Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Vũ | Ngày 28/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
Tiết 37 Bài 33
I. Vị trí địa lí giới hạn:
II. Điều kiện TN và tài nguyên thiên nhiên
III. Đặc điểm dân cư xã hội
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ:
(TIẾP THEO)
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
3. Dịch vụ:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
Nhận xét tỉ trong dịch vụ trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ
3. Dịch vụ:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
Chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu GDP
3. Dịch vụ:
THƯƠNG MẠI
DU LỊCH
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
GIÁO DỤC
Y TẾ
NGÂN HÀNG
BẢO HIỂM
GT VẬN TẢI
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
3. Dịch vụ:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
- Chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu GDP
-  Cơ cấu đa dạng: thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, ...
Nội dung thảo luận.
Nhóm 3:
Trình bày hoạt động xuất -nhập khẩu của Đông Nam bộ ?
Nhóm 2:
Vì sao nói Đông Nam bộ là địa bàn có sức hút mạnh nguồn đầu tư của nước ngoài?
Nhóm 4:
Các hoạt động dịch vụ ở TP Hồ Chí Minh phát triển mạnh?
Nhóm 1:
Nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của Đông Nam bộ so với cả nước. (Bảng 31.1)
Hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam bộ so với cả nước. ( cả nước =100%)
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
Biểu đồ tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng theo vùng năm 2002.
53.2
20.1
17,8
26,5
9,2
89,4
53,8
3. Dịch vụ:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
Chiếm tỉ trọng cao trong
cơ cấu GDP
- Cơ cấu đa dạng: thương mại, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, ...
 Năm 2002, nhiều chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao so cả nước:
Tổng mức bán lẻ hàng
hoá chiếm 33,1%
Lượng vận chuyển hành
khách chiếm 30,3%
Vị trí:
Tài nguyên phong phú.
Thuận lợi phát triển kinh tế.
Dân cư:
- Số dân đông
- Nguồn lao động dồi dào, năng động, có trình độ cao.
- Sức tiêu thụ lớn.
Cơ sở hạ tầng tốt...
Khả năng thu hút vốn của Đông Nam Bộ.
Chiếm 50.1% vốn đầu tư
vào VN năm 2003.
Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 ( cả nước =100%)
Tổng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
(100%)
49.9
50,1
Đông Nam Bộ
Các vùng khác
Ghi bài
Hình 33.1
3. Dịch vụ:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
 Có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài.
 Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất nhập khẩu.
MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ.
Phần lớn hàng hoá được xuất qua cảng Sài Gòn.
HÀNG XUẤT KHẨU
Xuất khẩu
Một vài mặt hàng nhập khẩu
Hoạt động dịch vụ của TP Hồ Chí Minh
1A
1A
1A
1A
20
20
51
13
14
22
22
28
28
ĐƯỜNG
HCM
Đường ô tô
Đường sắt Thống Nhất
Đường biển
Singapo, Paris,..
Ôxtrâylia
Hồng kông
Hoa Kì
Malina
Băng Cốc
SÂN BAY QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT
(Hàng không)
Công Viên Đầm Sen
Khu du lịch Suối Tiên
Biển Vũng Tàu
Địa đạo Củ Chi
Tư vấn
Chuyển giao công nghệ
Nhiều Ngân Hàng
Nhận xét chung về hoạt động dịch vụ của TP Hồ Chí Minh ?
3. Dịch vụ:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
-  TP. Hồ Chí Minh là:
Trung tâm du lịch, đầu mối giao thông lớn, quan trọng của vùng và cả nước.
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM:
Dựa hình 32.2 hãy xác định vị trí các trung tâm kinh tế lớn trong vùng và chức năng của từng trung tâm đó?
xem bản đồ
1. Ba trung tâm kinh tế lớn là TP Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu tạo nên tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Dựa hình 6.2 các em hãy xác định trên bản đồ vị trí giới hạn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
IV. Tình hình phát triển kinh tế
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
IV. Tình hình phát triển kinh tế
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
2. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
- Phạm vi gồm các tỉnh, thành phố của Đông Nam Bộ và Long An.
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
IV. Tình hình phát triển kinh tế
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
Dựa bảng 33.2 nhận xét về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
IV. Tình hình phát triển kinh tế
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 37 Bài 33
2. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
- Phạm vi gồm Đông Nam Bộ và Long An.
- Là vùng kinh tế trọng điểm quan trọng đối với Đông Nam Bộ, các tỉnh phía Nam và cả nước nhất nước ta.
Câu 1
Hoạt động du lịch diễn ra sôi nổi quanh năm ở những nơi nào?
a. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt,Vũng Tàu, Côn Đảo.
b. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang.
CÂU 2
Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002, ngành chiếm tỉ trọng ở vị trí thứ 2 là:
a. Nông nghiệp.
b. Công nghiệp – xây dựng
c. Dịch vụ
CÂU 3
Nhờ những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ lại có sức hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài?
CÂU 4
Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
a. Tiền Giang.
b. Kiên Giang.
c. Long An.
d. Bình Dương.
CÂU 5
TP Hồ Chí Minh có những hoạt động dịch vụ nào phát triển mạnh?
Nhiệm vụ về nhà:
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 123-sgk.
Dựa bảng 33.3 vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, dân số,GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2002) và rút ra nhận xét.
Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành ( Bài 34).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)