Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Chia sẻ bởi Lê Phúc Long |
Ngày 28/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
i
Đ
a
L
i
i
Đ
a
L
i
Đia Li
9
Học kiến thức địa lý
Học tư duy địa lý
Học văn hoá địa lý.
Chúc các em
chăm, ngoan, học giỏi.
Xin trân trọng giới thiệu
Hãy cho biết:
Số dân và tình hình gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì? Làm BT 3.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nu?c ta d?ng ? v? trớ th? bao
nhiờu v? di?n Tớch v dõn s?
trờn th? gi?i?
D? doỏn khỏi quỏt v?
M?t d? dõn s? nu?c ta?
Mật độ dân số dân số trung
bình cao => Sự phân bố
Như thế nào?
Tuần 2 - Tiết 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.m?t d? dõn s? v phõn b?
dõn cu:
Hãy nhận xét về
mật độ Dân số
nước ta?
Mật độ Dân số có
Sự thay đổi như
thế nào ?
Quan s¸t H3.1 h·y cho
BiÕt: D©n c tËp trung
®«ng ®óc ë nh÷ng
vïng nµo? Tha thít ë
nh÷ng vïng nµo?
T¹i sao?
Mật độ dân số
Có sự thay đổi như
thế nào? Tại sao?
Các thành phố đô thị
Có quan hệ tới sự phân
bố dân cư ?
Tại sao sự phân bố
dân cư nước ta chưa
hợp lý? Giải quyết
Như thế nào?
ghi bài
1.M?t d? dõn s? v phõn b?
dõn cu:
Nu?c ta cú m?t d? dõn s? trung bỡnh vo lo?i cao.
246 ngu?i/Km2
- M?t d? dân số ngy cng tang.
- S? phõn b? dõn cu r?t khụng d?ng d?u gi?a cỏc vựng. T?p trung dụng dỳc ? d?ng b?ng v ven bi?n.
Thua th?t ? vùng nỳi v cao nguyờn.
Đông ở nông thôn
ít ở thành thị
2.Cỏc lo?i hỡnh qu?n cu:
Sự phân bố dân cư
Có loại hình quần
cư nào?
Có loại hình quần cư
nào chiếm đông dân?
Quy mô như thế nào?
Ở đồng bằng có
chức năng gì?
Ở ven biển có
chức năng gì?
Ở miền núi và cao
nguyên có chức
năng gì?
Loại hình quần cư
thành thị có chức
năng gì?Hoạt động ở
những lĩnh vực nào?
Quần cư nông thôn:
- Dân cư thường tham gia sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (là hoạt động kinh tế chủ yếu).
- Phân bố rộng theo không gian
- Các điểm dân cư có tên gọi khác nhau tuỳ theo dân tộc và địa bàn cư trú: ấp, bản, buôn, Plây, phun, sóc
Quần cư thành thị:
- Mật độ dân số cao
- Kiểu nhà ống khá phổ biến và san sát nhau.
- Dân cư tham gia hoạt động công nghiệp, thương mại, dịch vụ khoa học kỹ thuật.
- Thường là các trung tâm kinh tế, van hoá, khoa học kỹ thuật.
3.Đô thị hoá:
Dựa vào bảng 3.1.Hãy:
Nhận xét về số dân thành
thị và tỉ lệ dân thành thị
của nước ta?
Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân
Thành thị đã phản ánh quá trình
đô thị hoá ở nước ta như thế nào?
Hãy lấy ví dụ minh hoạvề
Việc mở rộng quy mô các
Thành phố ?
ghi bài
3.đô thị hoá:
Tốc độ đô thị hoá cao, nhưng trinh độ đô thị hoá thấp.
Phần lớn các đô thị ở nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.
Củng cố- đánh giá
Qua bảng 3.1 (T13- SGK)
Số dân thành thị ở nước ta từ 1985 đến 2003 đã tang thêm:
Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK
- Làm BT số 3 trang 5 vở BT.
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
Đ
a
L
i
i
Đ
a
L
i
Đia Li
9
Học kiến thức địa lý
Học tư duy địa lý
Học văn hoá địa lý.
Chúc các em
chăm, ngoan, học giỏi.
Xin trân trọng giới thiệu
Hãy cho biết:
Số dân và tình hình gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì? Làm BT 3.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nu?c ta d?ng ? v? trớ th? bao
nhiờu v? di?n Tớch v dõn s?
trờn th? gi?i?
D? doỏn khỏi quỏt v?
M?t d? dõn s? nu?c ta?
Mật độ dân số dân số trung
bình cao => Sự phân bố
Như thế nào?
Tuần 2 - Tiết 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.m?t d? dõn s? v phõn b?
dõn cu:
Hãy nhận xét về
mật độ Dân số
nước ta?
Mật độ Dân số có
Sự thay đổi như
thế nào ?
Quan s¸t H3.1 h·y cho
BiÕt: D©n c tËp trung
®«ng ®óc ë nh÷ng
vïng nµo? Tha thít ë
nh÷ng vïng nµo?
T¹i sao?
Mật độ dân số
Có sự thay đổi như
thế nào? Tại sao?
Các thành phố đô thị
Có quan hệ tới sự phân
bố dân cư ?
Tại sao sự phân bố
dân cư nước ta chưa
hợp lý? Giải quyết
Như thế nào?
ghi bài
1.M?t d? dõn s? v phõn b?
dõn cu:
Nu?c ta cú m?t d? dõn s? trung bỡnh vo lo?i cao.
246 ngu?i/Km2
- M?t d? dân số ngy cng tang.
- S? phõn b? dõn cu r?t khụng d?ng d?u gi?a cỏc vựng. T?p trung dụng dỳc ? d?ng b?ng v ven bi?n.
Thua th?t ? vùng nỳi v cao nguyờn.
Đông ở nông thôn
ít ở thành thị
2.Cỏc lo?i hỡnh qu?n cu:
Sự phân bố dân cư
Có loại hình quần
cư nào?
Có loại hình quần cư
nào chiếm đông dân?
Quy mô như thế nào?
Ở đồng bằng có
chức năng gì?
Ở ven biển có
chức năng gì?
Ở miền núi và cao
nguyên có chức
năng gì?
Loại hình quần cư
thành thị có chức
năng gì?Hoạt động ở
những lĩnh vực nào?
Quần cư nông thôn:
- Dân cư thường tham gia sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (là hoạt động kinh tế chủ yếu).
- Phân bố rộng theo không gian
- Các điểm dân cư có tên gọi khác nhau tuỳ theo dân tộc và địa bàn cư trú: ấp, bản, buôn, Plây, phun, sóc
Quần cư thành thị:
- Mật độ dân số cao
- Kiểu nhà ống khá phổ biến và san sát nhau.
- Dân cư tham gia hoạt động công nghiệp, thương mại, dịch vụ khoa học kỹ thuật.
- Thường là các trung tâm kinh tế, van hoá, khoa học kỹ thuật.
3.Đô thị hoá:
Dựa vào bảng 3.1.Hãy:
Nhận xét về số dân thành
thị và tỉ lệ dân thành thị
của nước ta?
Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân
Thành thị đã phản ánh quá trình
đô thị hoá ở nước ta như thế nào?
Hãy lấy ví dụ minh hoạvề
Việc mở rộng quy mô các
Thành phố ?
ghi bài
3.đô thị hoá:
Tốc độ đô thị hoá cao, nhưng trinh độ đô thị hoá thấp.
Phần lớn các đô thị ở nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.
Củng cố- đánh giá
Qua bảng 3.1 (T13- SGK)
Số dân thành thị ở nước ta từ 1985 đến 2003 đã tang thêm:
Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK
- Làm BT số 3 trang 5 vở BT.
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phúc Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)