Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng | Ngày 28/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Thân chào quý thầy cô và các em học sinh
Môn Địa lý lớp 9
Xác định vị trí của vùng D?ng bằng sông Cửu Long, vị trí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?
Vị trí:
- Bắc giáp với Campuchia
- Đông Bắc giáp Đông Nam Bộ
- Đông Nam giáp với Biển Đông
- Tây Nam giáp với vịnh Thái Lan
Ý nghĩa :
- Thu?n l?i cho giao luu tr�n d?t li?n v� tr�n bi?n, v?i c�c v�ng xung quanh v� v?i qu?c t?
Kiểm tra miệng:
d/ a đúng,b sai
-Em hãy cho biết: Vấn đề hiện nay ngành nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện là gì ?
a/ Tìm biện pháp ngăn lũ hàng năm bằng cách đắp đê dọc sông Tiền, sông Hậu.
b/ Cho lũ ngâm vài tháng để cải tạo đất phèn, đất mặn ở các vùng còn trũng và ven biển.
c/ Quy hoạch cư trú nông thôn để chủ động sống chung với lũ, đồng thời khai thác lợi thế của lũ sông Mê Công, tìm các biện pháp thoát lũ về miền Tây.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
Ti?t 42- bài 36
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp theo)
- Với địa hình và đất trồng vùng ĐBSCL theo em thuận lợi cho những cây trồng nào?
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
N1: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) diện tích lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước
N2: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) sản lượng lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước
THẢO LUẬN NHÓM
N3: Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng ĐBSCL?
N4: Dựa vào kiến thức SGK em hãy cho biết bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu? gấp bao nhiêu lần so với cả nước?
N5:Cây lương thực lúa được trồng chủ yếu ở đâu (Xác định trên lược đồ)?
Bảng 36.1
N1: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) diện tích lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước
-Trồng trọt vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
N2: Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ (%) sản lượng lúa của đồng Bằng sông Cửu Long với cả nước
- Sản lượng chiếm 51,5%
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
+Sản lượng chiếm 51,5%
.N3: Neâu yù nghóa cuûa vieäc saûn xuaát löông thöïc ôû ÑBSCL?
Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta.
Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long.
Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
+Sản lượng chiếm 51,5%
N4:Dựa vào kiến thức SGK em hãy cho biết bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông cửu long là bao nhiêu? gấp bao nhiêu lần so với cả nước?
- Bình quân lương thực theo đầu người là 1066.3kg/người, gấp 2.3 lần so với cả nước.
N5:Cây lương thực lúa được trồng chủ yếu ở đâu xác định trên lược đồ?
Một số hoạt động trồng cây lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long
Em quan sát một số cây trồng điển hình và cho biết ngoài trồng lúa ra vùng còn các loại cây trồng nào khác?
Xoài Cát Hoà Lộc
Vú Sửa Lò Rèn
Dựa vào lược đồ cho biết cây ăn quả được trồng ở những tỉnh thành nào ?
Hầu Hết các tỉnh ở trong nội địa : Cần Thơ, Tiền Giang, Long Xuyên, Bến tre,.
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
+Sản lượng chiếm 51,5%
Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta.
- Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long.
- Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.

- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Rừng Tràm Ven Biển
b.Chăn nuôi
Em quan sát các hình ảnh sau cho biết với hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở Đồng bằng sông Cửu Long, vật nuôi nào được nuôi nhiều nhất? Phân bố ở đâu
Lúa - cá- tôm là nguồn thức ăn
Rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
+Sản lượng chiếm 51,5%
Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta.
- Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long.
- Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.

b.Chăn nuôi
Nuôi Vịt phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu long.
Chủ yếu ở các tỉnh : Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
c.Khai thác, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản:
Dựa vào bảng số liệu sau: sản lượng thủy sản ĐBSCL
Em có nhận xét gì về sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
Chiếm khoảng 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước.
Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về khai thác, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?
Nhờ vùng biển ấm
Lợi thế từ lũ mang lại
Nuôi cá bè
Lúa- cá - Tôm
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích
+Sản lượng chiếm 51,5%
Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta.
- Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long.
- Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.
b.Chăn nuôi
Nuôi Vịt phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu long.
Chủ yếu ở các tỉnh : Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh


c.Khai thác và nuôi trồng thủy sản
- Vùng ĐBSCL chiếm khoảng 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước.
Quan sát hình 36.2 cho biết các tỉnh trọng điểm khai thác cá biển ở đồng bằng sông Cửu Long là những tỉnh nào?
Tập
trung

các
tỉnh
Ven
biển
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
? Qua kênh chữ trong SGK : Nhận xét tỉ trọng công nghiệp đối với kinh tế của vùng ?
- Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002)
Dựa vào bảng36.2 So s�nh t? tr?ng co c?u c�c ng�nh cơng nghi?p trong v�ng, r�t ra k?t lu?n v� gi?i thích vì sao ng�nh ch? bi?n luong th?c, th?c ph?m chi?m t? tr?ng cao ?
Bảng 36.2 Các ngành công nghiệp ở ĐBSCL, năm 2000
-Vì dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phú
+ Kh?i lu?ng g?o > 80% c? nu?c.
+ Thu? s?n > 50% c? nu?c.
+ V?t nuôi > 25% c? nu?c.
+ Trái cây nhi?u nh?t c? nu?c.
+ có biện pháp bảo quản giống tốt s?n t?t nh?t đáp ?ng nhu c?u kinh t? th? tru?ng.
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002)
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng.
Chế biến cá Ba sa
Chế biến thịt hộp
? Chỉ và xác định trên H36.2 SGK:
? Những thành phố, thị xã có cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm quan trọng ?
? Theo em ngoài ra ở đây còn có những ngành công nghiệp nào khác ?
? Các cơ sở công nghiệp được phân bố chủ yếu ở đâu ?
?
Khu CN Khớ - điện - đạm Cà Mau
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Công nghiệp có tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002)
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng.
- Ngoài ra còn có công nghiệp cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng…
- Dự án khu công nghiệp: Khí - điện - đạm Cà Mau, Ô Môn (Cần Thơ).
- Phân bố: chủ yếu ở ven sông và các trục đường giao thông lớn.
3. Dịch vụ:
Em hãy cho biết dịch vụ của vùng ĐBSCL gồm những ngành chủ yếu nào ?
- Xuất nhập khẩu
- Vận tải thuỷ
- Du lịch
Quan sát các bức tranh sau hãy cho biết dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ? Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ?
-
Chế biến cá xuất khẩu
Xuất khẩu gạo
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
*Bao gồm các hoạt động chính :
- Xuất nhập khẩu:
+ Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả..
+ Nhập chủ yếu thiết bị máy móc.
Vận tải
Chợ trên sông cái răng Cần Thơ
Vận tải biển
Vận tải thủy có vai trò quan trọng như thế nào đối với sản xuất và đời sống của vùng Dồng bằng sông Cửu Long.
3. Dịch vụ:
*Bao gồm các hoạt động chính :
+ Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả..
+ Nhập chủ yếu thiết bị máy móc.


- Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế.
- Nêu các tiềm năng du lịch phát triển ?
Du lịch mũi cà mau
Du lịch sông nước
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
Bao gồm các hoạt động chính :
- Xuất nhập khẩu:
+ Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả..
+ Nhập chủ yếu thiết bị máy móc.
- Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế.
- Du lịch: có tiềm năng về du lịch sông nước, du lịch miệt vườn, du lịch sinh thái. (Thắng cảnh tự nhiên, di tích lịch sử, biển đảo)
Khoù khaên lôùn nhaát laøm chaäm söï phaùt trieån kinh teá ôû ñaây laø gì ?
* Khó khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là:
- Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ.
- Chất lượng cạnh tranh hàng hoá dịch vụ còn hạn chế.
- ÔÛ ÑBSCL coù tieàm naêng gì ñaëc bieät so vôùi ÑBSH?

*Tiềm năng:
- Sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước.

- Công nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song có vai trò rất quan trọng, cần phải được đầu tư phát triển để nâng cao chất lượng và hiệu quả kinh tế.

IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế :
Quan sát lược đồ, xác định các thành phố lớn trong vùng ?
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế :
* Các trung tâm kinh tế: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
* Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất .
TP Cần thơ
Câu1: T? tr?ng co c?u cơng nghi?p v�ng d?ng b?ng Sơng C?u Long tuy th?p nhung cĩ ng�nh cơng nghi?p ch? bi?n luong th?c th?c ph?m chi?m t? tr?ng cao v� cĩ � nghia quan tr?ng . Nh?n x�t dĩ d�ng hay sai ? T?i sao?
- Đúng. Vì dựa trên những nguyên liệu phong phú từ nông nghiệp là biện pháp bảo quản nông sản tốt nhất, và đáp ứng kinh tế thị trường.
Củng cố luyện tập
Câu 2 / C�c tr? ng?i l�m ch?m d� ph�t tri?n kinh t? v�ng d?ng b?ng Sơng C?u Long l� :
a) H? th?ng giao thơng v?n t?i g?p khĩ khan v? m�a lu.
b) Ch?t lu?ng v� kh? nang c?a h�ng hố d?ch v? cịn h?n ch? .
c) C�c ho?t d?ng giao luu kinh t?, thuong m?i ph?n l?n di?n ra tr�n sơng nu?c.
d) Hai câu a và b đúng.
Hướng dẫn HS tự học:
* Đối với bài học tiết này:
Làm bài tập 3 (SGK –Trang 133)
Học thuộc bài.
* Đối với tiết tiếp theo:
Chuẩn bị bài 37- Tiết 42:Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng Sông Cửu Long.
*Cần xác định yêu cầu của bài thực hành.
- Yêu cầu của BT1:Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng một số ngành sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng Sông Cửu Long- Sông Hồng – cả nước.
+ Vẽ biểu đồ hình tròn.
+ Phải xử lí số liệu: lấy số liệu cả nước là 100%  đồng bằng Sông Cửu Long + Sông Hồng = bao nhiên % ?
+ Chú thích
- Yêu cầu của BT2: Dựa vào kiến thức đã học và biểu đồ đã vẽ nhận xét theo nội dung trong SGK
*Bài tập 3: (133) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL và cả nước. Nêu nhận xét ? (GV hướng dẫn cách vẽ ).
Cách vẽ :
1000
2000
3000
Năm
nghìn tấn
1584,4
0
1995
2000
2002
819
Xin chân thành c?m on quý thầy cô và
các em
Chúc thầy cô khoẻ, c�c em h?c t?t

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)