Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ
Chia sẻ bởi Lâm Hồng Phúc |
Ngày 28/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Quan sát lược đồ trên em hãy:
? Xác định vị trí tiếp giáp của vùng Đông Nam Bộ?
?Xác định giới hạn lãnh thổ Đông Nam Bộ? Kể tên các tỉnh, thành phố của vùng?
? ý nghĩa của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Lược đồ thủ đô các nước đông Nam á
TP Hồ Chí Minh
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
II .Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1.Thuân lợi
a.Đất liền
- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ: tên các vùng và nước tiếp giáp.
- Ý nghĩa: nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế, giao lưu với các vùng xung quanh và quốc tế.
Bảng điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
? Quan sát bảng trên em hãy nêu đặc điểm tự nhiên vùng đất liền Đông Nam Bộ? Điều kiện đó tạo thế mạnh gì trong phát triển kinh tế của vùng?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Thuận lợi:
a. Trên đất liền:
- Địa hình thoải, độ cao trung bình ? mặt bằng xây dựng tốt
- Nguồn sinh thủy tốt.
-Đất + khí hậu: chủ yếu là đất badan và đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm ? thích hợp trồng cây công nghiệp: cao su, hồ tiêu cà phê, điều.
? Xác định sông Đồng Nai, sông Bé,sông Sài Gòn trên lược đồ?
Rừng Ngập mặn
Rừng Nam Cát Tiên
Rừng Nam Cát Tiên
?Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
-Cân bằng sinh thái
-Duy trì nguồn sinh thuỷ
-Hạn chế xói mòn đất đai.
? Là cơ sở để phát triển kinh tế bền vững
Bảng điều kiện tự nhiên và thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ
? Quan sát bảng trên em có nhận xét gì về tiềm năng kinh tế biển ở Đông Nam Bộ?
? Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển?
Có tiềm năng phát triển mạnh công nghiệp dầu khí, đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ du lịch biển
b. Vùng biển
2. Khó khăn:
? Bên cạnh những thuận lợi trên Đông Nam Bộ còn gặp những khó khăn gì về tự nhiên?
-Trên đất liền ít khoáng sản
-Diện tích rừng tự nhiên thấp
-Ô nhiễm môi trường ngày càng tăng..
III.Đặc điểm dân cư, xã hội
Bảng một số chỉ tiêu dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ
?Dựa vào quy mô dân số và tiêu chí tỉ lệ dân thành thị, tỉ lệ người biết chữ cho biết dân cư ở vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm gì?
III.Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng đông dân
-Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao
-Trình độ dân trí cao.
1. Dân cư:
2. Xã hội:
? Quan sát bảng 31.2 dựa vào các tiêu chí trong bảng về tỷ lệ người biết chữ, thu nhập bình quân đầu người, tuổi thọ trung bình, tỷ lệ dân thành thị cho biết trình độ phát triển xã hội Đông Nam Bộ?
-Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn so với các vùng khác.
Rừng cao su
Địa đạo Củ Chi
Dinh Thống Nhất
TP. Hồ Chí Minh (5)
Trở về
BãI biển vũng tàu
CÔN ĐẢO
Thác Giang Điền
III. Đặc điểm dân cư,xã hội
-Có nhiều di tích lịch sử,văn hoáý nghĩa lớn để phát triển du lịch.
-Là vùng đông dân
-Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao
-Trình độ dân trí cao.
2. Xã hội:
1. Dân cư:
-Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn so với các vùng khác.
Bài tập
Bài 1: ý nghĩa của vị trí Đông Nam Bộ là:
Là cầu nối giữa Tây Nguyên,duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Gần các tuyến đường giao thông khu vực và quốc tế.
Nối liền vùng đất liền với biển đông giàu tiềm năng kinh tế biển.
Tất cả các ý trên.
Bài tập 2: Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội:
Khí hậu xích đạo nóng ẩm nguồn thủy sinh dồi dào.
Địa hình tương đối phẳng có nhiều đất xám, đất bazan.
Vùng biển có ngư trường rộng giàu tiềm năng dầu khí.
Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nước phong phú, tiềm năng thủy điện lớn.
Vùng đất liền ít khoáng sản, rừng tự nhiên còn ít.
Nguy cơ ô nhiềm môi trường cao.
Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Quan sát lược đồ trên em hãy:
? Xác định vị trí tiếp giáp của vùng Đông Nam Bộ?
?Xác định giới hạn lãnh thổ Đông Nam Bộ? Kể tên các tỉnh, thành phố của vùng?
? ý nghĩa của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Lược đồ thủ đô các nước đông Nam á
TP Hồ Chí Minh
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
II .Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1.Thuân lợi
a.Đất liền
- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ: tên các vùng và nước tiếp giáp.
- Ý nghĩa: nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế, giao lưu với các vùng xung quanh và quốc tế.
Bảng điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
? Quan sát bảng trên em hãy nêu đặc điểm tự nhiên vùng đất liền Đông Nam Bộ? Điều kiện đó tạo thế mạnh gì trong phát triển kinh tế của vùng?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Thuận lợi:
a. Trên đất liền:
- Địa hình thoải, độ cao trung bình ? mặt bằng xây dựng tốt
- Nguồn sinh thủy tốt.
-Đất + khí hậu: chủ yếu là đất badan và đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm ? thích hợp trồng cây công nghiệp: cao su, hồ tiêu cà phê, điều.
? Xác định sông Đồng Nai, sông Bé,sông Sài Gòn trên lược đồ?
Rừng Ngập mặn
Rừng Nam Cát Tiên
Rừng Nam Cát Tiên
?Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
-Cân bằng sinh thái
-Duy trì nguồn sinh thuỷ
-Hạn chế xói mòn đất đai.
? Là cơ sở để phát triển kinh tế bền vững
Bảng điều kiện tự nhiên và thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ
? Quan sát bảng trên em có nhận xét gì về tiềm năng kinh tế biển ở Đông Nam Bộ?
? Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển?
Có tiềm năng phát triển mạnh công nghiệp dầu khí, đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ du lịch biển
b. Vùng biển
2. Khó khăn:
? Bên cạnh những thuận lợi trên Đông Nam Bộ còn gặp những khó khăn gì về tự nhiên?
-Trên đất liền ít khoáng sản
-Diện tích rừng tự nhiên thấp
-Ô nhiễm môi trường ngày càng tăng..
III.Đặc điểm dân cư, xã hội
Bảng một số chỉ tiêu dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ
?Dựa vào quy mô dân số và tiêu chí tỉ lệ dân thành thị, tỉ lệ người biết chữ cho biết dân cư ở vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm gì?
III.Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng đông dân
-Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao
-Trình độ dân trí cao.
1. Dân cư:
2. Xã hội:
? Quan sát bảng 31.2 dựa vào các tiêu chí trong bảng về tỷ lệ người biết chữ, thu nhập bình quân đầu người, tuổi thọ trung bình, tỷ lệ dân thành thị cho biết trình độ phát triển xã hội Đông Nam Bộ?
-Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn so với các vùng khác.
Rừng cao su
Địa đạo Củ Chi
Dinh Thống Nhất
TP. Hồ Chí Minh (5)
Trở về
BãI biển vũng tàu
CÔN ĐẢO
Thác Giang Điền
III. Đặc điểm dân cư,xã hội
-Có nhiều di tích lịch sử,văn hoáý nghĩa lớn để phát triển du lịch.
-Là vùng đông dân
-Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao
-Trình độ dân trí cao.
2. Xã hội:
1. Dân cư:
-Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn so với các vùng khác.
Bài tập
Bài 1: ý nghĩa của vị trí Đông Nam Bộ là:
Là cầu nối giữa Tây Nguyên,duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Gần các tuyến đường giao thông khu vực và quốc tế.
Nối liền vùng đất liền với biển đông giàu tiềm năng kinh tế biển.
Tất cả các ý trên.
Bài tập 2: Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội:
Khí hậu xích đạo nóng ẩm nguồn thủy sinh dồi dào.
Địa hình tương đối phẳng có nhiều đất xám, đất bazan.
Vùng biển có ngư trường rộng giàu tiềm năng dầu khí.
Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nước phong phú, tiềm năng thủy điện lớn.
Vùng đất liền ít khoáng sản, rừng tự nhiên còn ít.
Nguy cơ ô nhiềm môi trường cao.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Hồng Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)