Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Chia sẻ bởi Nguyễn Miền |
Ngày 28/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
D?A L 9
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Nhiệt liệt chào mừng Các thầy,
cô giáo đến dự giờ, thAm lớp
lớp chúng ta
III. Vùng Bắc Trung Bộ
IV. Vùng Duyên hải NTB
V.Vùng Tây Nguyên
VI.Vùng Đông Nam Bộ
Em hãy kể tên các vùng kinh tế đã học ? (Thứ tự theo các vị trí từ I đến VI )
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.
I.Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
II. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
CAMPUCHIA
ĐÔNG NAM BỘ
VỊNH THÁI LAN
BIỂN ĐÔNG
CAMPUCHIA
ĐÔNG NAM BỘ
VỊNH THÁI LAN
BIỂN ĐÔNG
@
B?c
Tây Nam
Đông Bắc
Đông Nam
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
- ý nghĩa:
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Tiết 39
Nằm gần đường hàng hải quốc tế nên thuận lợi cho việc giao lưu KT-VH với các nước trong khu vực
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- ý nghĩa:
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Khí hậu cận xích đạo
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
l0o0o0
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất,
Đất phèn
Đất phù sa
Đất mặn
Đất mặn
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất, rừng
Diện tích gần
4 triệu ha. đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu
ha; đất phèn, đất
mặn:2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán
đảo Cà Mau chiếm
diện tích lớn.
Tính tỉ lệ các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long
30
62,5
7,5
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất, rừng
Khí hậu, nước
Diện tích gần
4 triệu ha. đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu
ha; đất phèn, đất
mặn:2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán
đảo Cà Mau chiếm
diện tích lớn.
Khí hậu nóng ẩm
quanh năm, lượng mưa
dồi dào.
Sông Mê Công đem lại
nguồn lợi lớn. Hệ thống
kênh rạch chằng chịt.
Vùng nước mặn, nước
lợ cửa sông, ven biển
rộng lớn,.
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất, rừng
Khí hậu, nước
Biển và hải đảo
Diện tích gần
4 triệu ha. đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu
ha; đất phèn, đất
mặn:2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán
đảo Cà Mau chiếm
diện tích lớn.
Khí hậu nóng ẩm
quanh năm, lượng mưa
dồi dào. Sông Mê lớn.
Hệ thống kênh rạch
chằng chịt. Vùng nước
mặn, nước lợ cửa sông,
ven biển rộng lớn,.
Nguồn hải sản: cá,
tôm và hải sản qúy
hết sức phong phú.
Biển ấm quanh năm,
ngư trường rộng
lớn; Nhiều đảo và
quần đảo,thuận lợi
cho khai thác hải
sản.
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại.
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Lũ ở ĐBSCL
Mùa khô
Ô nhiễm môi trường
Làm nhà tránh lũ
Làm nhà tránh lũ
Đánh cá
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại.
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
III. đặc điểm dân cư, xã hội
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu : cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại .
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
III. đặc điểm dân cư, xã hội
- Là vùng đông dân có nhiều dân tộc sinh sống như người kinh, người Khơ me, người Chăm và người Hoa.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Bảng 35.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long, năm 1999.
cao
cao
cao
cao
1. Vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi gì đối với
sản xuất ? ( Chọn đáp án đúng nhất)
a. Thuận lợi cho đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản và nông nghiệp và giao lưu với các nước trong khu vực
b. Thuận lợi cho việc phát triển kinh tế biển
Thuận lợi cho phát triển công nghiệp dầu khí, chế biến thực phẩm.
d. Thuận lợi cho phát triển kinh tế biển và giao lưu với tất cả các vùng khác trong nước.
2. Điều kiện tự nhiên của vùng tạo thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào ? ( Chọn đáp án đúng nhất)
a. Trồng lúa, hoa màu, nuôi gia súc, gia cầm.
b. Trồng trọt và chăn nuôi quy mô lớn
d. Sản xuất lương thực thực phẩm.
c. Nông nghiệp với cơ cấu sản phẩm đa dạng.
d
a
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng...
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại.
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
III. đặc điểm dân cư, xã hội
- Là vùng đông dân có nhiều dân tộc sinh sống như người kinh, người Khơ me, người Chăm và người Hoa.
- Người dân cần cù, năng động thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Dbscl
D?A L 9
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Chỳc Các thầy, cô giáo mạnh khỏe. chúc em học giỏi
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Nhiệt liệt chào mừng Các thầy,
cô giáo đến dự giờ, thAm lớp
lớp chúng ta
III. Vùng Bắc Trung Bộ
IV. Vùng Duyên hải NTB
V.Vùng Tây Nguyên
VI.Vùng Đông Nam Bộ
Em hãy kể tên các vùng kinh tế đã học ? (Thứ tự theo các vị trí từ I đến VI )
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.
I.Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
II. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
CAMPUCHIA
ĐÔNG NAM BỘ
VỊNH THÁI LAN
BIỂN ĐÔNG
CAMPUCHIA
ĐÔNG NAM BỘ
VỊNH THÁI LAN
BIỂN ĐÔNG
@
B?c
Tây Nam
Đông Bắc
Đông Nam
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
- ý nghĩa:
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Tiết 39
Nằm gần đường hàng hải quốc tế nên thuận lợi cho việc giao lưu KT-VH với các nước trong khu vực
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- ý nghĩa:
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Khí hậu cận xích đạo
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
l0o0o0
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất,
Đất phèn
Đất phù sa
Đất mặn
Đất mặn
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất, rừng
Diện tích gần
4 triệu ha. đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu
ha; đất phèn, đất
mặn:2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán
đảo Cà Mau chiếm
diện tích lớn.
Tính tỉ lệ các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long
30
62,5
7,5
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất, rừng
Khí hậu, nước
Diện tích gần
4 triệu ha. đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu
ha; đất phèn, đất
mặn:2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán
đảo Cà Mau chiếm
diện tích lớn.
Khí hậu nóng ẩm
quanh năm, lượng mưa
dồi dào.
Sông Mê Công đem lại
nguồn lợi lớn. Hệ thống
kênh rạch chằng chịt.
Vùng nước mặn, nước
lợ cửa sông, ven biển
rộng lớn,.
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t triÓn n«ng nghiÖp
ë ®ång b»ng s«ng cöu long
Đất, rừng
Khí hậu, nước
Biển và hải đảo
Diện tích gần
4 triệu ha. đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu
ha; đất phèn, đất
mặn:2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán
đảo Cà Mau chiếm
diện tích lớn.
Khí hậu nóng ẩm
quanh năm, lượng mưa
dồi dào. Sông Mê lớn.
Hệ thống kênh rạch
chằng chịt. Vùng nước
mặn, nước lợ cửa sông,
ven biển rộng lớn,.
Nguồn hải sản: cá,
tôm và hải sản qúy
hết sức phong phú.
Biển ấm quanh năm,
ngư trường rộng
lớn; Nhiều đảo và
quần đảo,thuận lợi
cho khai thác hải
sản.
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại.
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Lũ ở ĐBSCL
Mùa khô
Ô nhiễm môi trường
Làm nhà tránh lũ
Làm nhà tránh lũ
Đánh cá
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại.
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
III. đặc điểm dân cư, xã hội
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu : cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng.
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại .
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
III. đặc điểm dân cư, xã hội
- Là vùng đông dân có nhiều dân tộc sinh sống như người kinh, người Khơ me, người Chăm và người Hoa.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Bảng 35.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long, năm 1999.
cao
cao
cao
cao
1. Vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi gì đối với
sản xuất ? ( Chọn đáp án đúng nhất)
a. Thuận lợi cho đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản và nông nghiệp và giao lưu với các nước trong khu vực
b. Thuận lợi cho việc phát triển kinh tế biển
Thuận lợi cho phát triển công nghiệp dầu khí, chế biến thực phẩm.
d. Thuận lợi cho phát triển kinh tế biển và giao lưu với tất cả các vùng khác trong nước.
2. Điều kiện tự nhiên của vùng tạo thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào ? ( Chọn đáp án đúng nhất)
a. Trồng lúa, hoa màu, nuôi gia súc, gia cầm.
b. Trồng trọt và chăn nuôi quy mô lớn
d. Sản xuất lương thực thực phẩm.
c. Nông nghiệp với cơ cấu sản phẩm đa dạng.
d
a
I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
Là vùng tận cùng phía Tây Nam của nước ta.
+ Bắc: giáp Cam-pu-chia
+ Tây Nam: vịnh Thái Lan
+ Đông Nam: Biển Đông
+ Đông Bắc: vùng Đông Nam Bộ
Mở rộng quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế - văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam á
- ý nghĩa:
II. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Điều kiện tự nhiên
- Địa hình: tương đối bằng phẳng.
- Sinh vật đa dạng trên cạn, dưới nước.
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
2. Tài nguyên thiên nhiên
- Khí hậu cận xích đạo
- Đất, rừng: diện tích rộng...
- Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào mùa mưa.
- Hải sản phong phú đa dạng, nhiều loại.
Tài nguyên thiên nhiên có nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp
III. đặc điểm dân cư, xã hội
- Là vùng đông dân có nhiều dân tộc sinh sống như người kinh, người Khơ me, người Chăm và người Hoa.
- Người dân cần cù, năng động thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá.
- Giới hạn lãnh thổ:
Bài 35:Vùng đồng bằng sông cửu long
Dbscl
D?A L 9
PHÒNG GD – ĐT TiÒn h¶i
TRƯỜNG THCS Nam Thanh
Chỳc Các thầy, cô giáo mạnh khỏe. chúc em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Miền
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)