Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Cường |
Ngày 28/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
1
GV thực hiện: Nguyễn Thị Bích Thủy
TẬP THỂ LỚP 9C CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN SA THẦY
TRƯỜNG THCS SA NHƠN
GIÁO VIÊN: ĐỖ VĂN CƯỜNG
2
Kiểm tra bài cũ:
-Tru?c gi?i phúng mi?n nam cụng nghi?p ph? thu?c nu?c ngoi., ngy nay co c?u xu?t kh?u cụng nghi?p da d?ng nhi?u ngnh ngh? khỏc nhau.
-TP H? Chớ Minh, Biờn Hũa, Vung Tu l cỏc trung tõm cụng nghi?p l?n nh?t ? Dụng Nam B?.
-S? phõn b? SXCN ? Dụng Nam B? phõn b? khụng d?ng d?u.
-Khú khan trong SXCN: Co s? h? t?ng chua dỏp ?ng yờu c?u s?n xu?t, ch?t lu?ng mụi tru?ng dang b? suy gi?m.
Nờu d?c di?m phỏt tri?n cụng nghi?p khu v?c Dụng Nam B??
3
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
4
Bảng 33.1: Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước (cả nước = 100%)
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Qua bảng số liệu trên em có nhận xét gì về chỉ tiêu dịch vụ của Đông Nam Bộ so với cả nước ?
-Tổng mức bán lẻ và số lượng vận tải hành khách chiếm 1/3 cả nước
-Khối lượng hàng hoá vận chuyển chiếm 1/6 cả nước
=>Tỉ trọng các loại dịch vụ cao, giá trị tuyệt đối (giá trị thực) các chỉ tiêu dịch vụ ở ĐNB luôn cao hơn so với các vùng khác.
5
6
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Dựa vào hình 14.1, hãy cho biết từ
Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hình giao thông nào?
H14.1: Lược đồ mạng lưới giao thông
-Đường ôtô (đường bộ)
-Đường Sắt.
-Đường Biển.
-Đường hàng không.
7
Khoảng hai giờ bay từ TP Hồ Chí Minh tới thủ đô các nước trong khu vực
TP Hồ Chí Minh
8
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Em có nhận xét gì về đầu mối giao thông ở TP Hồ Chí Minh đối với vùng và cả nước?
Dựa vào H14.1 hãy xác định tuyến đường từ Kon tum đi TP Hồ Chí Minh?
Tuyến đường từ Kon tum đi TP Hồ Chí Minh:
-Có thể đi: QL14,1A,20 ……
9
Đông Nam Bộ
Cỏc vựng khỏc
Hình 33.1. Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 (cả nước = 100%)
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Quan sát hình 33.1
10
Đông Nam Bộ
Cỏc vựng khỏc
Hình 33.1. Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 (cả nước = 100%)
Thảo luận: (5phút) Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã học, nhận xét tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Đông Nam Bộ so với cả nước? vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài?
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
11
12
-Đông Nam Bộ chiếm hơn 1 nửa vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
-Sức hút mạnh do:
+ Vị trí trung tâm thuận lợi.
+ Tài nguyên phong phú.
+ Dân số đông, lao động dồi dào năng động có trình độ.
+ Thị trường lớn.
+ Cơ sở hạ tầng tốt...(tốt hơn so với các vùng khác của nước ta)
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
13
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
- Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất - nhập khẩu:
+ Xuất khẩu: dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép..
+ Nhập khẩu: máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu
dùng cao cấp,…
Thuận lợi: là đầu mối giao thông quan trọng, kinh tế phát triển, có
cảng Sài Gòn...
Nêu một số nét về hoạt động xuất nhập khẩu của Đông Nam Bộ?
Hoạt động xuất nhập khẩu của Thành phố Hồ Chí Minh có những
thuận lợi gì?
14
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Em có nhận xét gì về hoạt động xuất - nhập khẩu của ĐNB so cả nước? Đặc biệt là khu vực TP Hồ Chí Minh?
Em có nhận xét gì về hoạt động du lịch ở
vùng ĐNB?
Em hãy nêu một số địa điểm du lịch ở vùng ĐNB mà em biết?
15
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
V.Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
Dựa vào lược đồ kinh tế của vùng hãy nêu tên các trung tâm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?các TTKT này có ý nghĩa gì trong phát triển kinh tế?
H32.2 Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
- Ba trung tâm kinh tế: TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
16
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
V.Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
Bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước, năm 2002 (cả nước = 100%)
?Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
17
Câu 1. Tam giác công nghiệp mạnh của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
a. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Bà Rịa.
b. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu.
c. Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Tây Ninh.
d. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Thủ Dầu Một
CÂU 2. Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
a. Tiền Giang.
b. Kiêng Giang.
c. Long An.
d. Bình Dương
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
Củng cố: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng:
18
Dặn dò:
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 123-sgk.
Dựa bảng 33.3 vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2002) và rút ra nhận xét.
Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành ( Bài 34).
19
GV thực hiện: Nguyễn Thị Bích Thủy
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC THẦY CÔ CÓ NHIỀU SỨC KHỎE!
20
Suối Tiên
21
Đầm Sen
22
Địa đạo
Củ Chi
23
Bến cảng
Nhà Rồng
24
MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ.
Hoạt động xuất nhập khẩu ở cảng Sài Gòn.
25
Biển Vũng Tàu
Trung tõm thuong m?i Si Gũn
Chợ Bến Thành
Giao Thông ở Đồng Nai
Quan sát ảnh sau em có nhận xét gì về khu vực dịch vụ của Đông Nam Bộ?
GV thực hiện: Nguyễn Thị Bích Thủy
TẬP THỂ LỚP 9C CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN SA THẦY
TRƯỜNG THCS SA NHƠN
GIÁO VIÊN: ĐỖ VĂN CƯỜNG
2
Kiểm tra bài cũ:
-Tru?c gi?i phúng mi?n nam cụng nghi?p ph? thu?c nu?c ngoi., ngy nay co c?u xu?t kh?u cụng nghi?p da d?ng nhi?u ngnh ngh? khỏc nhau.
-TP H? Chớ Minh, Biờn Hũa, Vung Tu l cỏc trung tõm cụng nghi?p l?n nh?t ? Dụng Nam B?.
-S? phõn b? SXCN ? Dụng Nam B? phõn b? khụng d?ng d?u.
-Khú khan trong SXCN: Co s? h? t?ng chua dỏp ?ng yờu c?u s?n xu?t, ch?t lu?ng mụi tru?ng dang b? suy gi?m.
Nờu d?c di?m phỏt tri?n cụng nghi?p khu v?c Dụng Nam B??
3
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
4
Bảng 33.1: Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước (cả nước = 100%)
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Qua bảng số liệu trên em có nhận xét gì về chỉ tiêu dịch vụ của Đông Nam Bộ so với cả nước ?
-Tổng mức bán lẻ và số lượng vận tải hành khách chiếm 1/3 cả nước
-Khối lượng hàng hoá vận chuyển chiếm 1/6 cả nước
=>Tỉ trọng các loại dịch vụ cao, giá trị tuyệt đối (giá trị thực) các chỉ tiêu dịch vụ ở ĐNB luôn cao hơn so với các vùng khác.
5
6
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Dựa vào hình 14.1, hãy cho biết từ
Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hình giao thông nào?
H14.1: Lược đồ mạng lưới giao thông
-Đường ôtô (đường bộ)
-Đường Sắt.
-Đường Biển.
-Đường hàng không.
7
Khoảng hai giờ bay từ TP Hồ Chí Minh tới thủ đô các nước trong khu vực
TP Hồ Chí Minh
8
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Em có nhận xét gì về đầu mối giao thông ở TP Hồ Chí Minh đối với vùng và cả nước?
Dựa vào H14.1 hãy xác định tuyến đường từ Kon tum đi TP Hồ Chí Minh?
Tuyến đường từ Kon tum đi TP Hồ Chí Minh:
-Có thể đi: QL14,1A,20 ……
9
Đông Nam Bộ
Cỏc vựng khỏc
Hình 33.1. Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 (cả nước = 100%)
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Quan sát hình 33.1
10
Đông Nam Bộ
Cỏc vựng khỏc
Hình 33.1. Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 (cả nước = 100%)
Thảo luận: (5phút) Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã học, nhận xét tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Đông Nam Bộ so với cả nước? vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài?
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
11
12
-Đông Nam Bộ chiếm hơn 1 nửa vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
-Sức hút mạnh do:
+ Vị trí trung tâm thuận lợi.
+ Tài nguyên phong phú.
+ Dân số đông, lao động dồi dào năng động có trình độ.
+ Thị trường lớn.
+ Cơ sở hạ tầng tốt...(tốt hơn so với các vùng khác của nước ta)
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
13
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
- Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất - nhập khẩu:
+ Xuất khẩu: dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép..
+ Nhập khẩu: máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu
dùng cao cấp,…
Thuận lợi: là đầu mối giao thông quan trọng, kinh tế phát triển, có
cảng Sài Gòn...
Nêu một số nét về hoạt động xuất nhập khẩu của Đông Nam Bộ?
Hoạt động xuất nhập khẩu của Thành phố Hồ Chí Minh có những
thuận lợi gì?
14
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
3. Dịch vụ:
Em có nhận xét gì về hoạt động xuất - nhập khẩu của ĐNB so cả nước? Đặc biệt là khu vực TP Hồ Chí Minh?
Em có nhận xét gì về hoạt động du lịch ở
vùng ĐNB?
Em hãy nêu một số địa điểm du lịch ở vùng ĐNB mà em biết?
15
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
V.Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
Dựa vào lược đồ kinh tế của vùng hãy nêu tên các trung tâm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?các TTKT này có ý nghĩa gì trong phát triển kinh tế?
H32.2 Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
- Ba trung tâm kinh tế: TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
16
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
V.Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
Bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước, năm 2002 (cả nước = 100%)
?Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
17
Câu 1. Tam giác công nghiệp mạnh của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
a. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Bà Rịa.
b. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu.
c. Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Tây Ninh.
d. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Thủ Dầu Một
CÂU 2. Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
a. Tiền Giang.
b. Kiêng Giang.
c. Long An.
d. Bình Dương
Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
Củng cố: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng:
18
Dặn dò:
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 123-sgk.
Dựa bảng 33.3 vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2002) và rút ra nhận xét.
Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành ( Bài 34).
19
GV thực hiện: Nguyễn Thị Bích Thủy
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC THẦY CÔ CÓ NHIỀU SỨC KHỎE!
20
Suối Tiên
21
Đầm Sen
22
Địa đạo
Củ Chi
23
Bến cảng
Nhà Rồng
24
MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ.
Hoạt động xuất nhập khẩu ở cảng Sài Gòn.
25
Biển Vũng Tàu
Trung tõm thuong m?i Si Gũn
Chợ Bến Thành
Giao Thông ở Đồng Nai
Quan sát ảnh sau em có nhận xét gì về khu vực dịch vụ của Đông Nam Bộ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)