Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Chia sẻ bởi Lê Phúc Long |
Ngày 28/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ.
9
GV: Lê Phúc Long
i
a
L
i
Đia Li
Đ
i
Đ
a
L
i
Hãy cho biết: Số dân và tình hình gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì ? Làm BT 3.
Kiểm tra bài cũ
+ Số dân:
-Năm 2003: 80,9 Triệu người
-Năm 2009:85.789.573 triệu người
+ Gia tăng: dân số nước ta tăng nhanh. Từ những
năm 50 có hiện tượng bùng nổ dân số. Hiện nay tốc
độ gia tăng DS có xu hướng giảm. Tỉ lệ gia tăng DS
khác nhau giữa các vùng.
+ Hậu quả: gây sức ép đối với tài nguyên môi trường,
chất lượng cuộc sông và giải quyết việc làm
Đáp án:
Bài tập 3
+ Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
Năm 1979: (32,5 – 7,2) / 100= 2,53%
Năm 1999: (19,9 – 5,6) / 100= 1,43%
+ Đồ thị có dạng:
Nước ta đứng
ở vị trí thứ bao
nhiêu về diện
Tích và dân số
trên thế giới?
Diện tích
thuộc loại TB.
Nhưng dân số
đứng thứ 14
Dự đoán
khái quát về
Mật độ dân
số nước ta?
Có mật độ
dân số cao
Mật độ dân số dân số
trung bình cao
=> Sự phân bố
Như thế nào?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Giở BT và thực
hành địa lý T5
Đọc kênh chữ
Phần 1
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Nhận xét về
mật độ dân
số nước ta?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Mật độ dân số
có sự thay đổi
như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Quan sát bản đồ:
Dân cư tập trung
đông đúc ở những
vùng nào?
Dân cư Thưa
thớt ở những
vùng nào? Tại sao?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Mật độ dân
số có sự thay
đổi như thế nào?
Tại sao?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Các thành phố
đô thị có quan hệ
Tới sự phân bố
Dân cư như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Tại sao sự phân bố
Dân cư nước ta chưa
Hợp lý? Giải quyết
Như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
- Nước ta có mật độ dân số trung bình vào loại cao. 246 người / Km2.
- M?t d? dõn s? ngy cng tang.
- S? phõn b? dõn cu r?t khụng d?ng d?u gi?a cỏc vựng. T?p trung dụng dỳc ? d?ng b?ng v ven bi?n.
- Thưa thớt ở miền núi , cao nguyên.
- Đông ở nông thôn và thành thị
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
2.Các loại hình
quần cư:
Sự phân bố dân
cư có loại hình
quần cư nào?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
2.Các loại hình
quần cư:
Có loại hình quần
cư nào chiếm đông
Dân? Quy mô như
thế nào?
?
?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
Ở đồng bằng có
chức năng gì?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
Ở ven biển có
chức năng gì?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Ở miền núi và
cao nguyên có
chức năng gì?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Loại hình quần
cư thành thị có
chức năng gì?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình quần cư:
Quần cư nông thôn:
Dân cư thường tham gia sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (là hoạt động kinh tế chủ yếu).
- Phân bố rộng theo không gian
Các điểm dân cư có tên gọi khác nhau tuỳ theo dân tộc và địa bàn cư trú: ấp, bản, buôn, Plây, phun, sóc
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình quần cư:
Quần cu thnh th?:
- Mật độ dân số cao. Kiểu nhà ống khá phổ biến.
Dân cư tham gia hoạt động công nghiệp, thương m?i, dịch vụ, khoa học kỹ thuật.
Thường l cỏc trung tõm kinh t?, van hoỏ, KHKT.
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
3. Đô thị hoá:
Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1985-2003.
Dựa vào bảng 3.1.
Hãy: Nhận xét về
số dân thành thị
của nước ta?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3 Đô thị hoá:
Cho biết sự thay đổi
Dân thành thị đã
phản ánh quá trình
đô thị hoá ở nước
ta như thế nào?
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3 Đô thị hoá:
Hãy lấy ví dụ
minh hoạ về việc
mở rộng quy mô
các thành phố?
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3 Đô thị hoá:
- T?c d? dụ th? hoỏ cao nhung trỡnh d? dụ th? hoỏ th?p,
- Ph?n l?n cỏc dụ th? nu?c ta thu?c lo?i v?a v nh?.
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
*Quần cư thành thị:
Mật độ dân số cao, kiểu nhà ống là
phổ biến
Dân cư tham gia hoạt động công
nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ, KHKT…
Thường là các trung tâm kinh tế,
văn hoá, KHKT…
Tốc độ đô thị hoá cao, trình độ đô
thị hoá thấp
Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.
1. mật độ dân sô và phân bố dân cư:
- Nước ta có mật độ dân số trung bình
vào loại cao. 246 người / Km2.
- M?t d? dõn s? ngy cng tang.
- S? phõn b? dõn cu r?t khụng d?ng
d?u gi?a cỏc vựng. T?p trung dụng dỳc
? d?ng b?ng v ven bi?n.
- Thưa thớt ở miền núi , cao nguyên.
- Đông ở nông thôn và thành thị
2. Các loại hình quần cư:
*Quần cư nông thôn:
Dân cư tham gia sản xuất nông-lâm
ngư nghiệp,
Phân bố rộng theo không gian,
các điểm dân cư có tên gọi khác nhau,
3. Đô thị hoá:
Củng cố- đánh giá
Mật độ dân số nước ta xếp thứ mấy so với thế giới và các nước trong khu vực như:Trung Quốc, Cam-Pu-Chia, Lào là:
A. Xếp thứ nhất. C. Xếp thứ ba.
B. Xếp thứ hai. D. Xếp thứ tư
Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Tày.
B. Kinh.
C. Ê-đê.
Dân tộc kinh sống tập trung chủ yếu ở:
A Miền núi và cao nguyên.
B Vùng sâu, vùng xa.
C Vùng đồng bằng, ven biển
Nước ta có số dân tộc là:
A - 52.
B - 53.
C - 54.
Ô CỬA BÍ MẬT
4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
3
2
Tính giờ
Qua bảng 3.1 (T13- SGK)
Số dân thành thị ở nước ta từ 1985 đến 2003 đã tang thêm:
19.481.000 Người
9.509.500 Người
18.850.800 Người
7.445.800 Người
Hướng dẫn học ở nhà
Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
9
GV: Lê Phúc Long
i
a
L
i
Đia Li
Đ
i
Đ
a
L
i
Hãy cho biết: Số dân và tình hình gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì ? Làm BT 3.
Kiểm tra bài cũ
+ Số dân:
-Năm 2003: 80,9 Triệu người
-Năm 2009:85.789.573 triệu người
+ Gia tăng: dân số nước ta tăng nhanh. Từ những
năm 50 có hiện tượng bùng nổ dân số. Hiện nay tốc
độ gia tăng DS có xu hướng giảm. Tỉ lệ gia tăng DS
khác nhau giữa các vùng.
+ Hậu quả: gây sức ép đối với tài nguyên môi trường,
chất lượng cuộc sông và giải quyết việc làm
Đáp án:
Bài tập 3
+ Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
Năm 1979: (32,5 – 7,2) / 100= 2,53%
Năm 1999: (19,9 – 5,6) / 100= 1,43%
+ Đồ thị có dạng:
Nước ta đứng
ở vị trí thứ bao
nhiêu về diện
Tích và dân số
trên thế giới?
Diện tích
thuộc loại TB.
Nhưng dân số
đứng thứ 14
Dự đoán
khái quát về
Mật độ dân
số nước ta?
Có mật độ
dân số cao
Mật độ dân số dân số
trung bình cao
=> Sự phân bố
Như thế nào?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Giở BT và thực
hành địa lý T5
Đọc kênh chữ
Phần 1
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Nhận xét về
mật độ dân
số nước ta?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Mật độ dân số
có sự thay đổi
như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Quan sát bản đồ:
Dân cư tập trung
đông đúc ở những
vùng nào?
Dân cư Thưa
thớt ở những
vùng nào? Tại sao?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Mật độ dân
số có sự thay
đổi như thế nào?
Tại sao?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Các thành phố
đô thị có quan hệ
Tới sự phân bố
Dân cư như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Tại sao sự phân bố
Dân cư nước ta chưa
Hợp lý? Giải quyết
Như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
- Nước ta có mật độ dân số trung bình vào loại cao. 246 người / Km2.
- M?t d? dõn s? ngy cng tang.
- S? phõn b? dõn cu r?t khụng d?ng d?u gi?a cỏc vựng. T?p trung dụng dỳc ? d?ng b?ng v ven bi?n.
- Thưa thớt ở miền núi , cao nguyên.
- Đông ở nông thôn và thành thị
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
2.Các loại hình
quần cư:
Sự phân bố dân
cư có loại hình
quần cư nào?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
2.Các loại hình
quần cư:
Có loại hình quần
cư nào chiếm đông
Dân? Quy mô như
thế nào?
?
?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
Ở đồng bằng có
chức năng gì?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
Ở ven biển có
chức năng gì?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Ở miền núi và
cao nguyên có
chức năng gì?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Loại hình quần
cư thành thị có
chức năng gì?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình quần cư:
Quần cư nông thôn:
Dân cư thường tham gia sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp (là hoạt động kinh tế chủ yếu).
- Phân bố rộng theo không gian
Các điểm dân cư có tên gọi khác nhau tuỳ theo dân tộc và địa bàn cư trú: ấp, bản, buôn, Plây, phun, sóc
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình quần cư:
Quần cu thnh th?:
- Mật độ dân số cao. Kiểu nhà ống khá phổ biến.
Dân cư tham gia hoạt động công nghiệp, thương m?i, dịch vụ, khoa học kỹ thuật.
Thường l cỏc trung tõm kinh t?, van hoỏ, KHKT.
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
3. Đô thị hoá:
Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1985-2003.
Dựa vào bảng 3.1.
Hãy: Nhận xét về
số dân thành thị
của nước ta?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3 Đô thị hoá:
Cho biết sự thay đổi
Dân thành thị đã
phản ánh quá trình
đô thị hoá ở nước
ta như thế nào?
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3 Đô thị hoá:
Hãy lấy ví dụ
minh hoạ về việc
mở rộng quy mô
các thành phố?
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3 Đô thị hoá:
- T?c d? dụ th? hoỏ cao nhung trỡnh d? dụ th? hoỏ th?p,
- Ph?n l?n cỏc dụ th? nu?c ta thu?c lo?i v?a v nh?.
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
*Quần cư thành thị:
Mật độ dân số cao, kiểu nhà ống là
phổ biến
Dân cư tham gia hoạt động công
nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ, KHKT…
Thường là các trung tâm kinh tế,
văn hoá, KHKT…
Tốc độ đô thị hoá cao, trình độ đô
thị hoá thấp
Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.
1. mật độ dân sô và phân bố dân cư:
- Nước ta có mật độ dân số trung bình
vào loại cao. 246 người / Km2.
- M?t d? dõn s? ngy cng tang.
- S? phõn b? dõn cu r?t khụng d?ng
d?u gi?a cỏc vựng. T?p trung dụng dỳc
? d?ng b?ng v ven bi?n.
- Thưa thớt ở miền núi , cao nguyên.
- Đông ở nông thôn và thành thị
2. Các loại hình quần cư:
*Quần cư nông thôn:
Dân cư tham gia sản xuất nông-lâm
ngư nghiệp,
Phân bố rộng theo không gian,
các điểm dân cư có tên gọi khác nhau,
3. Đô thị hoá:
Củng cố- đánh giá
Mật độ dân số nước ta xếp thứ mấy so với thế giới và các nước trong khu vực như:Trung Quốc, Cam-Pu-Chia, Lào là:
A. Xếp thứ nhất. C. Xếp thứ ba.
B. Xếp thứ hai. D. Xếp thứ tư
Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta:
A. Tày.
B. Kinh.
C. Ê-đê.
Dân tộc kinh sống tập trung chủ yếu ở:
A Miền núi và cao nguyên.
B Vùng sâu, vùng xa.
C Vùng đồng bằng, ven biển
Nước ta có số dân tộc là:
A - 52.
B - 53.
C - 54.
Ô CỬA BÍ MẬT
4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
3
2
Tính giờ
Qua bảng 3.1 (T13- SGK)
Số dân thành thị ở nước ta từ 1985 đến 2003 đã tang thêm:
19.481.000 Người
9.509.500 Người
18.850.800 Người
7.445.800 Người
Hướng dẫn học ở nhà
Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phúc Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)