụ:
v.CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
*Hướng dẫn về nhà:
1) Làm bài tập 3 (SGK -Trang 133)
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL
và cả nước. Nêu nhận xét ?
1000
2000
3000
nghìn tấn
1584.4
0
1995
2000
2002
819.2
Năm
ĐB SCL
CẢ NƯỚC
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
Nông nghiệp:
Công nghiệp:
Dịch vụ:
v.CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
*Hướng dẫn về nhà:
1) Làm bài tập 3 (SGK -Trang 133)
2) Chuẩn bị bài 37- Tiết 41:Thực hành:
Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của
ngành thuỷ sản ở đồng bằng Sông Cửu Long.
*Cần xác định yêu cầu của bài thực hành.
Yêu cầu của BT1:Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng
một số ngành sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng Sông
Cửu Long- Sông Hồng - cả nước.
+ Vẽ biểu đồ hình tròn hoaởc hỡnh coọt chong.
+ Phải xử lí số liệu: lấy số liệu cả nước là 100% ? đồng
bằng Sông Cửu Long + Sông Hồng = bao nhiên % ?
+ Chú thích
+Duùng cuù, ủo duứng: Com pa, eõ ke, maựy tớnh boỷ tuựi,
buựt chỡ, buựt maứu, thửụực keỷ.
Yêu cầu của BT2: Dựa vào kiến thức đã học và biểu đồ
đã vẽ nhận xét theo nội dung trong SGK
TiÕt 41. Bµi 36:
Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (TT)
......................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Văn Học
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)