Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Chia sẻ bởi Lý Chí Thu | Ngày 29/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trả lời:


Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có những tài nguyên thiên nhiên nào thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp?
Câu hỏi:
Ti�t 40

B�i 36:
Tiết 40:
Bài 36: Vùng đồng bằng sông cửu long (ti?p theo)
IV. Tình h�nh ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
a.Trồng trọt:
* Cây lương thực:
Tiết 40:
Bài 36: Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp theo)
IV. T�nh h�nh
ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
Bảng 36.1
- Quan sát bảng 36.1 hãy so sánh diện tích, sản lượng luá của hai đồng bằng?
100%
? %
Diện tích: 51,1% so với diện tích lúa của cả nước.
Sản lượng:51,4%
so với sản lượng lúa của cả nước.
? là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
a, Trồng trọt:
* Cây lương thực:
Qua phân tích trên em có nhận xét gì về cây lương thực của vùng?
- Bình quân lương thực theo đầu người của toàn vùng đạt 1066,3 kg, gấp 2,3 lần trung bình cả nước.( năm 20002)
tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng luá của Đồng Bằng Sông Cửu Long so với cả nước?
Dựa vào kiến thức đã hoc và tranh ảnh hãy giải thích vì sao sản lượng lúa của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long lại chiếm tỉ lệ cao nhất?
Vì:Vùng có diện tích đồng bằng lớn, nhất là việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất nông nghiệp nhờ đó vùng trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta.
Nêu tên và xác định trên lược đồ các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?
- Các tỉnh trồng luá chủ yếu: Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp,Sóc Trăng và Tiền Giang.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?
* Cây lương thực:
a. Trồng trọt:
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
Đảm bảo và đáp ứng tốt nhu cầu lương thực của vùng, giúp nước ta giải quyết được vấn đề về an ninh lương thực và đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu lương thực đứng thứ nhất và thứ hai trên thế giới.
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
Quan sát tranh ảnh cho biết,ngoài trồng lúa vùng còn phát triển những loại cây gì?
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại cây ăn quả nhiệt đới: xoài,dừa,cam,bưởi,..
a. Trồng trọt:
* Cây ăn quả:
* Cây lương thực:
Những loại cây ăn quả như: Mận, đào, lê. vùng này có khả năng trồng được không? Vì sao?
- Không, vì vùng có khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, mà những loại cây đó lại thích hợp với khí hậu lạnh và ôn đới nên chỉ trồng được ở Miền Bắc của nước ta.
Dựa vào vốn hiểu biết của em, hãy nêu tình hình phát triển cây ăn quả của vùng?
IV. Tình hình phát triển kinh tế :
* Cây lương thực:
a. Trồng trọt:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và
thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
1. N�ng nghiƯp:
? Dựa vào lược đồ và tranh ảnh hãy cho biết con vật nào được nuôi nhiều nhất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long?
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
- Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh.
Giải thích vì sao ở Đồng bằng Sông Cửu Long lại phát triển mạnh nghề nuôi vịt đàn?
- Vì đây là vùng trồng cây lương thực lớn nhất cả nước và có diện tích mặt nước rộng lớn,nguôn thức ăn hải sản phong phú.
, được nuôi nhiều nhất ở các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau,
Sóc Trăng,Vĩnh Long,Trà Vinh.
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và
thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
Vấn đề đặt ra đối với chăn nuôi vịt đàn của vùng là gì?
- Phòng chống dịch cúm gia cầm, không chỉ của vùng mà còn là của cả nước và trên toàn thế giới.
Kể tên một số tỉnh nuôi nhiều vịt?
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và
thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
* Thuỷ sản:
Quan sát các bức ảnh trên, em có nhận xét gì về hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản của vùng?
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và
thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
* Thuỷ sản:
-Chiếm hơn 50% tổng lượng thuỷ sản của cả nước.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và
thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
* Thuỷ sản:
-Chiếm hơn 50% tổng lượng thuỷ sản của cả nước.
Quan sát lược đồ xác định những tỉnh thành có sản lượng thuỷ sản chiếm nhiều nhất?
- Nhiều nhất là các tỉnh Kiên Giang, Cà mau và An Giang, trong đó nghề nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu, đang phát triển.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và
thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
* Thuỷ sản:
-Chiếm hơn 50% tổng lượng thuỷ sản của cả nước.
- Vì sao Đồng Bằng Sông cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản?
Vì : Đây là vùng có diện tích mặt nước lớn, ngoài diện tích mặt nước biển thì vùng còn có một hệ thống kênh rạch chằng chịt và biển ấm là nơi hội tụ của các loại hải sản.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
* Thuỷ sản:
c. Nghề rừng:

Quan s�t tranh �nh h�y n�u vai tr� cđa r�ng g�p mỈn � ��ng B�ng S�ng Cưu Long?
- Vai trò của rừng gập mặn là bảo vệ sự đa dạng sinh học, phòng hộ chống triều cường xâm nhập và môi trường sinh thái.Đây là vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước và lớn thứ hai trên thế giới sau rừng ngập mặn Amazôn, rừng ngập mặn được trồng nhiều ở ven biển và trên bán đảo Cà Mau ->Chính vì vậy nghề rừng cũng giữ vị trí rất quan trọng.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
a. Trồng trọt:
* Cây lương thực:
* Cây ăn quả:
b. Chăn nuôi và thuỷ sản:
* Chăn nuôi:
* Thuỷ sản:

- Rừng ngập mặn có vai trò rất lớn.
c. Nghề rừng:
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1. N�ng nghiƯp:
2. Công nghiệp:
20%
58.4%
31.6%
Biểu đồ cơ cấu các ngành của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ( Năm 2002)
Dựa vào biểu đồ, em có nhận xét gì về tỉ trọng của ngành công nghiêp trong cơ cấu GDP của vùng?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- So với nông nghiệp thì tỉ trọng sản Xuất công nghiệp còn thấp chiếm khoảng 20% GDP toàn vùng.

IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
2. C�ng nghiƯp:
Dựa vào bảng 36.2 hãy cho biết công nghiệp của vùng gồm những ngành nào? Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất? Nêu hiện trạng của ngành công nghiệp đó?
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- So với nông nghiệp thì tỉ trọng sản Xuất công nghiệp còn thấp chiếm khoảng 20% GDP toàn vùng.
-Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất(65%).

IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
2. C�ng nghiƯp:
Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học hãy cho biết vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả?
- Vì ngành chế biến lương thực, thực phẩm phát triển dựa trên thế mạnh của ngành nông nghiệp.
Xác định trên lược đồ các thành phố, thi xã có cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm?
Quan sát trên lược đồ, hãy nhận xét chung về sự phân bố các cơ sở sản xuất công nghiệp của vùng?
- Hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp tập trung tại các thành phố và thị xã, đặc biệt là thành phố Cần Thơ.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
2. C�ng nghiƯp:
3. D�ch vơ:
Cảnh chợ nổi ở Cần Thơ
Cảng xuất nhập khẩu
Cảnh trên sông
Ven đảo Phú Quốc
Du lịch sông nước
Hòn Vọng Phu ở Kiên Giang
Cho biết khu vực dịch vụ của vùng gồm những ngành nào?
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t�:
1. N�ng nghiƯp:
2. C�ng nghiƯp:
3. D�ch vơ:
N�u nh�ng mỈt h�ng xu�t kh�u chđ l�c v� nh�p kh�u cđa v�ng?
- Khu vực dịch vụ gồm những ngành chủ yếu: Xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch.
Xuất khẩu chủ lực là gạo(chiếm 80% xuất khẩu gạo của cả nước) thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.
Nhập khẩu chủ yếu là máy móc để phục vụ cho quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và đời sống của nhân dân trong vùng?
Cảnh chợ nổi ở Cần Thơ
Cảnh đi chợ ở vùng sông nước
Cảnh trên sông
- Thuận lợi cho việc mua bán và giao lưu kinh tế giữa vùng này với các vùng khác trong nước, giữa các huyện thị trong vùng...
Quan sát tranh ảnh em có nhận xét gì về ngành du lịch của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?
Du lich sông nước
Cảnh vườn quả ở Cần Thơ
Hòn Vọng Phu ở Kiên Giang
Ven đảo Phú Quốc
- Du lịch sinh thái bắt đầu khởi sắc như du lịch trên sông nước, miệt vườn, biển đảo tuy nhiên chất lượng và khả năng canh tranh của sản phẩm du lịch còn hạn chế. Chính vì vậy vùng đang được đầu tư lớn để nâng cao chất lượng và hiệu quả kinh tế của khu vực dịch vụ.
IV. T�nh h�nh ph�t triĨn kinh t� :
1.N�ng nghiƯp:
2. C�ng nghiƯp:
3. D�ch vơ :
V. C�c trung t�m kinh t� :
Hãy nêu tên và xác định trên lược đồ các trung tâm kinh tế lớn của vùng?
Th�nh ph� C�n Th� c� nh�ng �iỊu kiƯn g� thu�n lỵi �Ĩ tr� th�nh trung t�m kinh t� lín nh�t � ��ng B�ng S�ng Cưu Long?
- C�n Th�, M� Tho, Long Xuy�n, C� Mau
- Vì: Thành phố Cần Thơ có vị trí trung tâm vùng, có nhiều ngành nghề và các trường đại học, nằm trên đường quốc lộ 1A và là đầu mối giao thông của toàn vùng đặc biệt cách Thành phố Hồ Chí Minh không bao xa.
Đỏ
Vàng
Xanh
Câu hỏi: ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long,lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào?
A
D
C
B
Kiên Giang,An Giang,Long An,Sóc Trăng,Đồng tháp,Tiền Giang.
Tiền Giang,Long An,Bạc Liêu,Cà Mau,Đồng Tháp.Hậu Giang.
Sóc Trăng,Đồng tháp,Kiền Giang,Bến Tre,Trà Vinh,Bạc Liêu.
Kiên Giang,Tiền Giang,Cần thơ,Cà Mau,Đồng Tháp, An Giang.
Đúng rồi
Chọn đap án đúng nhất
Sai rồi
Câu hỏi: Vai trò quan trọng nhất của rừng ngập nặm ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là?
A
D
B
C
Cung cấp than bùn, nơi săn bắt thú hoang, cá sấu.
Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng.
Lá rừng phòng hộ chống triều cường xâm nhập, đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái.
Hai câu (a+b) là đúng.
Đúng rồi
Chọn đap án đúng nhất
Sai rồi
Câu hỏi:Nét độc đáo của du lịch sinh thái ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?
Trả lời:
Du lịch thăm quan miệt vườn.
Du lịch trên sông nước.
Du lịch thăm quan các thắng cảnh.
Du lịch thăm quan các vườn chim.
H�c b�i.
L�m b�i t�p SGK trang 133, b�i t�p trong t�p b�n ��.
Chu�n b� tr�íc b�i 37 SGK
Bài học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã tham gia tiết học này!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Chí Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)