Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Khánh | Ngày 28/04/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ ĐỊA LÍ LỚP 9D
TRƯỜNG THCS ĐÔNG LA
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Quan sát lược đồ trên em hãy:
? Xác định giới hàn của vùng Đông Nam Bộ
- Phía tây giáp Căm-Pu-Chia
- Phía bắc giáp duyên hải NTB và Tây Nguyên
- Phía đông giáp biển Đông
- Phía nam giáp Căm-Pu-Chia và đồng bằng sông Cửu Long
? Xác định vị trí và kể tên các tỉnh thành phố trong vùng
- Hồ Chí Vùng gồm 6 tỉnh thành phố: TP Hồ Chí Minh,Bình phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
? Với vị trí địa lí này sẽ mang lại ý nghĩa gì cho phát triển kinh tế- xã hội trong vùng
*Ý nghĩa:
- Là cầu nối giữa Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ với đb sông Cửu Long
- Cầu nối giữa đất liền với biển đông giàu tiềm năng
- Ngoài ra vùng còn lợi thế giao lưu với các nước khác trong khu vực Đông Nam Á
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
Lược đồ thủ đô các nước đông Nam á
TP Hồ Chí Minh
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? Dựa vào bảng 31.1 hãy nêu điều kiện tự nhiên trên đất liền của Đông Nam Bộ
? Điều kiện đó tạo thế mạnh gì trong phát triển kinh tế của vùng
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
Điều kiện tự nhiên
Thế mạnh kinh tế
Vùng đất liền
Địa hình thoải, đất bazan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt
Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây trồng thích hợp: Cao su, cà phê, hồ tiêu, điêu, đậu tương, lạc, mía đường, thuốc lá, hoa quả.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? X�c ��nh tr�n h�nh 31.1 v� tr� c�c s�ng ��ng Nai, s�ng S�i G�n, S�ng B�
? N�u gi� tr� kinh t� cua c�c s�ng tr�n
- Gi� tr� vỊ thủ �iƯn,thủ lỵi,thủ s�n,cung C�p n�íc cho sinh ho�t v� ho�t ��ng kinh t� cđa d�n c�
? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các sông ở đây
_ V� r�ng t� nhi�n c�n chi�m t� lƯ r�t th�p,ch�t th�i �� th� v� c�ng nghiƯp ng�y c�n t�ng
- Bảo Vệ nguồn sinh thuỷ,cân bằng sinh thái,hạn chế sói mòn đất đai
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? X�c ��nh tr�n h�nh 31.1 v� tr� c�c s�ng ��ng Nai, s�ng S�i G�n, S�ng B�
? N�u gi� tr� kinh t� cua c�c s�ng tr�n
- Gi� tr� vỊ thủ �iƯn,thủ lỵi,thủ s�n,cung C�p n�íc cho sinh ho�t v� ho�t ��ng kinh t� cđa d�n c�
? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các sông ở đây
_ V� r�ng t� nhi�n c�n chi�m t� lƯ r�t th�p,ch�t th�i �� th� v� c�ng nghiƯp ng�y c�n t�ng
- Bảo Vệ nguồn sinh thuỷ,cân bằng sinh thái,hạn chế sói mòn đất đai
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? Dựa vào bảng 31.1 cho biết vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển
- ThỊm lơc ��a c� ngu�n d�u kh� lín �ang khai th�c, ngu�n thủ s�n phong phĩ,c� �iỊu kiƯn vỊ giao th�ng v�n t�i, du l�ch biĨn
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
Điều kiện tự nhiên
Thế mạnh kinh tế
Vùng biển
Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế. Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí
Khai thác dầu khí ở thềm lục địa. Đánh bắt hải sản. Giao thông, dịch vụ, du lịch biển
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? X�c ��nh v� tr� 2 ��a danh C�n ��o v� b�i biĨn Vịng t�u tr�n h�nh 31.1
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? X�c ��nh v� tr� c�c v��n qu�c gia
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
? Qua phần tìm hiểu trên em hãy nêu ra những khó khăn mà vùng gặp phải
- Trên đất liền ít khoáng sản
Diện tích rừng tự nhiên thấp
Ô nhiễm môi trường ngày càng tăng
? Vậy vấn đề cấp bách đặt ra cho vùng là gì
- Bảo Vệ môi trường đất liền và môi trường biển
? Vậy qua phân tích trên em có kết luận gì về tài nguyên và điều kiện tự nhiên của vùng
Vùng có nhiều tiềm năng tự nhiên như đất ba dan,tài nguyên biển ( đặc biệt là dầu khí ở thềm lục địa) , tài nguyên du lịch
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
? Qua nội dung SGK phần 3 em có nhận xét gì về đặc điểm dân cư của vùng
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
? Căn cứ bảng 31.2 hãy cho nhận xét về tình hình dân cư xã hội của vùng so với cả nước
III, Đặc điểm dân cư, xã hội
? Vì sao ĐNB có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước
_ Đây là vùng công nghiệp phát triển,các chỉ số về thu nhập bình quân đầu người,học vấn, tuổi thọ cao hơn cả nước, đằc biệt là mức đô thị hoá của vùng
_ Và hiện nay do sức ép của dân số thất nghiệp và thiếu việc làm mà lao động từ nhiều vùng đổ về đây tìm kiếm cơ hội việc làm ( đặc biệt với lao động có tay nghề cao
? Vậy mức độ đô thị cao thì tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì cho vùng
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
? Qua phân tích trên em có kết luận gì về đặc điểm dân cư , xã hội của vùng
- L à vùng có dân cư đông đúc, nguồn lao động dồi dào, lành nghề và năng động trong cơ chế thị trường
- Đời sống người dân khá ổn định
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Phía tây giáp Căm-Pu-Chia
- Phía bắc giáp duyên hải NTB và Tây Nguyên
- Phía đông giáp biển Đông
- Phía nam giáp Căm-Pu-Chia và đồng bằng sông Cửu Long
*Ý nghĩa: Là cầu nối giữa Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long
- Cầu nối giữa đất liền với biển đông giàu tiềm năng
- Ngoài ra vùng còn lợi thế giao lưu với các nước khác trong khu vực Đông Nam Á
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Vùng có nhiều tiềm năng tự nhiên như đất ba dan,tài nguyên biển ( đặc biệt là dầu khí ở thềm lục địa) , tài nguyên du lịch
- L à vùng có dân cư đông đúc, nguồn lao động dồi dào, lành nghề và năng động trong cơ chế thị trường
- Đời sống người dân khá ổn định
III, §Æc ®iÓm d©n c­, x· héi
Ti?t 37: V�ng Dơng Nam B?
Bài tập
Bài 1: ý nghĩa của vị trí Đông Nam Bộ là:
Là cầu nối giữa Tây Nguyên,duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Gần các tuyến đường giao thông khu vực và quốc tế.
Nối liền vùng đất liền với biển đông giàu tiềm năng kinh tế biển.
Tất cả các ý trên.
Bài tập 2: Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội:
Khí hậu xích đạo nóng ẩm nguồn thủy sinh dồi dào.
Địa hình tương đối phẳng có nhiều đất xám, đất bazan.
Vùng biển có ngư trường rộng giàu tiềm năng dầu khí.
Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nước phong phú, tiềm năng thủy điện lớn.
Vùng đất liền ít khoáng sản, rừng tự nhiên còn ít.
Nguy cơ ô nhiềm môi trường cao.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)