Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)

Chia sẻ bởi lê Nhật Khanh | Ngày 28/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phần trình bày của nhóm 1
Công Nghiệp
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

2. Công nghiệp:
Biểu đồ tỉ trọng sản xuất CN trong cơ cấu GDP toàn vùng ( năm 2002)
Quan sát biểu đồ, hãy nhận xét tỉ trọng sản xuất CN trong cơ cấu GDP của vùng?
- Bắt đầu phát triển
- Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp, chiếm 20% GDP toàn vùng ( năm 2002 ).

Bảng 36.2:Các ngành CN ở ĐB sông Cửu Long, năm 2002
Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học, cho biết ngành CN nào chiếm trọng cao nhất, vì sao?
Ngành CN chế biến LT-TP chiếm tỉ trọng cao nhất (65%)
Vì :ĐB SCL là vùng có nguồn nguyên liệu dồi dào (từ nông – ngư nghiệp )
- Nhiều lao động
Thị trường tiêu thụ lớn
Chế biến lương thực, thực phẩm
Gạo
Chế biến tôm
CÁ BA SA
Các ngành công nghiệp chế biến
Khu CN Khí - điện - đạm Cà Mau
KHU CN TRÀ NÓC - CẦN THƠ
Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT)

2. Công nghiệp:
- Bắt đầu phát triển
- Các ngành công nghiêp:chế biến lương thực thực phẩm, vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất (65%)
Quan sát hình 36.2, hãy xác định các thành phố, thị xã có cơ sở CN chế biến lương thực thực phẩm
- Ngành chế biến lương thực , thực phẩm chiếm tỉ trọng cao
- Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ sở xản suất công nghiệp nhất
Hình 36.2: Lược đồ kinh tế vùng ĐB sông Cửu Long
- Xác định trên bản đồ các thành phố, thị xã có cơ sở công nghiệp chế biến LTTP ở ĐBSCL?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê Nhật Khanh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)