Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 28/04/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: NguyễnThị Mai
Trường THCS Dông Nam
Ngày dạy: 26 - 28 /1/ 2010
Vùng trung du và
miền núi Bắc bộ

Vùng ĐB Sông Hồng



Vùng Bắc Trung Bộ


Vïng duyªn h¶i Nam Trung Bé
Vïng T©y
Nguyªn


Vïng Đ«ng Nam Bé

Vùng Dồng bằng sông Cửu Long
địa lý kinh tế việt nam
Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam
Tiết 39: Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mụ, gi?i h?n lónh th? v� v? trớ d?a lớ:
Dồng bằng Sông Cửu Long ?
? Em hãy cho biết vùng đồng b?ng sông Cửu Long có diện tích như thế nào?
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
- Diện tích: 39.734 km2 (xÕp thø 5 c¶ n­íc)
? Em h·y quan s¸t l­îc ®å H.35.1 cho biết vùng ®ồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố? Đọc tên các tỉnh và thành phố của vùng?

- Gồm 13 tỉnh, thành phố.
Cần Thơ
? Em hãy quan sát và chỉ trên lược đồ H.35.1, xác định vị trí tiếp giáp của vùng đồng bằng sông Cửu Long?

Vị trí: Nằm ở cực Nam đất nước.
- Tiếp giáp:
+ Phía Bắc: giáp Cam Pu Chia.
+ Đông Bắc: Đông Nam Bộ.
+ Đông Nam Và Tây Nam: biển
? Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của
vùng?
- Ý nghĩa: Có điều kiện phát triển kinh tế trên đất liền, trên biển. Hợp tác và giao lưu với các nước tiểu vùng sông Mê Công.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
? Quan sát tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long em thấy địa hỡnh c?a vựng cú d?c di?m gỡ khỏc bi?t so v?i cỏc vựng em đã học ?

- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng.
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng.

? Dựa v�o sơ đồ 35.2 (SGK), em hãy cho biết khí hậu của vùng có đặc điểm gỡ?

- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng.
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
? Xác định và đọc tên các dòng sông lớn của vùng?
- Sông ngòi: Hệ thống sông Cửu Long và kênh rạch chằng chịt.
? Dựa vào H 35.1, cho biết các
loại đất chính của đồng bằng Sông Cửu Long và sự phân bố của chúng?
- Có nhiều loại đất, đất phù sa
chiếm diện tích lớn.
? Ngoài ra vùng còn có
các nguồn tài nguyên nào?
- Sinh vật trên cạn, dưới nước phong phú và đa dạng.
Rừng tràm U minh
Rừng đước
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng.

- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
- Hệ thống sông Cửu Long và kênh rạch chằng chịt
- Sinh vật trên cạn, dưới nước phong phú và đa dạng. .
* Thuận lợi: phát triển sản xuất nông nghiệp.
Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên của vùng
sẽ thuận lợi gì cho phát triển
kinh tế?
- Có nhiều loại đất, đất phù sa chiếm diện tích lớn.
Thảo luận nhóm bàn: (5 phút):
? Nờu nh?ng khú khan chớnh v?
m?t t? nhiờn ? vựng D?ng b?ng
sụng C?u Long?
* Khó khăn: Lò lôt kéo dài, mùa khô thiếu nước, đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
? Cho biết một số giải pháp khắc phục
khó khăn của vùng?
Làm nhà tránh lũ
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng.

- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
- Hệ thống sông Cửu Long và kênh rạch chằng chịt
- Sinh vật trên cạn, dưới nước phong phú và đa dạng.
* Thuận lợi: để phát triển sản xuất nông nghiệp.

- Có nhiều loại đất, đất phù sa chiếm diện tích lớn.
* Khó khăn: Lũ lụt kéo dài, mùa khô thiếu nước, đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
(Triệu người)
Bảng số dân các vùng kinh tế nước ta
Quan sát bảng số liệu, em cú nh?n xột gỡ v? s? dõn c?a vựng so v?i cỏc vựng khỏc?
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Số dân: 16,7 triệu người - ®øng thø 2 (sau ®ång b»ng s«ng Hång), chiếm 21% cả nước (2002)

Thành phần dân tộc của vùng ®ồng Bằng sông Cửu Long?
Người Khơ me
Người Kinh
Người Chăm
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Số dân: 16,7 triệu người, chiếm 21% cả nước (2002)
- Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa...
Thánh đường Mu Ba Rát
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL năm 1999 (Bảng 35.1)
QS Bảng 35.1. Hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Đồng Bằng sông Cửu Long so với cả nước?
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Số dân: 16,7 triệu người. Chiếm 21% cả nước.
- Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa
- Các chỉ tiêu về dân cư xã hội ở mức khá cao so với trung bình cả nước.

- Trình độ dân trí và tỉ lệ dân thành thị thấp.
Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá.
Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng
cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị ở đồng bằng này?
Tiết 39: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. Qui mô, giới hạn lãnh thổ và vị trí địa lí:
- Diện tích: 39.734 km2 (12,1% cả nước).
- Vị trí: Nằm ở cực Nam đất nước.
- Tiếp giáp: Phía Bắc giáp Cam Pu Chia. Đông Bắc: Đông Nam Bộ. Đông Nam Và Tây Nam: biển
* Ý nghĩa: Điều kiện để phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển. Hợp tác và giao lưu với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công.
- Gồm 13 tỉnh, thành phố.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình đồng bằng thấp và bằng phẳng. Đất: phù sa có diện tích lớn.
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm - Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
- Sinh vật trên cạn, dưới nước rất phong phú và đa dạng...
* Thuận lợi: để phát triển sản xuất nông nghiệp
* Khó khăn:
Lũ lụt kéo dài, mùa khô thiếu nước ngọt, đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Số dân: 16,7 triệu người. Chiếm 21% cả nước.
- Thành phần dân tộc: Người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa
- Các chỉ tiêu về dân cư xã hội ở mức khá cao so với trung bình cả nước.
Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá.
- Trình độ dân trí và tỉ lệ dân thành thị thấp.
1
2
3
4
5
1
? Thánh đường Mu Ba Rat là thánh đường của dân tộc ít người nào ở vùng đång b»ng s«ng Cöu Long?
Dân tộc Chăm
2
? Hiện tượng tự nhiên vừa gây khó khăn vừa thuận lợi cho Đồng bằng sông Cửu Long?
Lũ lụt
3
? Tên một loại rừng có diện tích lớn ở Đồng Bằng sông Cửu Long?
Rừng Đước
4
? Tên một thành phố trực thuộc trung ương của nước ta ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
TP Cần Thơ
5
? Tên một chiếc cầu nối liền đôi bờ sông Tiền, giữa 2 tỉnh Tiền Giang và Vĩnh Long? (Cầu được Úc tài trợ 66% vốn đầu tư)

Cầu Mỹ Thuận
DẶN DÒ
*Học bài cũ.
*Bài mới: Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? (Bµi 36)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)