Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Phương | Ngày 28/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 40
Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Sáu
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
BẢNG 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002
51,1
51,45
100
100
Căn cứ vào bảng 36.1, hãy tính tỉ lệ ( %) diện tích và sản lượng lúa của ĐB sông Cửu Long so với cả nước
LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
BẢNG 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002
- Là vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước
51,1
51,45
100
100
Dựa vào số liệu và biểu đồ hình bên, kết hợp đoạn phim vừa xem. Em hãy cho biết tình hình sản xuất lương thực ở ĐB sông Cửu Long ?
- Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm của cả nước
Việc ĐBSCL là vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước có ý nghĩa như thế nào?
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
Hãy kể tên các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở ĐBSCL
Kiên giang
Đồng Tháp
An giang
Long An
Tiền giang
Sóc trăng
-Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh: Kiên giang, An giang, Long an, Đồng tháp, Sóc trăng, Tiền giang
Ngoài trồng lúa, ĐBSCL còn phát triển những nghề gì?
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
Nông nghiệp:
Tại sao ĐBSCL có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?
Diện tích mặt nước rộng lớn( nước ngọt, mặn, lợ ), khí hậu ấm áp
Vùng biển ấm, ngư trường rộng lớn. Nhiều đảo và quần đảo, nguồn hải sản phong phú,
Diện tích rừng ngập mặn lớn cung cấp nguồn thức ăn và nguồn giống tự nhiên …
Bè nuôi cá ở An giang
Quan sát lược đồ bên, hãy xác định các bãi tôm và bãi cá của vùng ĐBSCL
Bãi cá
Bãi tôm
- Khai thác và nuôi trồng thủy sản
Khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng
Sản lượng chiếm 50%tổng SL thủy sản cả nước, đặc biệt nghề nuôi tôm cá xuất khẩu
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
Bè nuôi cá ở An giang
Hoa trái ở ĐB sông Cửu Long
Em có nhận xét gì về ngành trồng cây ăn quả ở ĐBSCL?
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
- Nghề nuôi vịt đàn cũng phát triển mạnh
Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh, dựa trên điều kiện nào?
- Diện tích mặt nước rộng
Tận dụng nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt
Thị trường tiêu thụ mạnh
Vịt đàn được nuôi nhiều ở các tỉnh nào?
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
- Nghề trồng rừng có vị trí rất quan trọng, nhất là rừng ngập mặn
Rừng ngập mặn Cà mau
Rừng có vai trò gì đối với đời sống, và phát triển KT? Cần có biện pháp gì để bảo vệ rừng?
Có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ tính đa dạng sinh học và môi trường sinh thái
dữ đất, cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên …
=>Cần bảo vệ rừng, chống cháy rừng
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
Biểu đồ tỉ trọng sản xuất CN trong cơ cấu GDP toàn vùng ( năm 2002)
Quan sát biểu đồ, hãy nhận xét tỉ trọng sản xuất CN trong cơ cấu GDP của vùng?
- Bắt đầu phát triển

Bảng 36.2:Các ngành CN ở ĐB sông Cửu Long, năm 2002
Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học, cho biết ngành CN nào chiếm trọng cao nhất, vì sao?
Ngành CN chế biến LT-TP chiếm tỉ trọng cao nhất (65%)
Vì :ĐB SCL là vùng có nguồn nguyên liệu dồi dào (từ nông – ngư nghiệp )
- Nhiều lao động
Thị trường tiêu thụ lớn
Gạo
Chế biến tôm
CÁ BA SA
Các ngành công nghiệp chế biến
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Bắt đầu phát triển
- Các ngành công nghiêp:chế biến lương thực thực phẩm, vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất (65%)
Quan sát hình 36.2, hãy xác định các thành phố, thị xã có cơ sở CN chế biến lương thực thực phẩm
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
Xuất khẩu gạo
Chợ nổi
Du lịch sông nước
Đảo Phú quốc
Quan sát hình bên, cho biết ĐBSCL có những dịch vụ gì?
- Gồm: xuất, nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
Mặt hàng xuất khẩu
chủ lực là gì?
Gạo
tôm
cá ba sa
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực là gạo,
thủy sản đông lạnh, hoa quả
Nêu ý nghĩa của giao thông vận tải thủy ?
Giữ vai trò rất quan trọng
trong đời sống và sản xuất
Em có nhận xét gì về hoạt động du lịch ở ĐBSCL?
Rất đa dạng
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế:
Dựa vào lược đồ bên, hãy xác định các trung tâm kinh tế của vùng?
- Thành phố Cần thơ, Mĩ tho,
Long xuyên, Cà mau
Thành phố nào là trung tâm kinh tế lớn nhất, vì sao?
TP Cần thơ
Có vị trí thuận lợi, sân bay
cảng quốc tế, Đầu mối
giao thông, trung tâm CN
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT)

IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế:
- Thành phố Cần thơ, Mĩ tho,
Long xuyên, Cà mau
- Cần thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
- Là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước
- Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lương thực cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm của cả nước
2. Công nghiệp: Bắt đầu phát triển, Các ngành công nghiệp: chế biến LT-TP, vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành công nghiệp chế biến
3. Dịch vụ: Bắt đầu phát triển gồm xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
V. Các trung tâm kinh tế:
- Cần Thơ, Long Xuyên, Mĩ Tho, Cà Mau
Củng cố
Chọn ý trả lời đúng nhất
Đồng bằng sông Cửu long có thế mạnh phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
Nhờ có nhiều sông nước, kênh rạch
Rừng ngập mặn là nguồn sinh trưởng và cung cấp nguồn giống tự nhiên
Phụ phẩm lúa gạo và nguồn tôm cá nhỏ là thức ăn phong phú cung cấp cho việc nuôi cá lồng, cá bè
Tất cả các ý đều đúng
d
2. Cần thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn
nhất vùng ĐBSCL là nhờ các điều kiện
a. Có khu công nghiệp Trà nóc là trung tâm CN lớn nhất vùng
b. Là thành phố trực thuộc trung ương
c. Là đầu mối giao thông quan trọng
d. Tất cả các ý trên

Củng cố
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)