Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bích Thuận | Ngày 28/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

D?A L� 9
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Câu 1
Câu 2
Kiểm tra bài cũ
TIẾT 39. BÀI 33.
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (Tiếp theo )
ĐÔNG NAM BỘ
Tiết 39 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
Quan sát các tranh ảnh sau đây, hãy cho biết
những hoạt động chính của ngành dịch vụ
vùng ĐNB?
1
4
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ có cơ cấu rất đa dạng:Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
Bảng 32.1: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
Nhận xét tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước?
- Dịch vụ cú cơ cấu rất đa dạng:Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…
Cả nước =100%
Đáp án:
-Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao so với cả nước.
- Tỉ trọng các loại hình dịch vụ có biến động(chiều hướng giảm)
Hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng so với cả nước
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
Bảng 33.1. Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở ĐNBộ so với cả nước (cả nước = 100%)
- Tỉ trọng các loại hình dịch vụ có biến động (chiều hướng giảm)
-Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng cao so
với cả nước.
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
- Dịch vụ có cơ cấu rất đa dạng:Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…

Hoạt động nhóm
( Thời gian từ 2 – 3phút)

Nhóm 5,6
Nhóm 3,4
Dựa vào H 33.1, nhận xét tình hình đầu tư nước ngoài ở ĐNB. Giải thích vì sao ĐNB có sức hút mạnh nguồn đầu tư nước ngoài?
Nhóm1,2

Hoạt động xuất
- nhập khẩu của Đông Nam Bộ
(C¸c s¶n phÈm xuÊt nhËp khÈu chñ yÕu)?
Dựa vào H14.1 (trang 52) cho biết từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hỡnh giao thông nào?
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
THỜI GIAN THẢO LUẬN
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
Dựa vào H14.1 (trang 52) cho biết từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hỡnh giao thông nào?
Nhóm1,2
Các loại hình giao thông phát triển mạnh ở ĐNB.
1A
1A
1A
1A
20
20
51
13
14
22
22
28
28
ĐƯỜNG
HCM
Đường ô tô
Đường sắt Thống Nhất
Đường biển
Singapo, Paris,..
Ôxtrâylia
Hồng kông
Hoa Kì
Malina
Băng Cốc
SÂN BAY QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT
(Hàng không)
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
+ Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của cả nước
- Dịch vụ cú cơ cấu rất đa dạng:Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
+ Vị trí địa lí kinh tế thuận lợi.
+ Có tiềm lực kinh tế lớn hơn các vùng khác.
+ Vùng phát triển năng động.
+ Số lao động có kỹ thuật nhiều, nhạy bén với
KHKT, năng động.
Biểu đồ tỉ trọng của ĐNB trong tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam năm 2003 ( cả nước = 100%)
Đông Nam Bộ
Các vùng khác
Nhóm 3, 4
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
+ Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của cả nước
- Dịch vụ cú cơ cấu rất đa dạng:Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
+ Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài.
HÀNG XUẤT KHẨU
Một vài mặt hàng xuất khẩu
Nhóm 5,6
Một vài mặt hàng nhập khẩu
Nhóm 5,6
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
+ Giao thông: Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của cả nước
- Dịch vụ có cơ cấu rất đa dạng: Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
+Thương mại: Đụng Nam Bộ là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài.
* Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất - nhập khẩu.
Hoạt động xuất khẩu của TP.HCM có những thuận lợi gì?
Quan sát đoạn phim sau:
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế.
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
- Dịch vụ có cơ cấu rất đa dạng: Thương mại, du lịch, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông,…
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
+ Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất - nhập khẩu.
Nêu đặc điểm hoạt động du lịch ở vùng Đông Nam Bộ?
+ Du lịch ở Đông Nam Bộ diễn ra sôi nổi quanh năm.Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm du lịch lớn nhất cả nước
Vì sao du lịch ở vùng Đông Nam Bộ diễn ra sôi nổi quanh năm?
VŨNG TÀU
Từ thành phố Hồ Chí Minh, du khách có thể đến các địa danh du lịch hấp dẫn nào khác một cách tiện lợi?
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
V- Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
1. Các trung tâm kinh tế:

Em hãy kể tên và xác định vị trí các trung tâm kinh tế lớn ở ĐNB?
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. Ba trung tâm này tạo
thành tam giác công nghiệp mạnh
Của vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam.
TP. Hồ Chí Minh
Biên Hòa
Vũng Tàu
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
V- Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
1. Các trung tâm kinh tế:
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. Ba trung tâm này tạo
thành tam giác công nghiệp mạnh
Của vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam.
2.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
DT:
28 nghìn Km2.
DS:
12,3 triệu người.

(2002)
Em hãy xác định giới hạn của vùng KT trọng điểm phía Nam?
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
V- Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
1. Các trung tâm kinh tế:
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. Ba trung tâm này tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
2.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
- Phạm vi: Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
Bảng 33.2 : Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước, năm 2002 ( cả nước = 100 %)
35,1
64,9
56,6
43,4
60,3
39,7
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Phần còn lại của cả nước
Biểu đồ thể hiện một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước năm 2002 (cả nước = 100 %)
Dựa bảng 33.2 nhận xét về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
Tiết 37 – Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)
IV- Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp.
2. Nông nghiệp.
3. Dịch vụ
V- Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
1. Các trung tâm kinh tế:
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. Ba trung tâm này tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
2.Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
- Phạm vi: Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
- Vai trò: quan trọng không chỉ với Đông Nam Bộ mà còn với các tỉnh phía Nam và cả nước.
TRÌNH BÀY MỘT PHÚT
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Qua bài học hôm nay, em học được những gì?
Theo em vấn gì là quan trọng nhất?
B
A
C
Dịch vụ
Công nghiệp – xây dựng
Nông nghiệp


Sai
Sai
Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002, nhóm ngành chiếm tỉ trọng ở vị trí thứ 2 là:
B
A
C
Tiền Giang
Vĩnh Long
Long An


Sai
Sai
Câu 2: Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
Chúc các em học tập tốt
Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 123-sgk.
Dựa bảng 33.3 vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, dân số,GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2002) và rút ra nhận xét.
Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành ( Bài 34).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bích Thuận
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)