Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga | Ngày 28/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
Về dự giờ thao giảng
Năm học: 2013 - 2014
Người thực hiện: Nguy?n Th? Nga
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long?
=> Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp , bằng phẳng
-Khí hậu cận xích đạo
-Nguồn đất, nước, sinh vật rất phong phú.
Tuần 23
Bài 36:
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG
(tiếp theo)
Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
Quan sát bảng 36.1, làm việc theo nhóm:
-Nhóm 1,2: Tính tỉ lệ % diện tích lúa của Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước?
-Nhóm 3,4: Tính tỉ lệ % sản lượng lúa của Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước?
Kết quả:
-Nhóm 1,2: diện tích chiếm 51,10%
- Nhóm 3,4: Sản lượng chiếm 51,45%
Cách tính:
-Em có nhận xét gì về tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước?
->Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm tỉ lệ lớn (hơn 50%) về diện tích và sản lượng lúa của cả nước.
48,9%
48,55%
51,1 %
51,45%
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
-Hãy cho biết ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
->Cung cấp đủ lương thực tại chỗ, đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước và đặc biệt để xuất khẩu.




-Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất, đồng thời là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước.


-Nhóm 1: Cho biết bình quân lương thực
theo đầu người của toàn vùng (năm 2002)? .............................. ->So với cả nước ......................................................
+Sự phân bố cây lúa:..................................................
....................................................
->XĐ trên lược đồ?

-Nhóm 2: Cây ăn quả:
+Tình hình phát triển: .................................................
...................................................
-> XĐ sự phân bố trên lược đồ ?

-Nhóm 3: Chăn nuôi vịt:
+ Tình hình phát triển:..................................................
+Sự phân bố:..........................................................
....................................................
-> XĐ trên lược đồ?
-Nhóm 4: Thủy sản:
+ Tình hình phát triển:.................................................
..........................................................
+ Tỉnh có sản lượng thủy sản lớn?........................................................................
-> XĐ trên lược đồ?
Thảo luận nhóm:
1066,3 kg/ người
(gaáp 2,3 laàn trung bình caû nöôùc)`
Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
S?n xu?t lỳa ? DB Sụng C?u Long


-Nhóm 1: Cho biết bình quân lương thực
theo đầu người của toàn vùng (năm 2002)? ..............................
->So với cả nước ......................................................
+Sự phân bố cây lúa:..................................................
....................................................
->XĐ trên lược đồ?

-Nhóm 2: Cây ăn quả:
+Tình hình phát triển: .................................................
...................................................
-> XĐ sự phân bố trên lược đồ ?

-Nhóm 3: Chăn nuôi vịt:
+ Tình hình phát triển:..................................................
+Sự phân bố:..........................................................
....................................................
-> XĐ trên lược đồ?
-Nhóm 4: Thủy sản:
+ Tình hình phát triển:.................................................
..........................................................
+ Tỉnh có sản lượng thủy sản lớn?........................................................................
-> XĐ trên lược đồ?
Thảo luận nhóm:
1066,3 kg/ người
(gaáp 2,3 laàn trung bình caû nöôùc)`
Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Tiêu biểu là xoài, dừa, cam, bưởi
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
-Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất, đồng thời là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước.
- Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước


-Nhóm 1: Cho biết bình quân lương thực
theo đầu người của toàn vùng (năm 2002)? ............................
->So với cả nước ......................................................
+Sự phân bố cây lúa:..................................................
....................................................
->XĐ trên lược đồ?

-Nhóm 2: Cây ăn quả:
+Tình hình phát triển: .................................................
...................................................
-> XĐ sự phân bố trên lược đồ ?

-Nhóm 3: Chăn nuôi vịt:
+ Tình hình phát triển:..................................................
+Sự phân bố:..........................................................
....................................................
-> XĐ trên lược đồ?
-Nhóm 4: Thủy sản:
+ Tình hình phát triển:.................................................
..........................................................
+ Tỉnh có sản lượng thủy sản lớn?........................................................................
-> XĐ trên lược đồ?
Thảo luận nhóm:
1066,3 kg/ người
(gaáp 2,3 laàn trung bình caû nöôùc)`
Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Tiêu biểu là xoài, dừa, cam, bưởi
Nghề nuôi vịt phát triển mạnh.
Vịt được nuôi nhiều nhất ở các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh.
-Nghề nuôi vịt chạy đồng có hạn chế gì trong thời gian gần đây?
? Dịch bệnh dễ bùng phát và lây lan nhanh.


-Nhóm 1: Cho biết bình quân lương thực
theo đầu người của toàn vùng? ........................................
->So với cả nước ......................................................
+Sự phân bố cây lúa:..................................................
....................................................
->XĐ trên lược đồ?

-Nhóm 2: Cây ăn quả:
+Tình hình phát triển: .................................................
...................................................
-> XĐ sự phân bố trên lược đồ ?

-Nhóm 3: Chăn nuôi vịt:
+ Tình hình phát triển:..................................................
+Sự phân bố:..........................................................
....................................................
-> XĐ trên lược đồ?
-Nhóm 4: Thủy sản:
+ Tình hình phát triển:.................................................
..........................................................
+ Tỉnh có sản lượng thủy sản lớn?........................................................................
-> XĐ trên lược đồ?
Thảo luận nhóm:
1066,3 kg/ người
(gaáp 2,3 laàn trung bình caû nöôùc)`
Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Tiêu biểu là xoài, dừa, cam, bưởi
Nghề nuôi vịt phát triển mạnh.
Vịt được nuôi nhiều nhất ở các tỉnh Bạc Lưu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh.
Chiếm hơn 50% sản lượng thủy sản cả nước,
Đặc biệt nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu đang phát triển mạnh
Kiên Giang, Cà Mau , An Giang
Tại sao Đồng bằng Sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản?
? Do vùng có nhiều bãi triều, đầm phá, sông ngòi dày đặc, khí hậu ấm áp, nguồn thức ăn dồi dào, có ngư trường lớn.
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
-Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất, đồng thời là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước.
- Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước
- Phát triển mạnh nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu; nghề nuôi vịt.
Quan sát lược đồ 36.2, cho biết Đồng bằng Sông Cửu Long có tài nguyên gì phân bố dọc ven biển?
- Rừng ngập mặn
-Nêu giá trị của rừng ngập mặn?
-Giá trị về kinh tế, cân bằng sinh thái, chắn gió và sóng.
-Với nguồn tài nguyên phong phú như vậy, ta cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ngập mặn?
-Phòng chống cháy rừng, đưa vào khu vực bảo vệ nghiêm ngặt (Vườn Quốc Gia).
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
Tài nguyên rừng
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
2.Công nghiệp:
-Cho biết tỉ trọng trong sản xuất công nghiệp của Đồng bằng Sông Cửu Long? Nhận xét?
- Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp, (20% GDP)
- Tỉ trọng công nghiệp còn thấp trong cơ cấu GDP
Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng năm 2000
-Quan sát bảng 36.2, cho biết công nghiệp có các ngành chính nào? Tỉ trọng mỗi ngành trong cơ cấu công nghiệp của vùng?
-Chế biến lương thực- thực phẩm (65%), Vật liệu xây dựng (12%), Cơ khí nông nghiêp và các ngành khác (23%)
-Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất ? vì sao?
-Ngành chế biến lương thực- thực phẩm. Vì có nguồn nguyên liệu dồi dào, phong phú.
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
2.Công nghiệp:
- Tỉ trọng công nghiệp còn thấp trong cơ cấu GDP
-Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm chiếm tỉ trọng cao và đang giữ vị trí ngày càng quan trọng.
-Quan sát lược đồ, hãy xác định các thành phố, thị xã có cơ sở công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm?
?Nhận xét?
? Phân bố hầu khắp các tỉnh, thành phố trong vùng.
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
2.Công nghiệp:
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
2 .Công nghiệp:
3 . Dịch Vụ
Gồm các ngành chủ yếu: Xuất - nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.
Cho biết các loại hình dịch vụ chủ yếu của đồng bằng Sông Cửu Long?
-> Xuất khẩu nông sản, vận tải đường thủy, du lịch sinh thái.
- Cho biết mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng?
-> Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
Quan sát ảnh và cho biết ý nghĩa của vận tải thủy trong sản xuất và đời sống nhân dân trong vùng ?
-Là loại hình giao thông chính để đi từ vùng này sang vùng khác, vận tải hàng hóa, nơi họp chợ để buôn bán, nơi có nhiều lễ hội diễn ra.
Đến với Đồng bằng Sông Cửu Long khách du lịch sẽ được thưởng thức các loại hình du lịch nào?
->Du lịch sông nước, miệt vườn, biển đảo.
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ� :
-XĐ trên lược đồ các trung tâm kinh tế lớn của vùng?
->Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên ,Cà Mau
- Cho biết trung tâm kinh tế lớn nhất?
->Thành phố Cần Thơ.
XĐ các ngành công nghiệp của thành phố Cần Thơ?
->Luyện kim, cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến lương thực- thực phẩm.
Các thành phố: Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau là những trung tâm kinh tế quan trọng của vùng.
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
a. Sản xuất lương thực:
- Chiếm tỉ trọng lớn cả về diện tích (51,1%) và sản lượng (51,4%) lúa so với cả nước
- Sản lượng bình quân năm 2002 là: 1066,3 kg/người lớn nhất cả nước.
- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền, sông Hậu.
*Ý nghĩa:
+ Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất cả nước.
+ Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực của cả nước.
+ Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
2 .Công nghiệp:
�b. Khai th�c v� nuơi tr?ng th?y s?n:
�- T?ng s?n lu?ng th?y s?n chi?m hon 50% so v?i c? nu?c. Nhi?u nh?t l� c�c t?nh: Ki�n Giang, C� Mau, An Giang.
- Ngh? nuơi tr?ng th?y s?n dang ph�t tri?n m?nh. D?c bi?t l� nuơi tơm, c� xu?t kh?u.
- Ngồi ra ngh? r?ng gi? vai trị quan tr?ng, d?c bi?t l� r?ng ng?p m?n.

Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
1. Nông nghiệp:
-- Tỉ trọng công nghiệp trong GDP của vùng còn thấp: chiếm 20% năm 2002.
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của vùng: chiếm 65,0% (năm 2000)
- Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng là : TP Cần Thơ có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp.

2 .Công nghiệp:
3 . Dịch Vụ
Bài 36:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo)
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ� :
1. Nông nghiệp:
2 .Công nghiệp:
- Gồm các hoạt động : Xuất - nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
 - Xuất khẩu chủ lực là : Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
- Giao thông đường thủy có vai trò quan trọng trong đời sống sản xuất của nhân dân trong vùng.
- Du lịch sinh thái bắt đầu khởi sắc.
3 . Dịch Vụ
Các thành phố: Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau là những trung tâm kinh tế quan trọng của vùng.
Củng cố
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Giờ học kết thúc
xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh

ẹAế GIU�P ẹễế TO�I
HOàN THàNH BàI GIảNG NàY

Gv: PHAẽM TH ề UYE�N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)