Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hạnh |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên? Cho biết cách đặt tên trong chương trình?
- Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định.
Tên do con người đặt dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình.
+ Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau.
+ Tên không được trùng với từ khóa
+ Tên không được bắt đầu bằng chữ số và không được chứa kí tự trống
+ Tên phải ngắn gọn, dễ nhớ và dễ hiểu
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Bài 3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Thông tin rất đa dạng.
Dữ liệu khác nhau về bản chất.
Để dễ dàng quản lí và nâng cao hiệu quả xữ lí các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành các kiểu dữ liệu khác nhau như: chữ, số nguyên, số thập phân…
Hãy cho biết các kiểu dữ liệu trong hai hình trên và cho biết kết quả của hai công thức được sử dụng ở trên?
Hình 1
Hình 2
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Chao cac ban
2007+5123=7130
155 chia 5 bang 31
Dòng chữ
Phép toán với các số
Ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu cần xữ lý thành các kiểu khác nhau với các phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
VD
Một số kiểu dữ liệu thường dùng:
Số nguyên:
vd: số học sinh, số quyển sách …
gồm các số nguyên và số có phần thập phân
Vd : Di?m trung bỡnh mụn h?c, di?n ti?ch hỡnh trũn.
Vd: `chao cac ban`, `8/1`, `11/ 9/ 2001`,.
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
là số không có phần thập phân
Là dãy các kí tự lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình
Số thực:
Xâu kí tự:
Kiểu dữ liệu số nguyên còn được phân chia thành các kiểu nhỏ hơn theo phạm vi giá trị khác nhau. Kiểu dữ liệu số thực còn được phân chia thành các kiểu dữ liệu có độ chính xác khác nhau.
*Chú ý: Trong Pascal kiểu dữ liệu xâu đặt trong cặp dấu nháy
Vd: ‘Chao cac ban’, ‘ 5342’
Một số kiểu dữ liệu của ngôn ngữ lập trình Pascal
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
integer
real
char
String
Số nguyên trong khoảng - 215 đến 215 -1
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9 x 10-39 đến 1,7 x 1038 số 0
Một kí tự trong bảng chữ cái
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
Bài toán
Biết bán kính hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) hình tròn
integer
real
Bài toán
Biết bán kính hình tròn. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) hình tròn.
Real
real
2. Các phép toán với dữ liệu số
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy phần nguyên
Chia lấy phần dư
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên
Số nguyên
7 chia 3
Ví dụ 1:
15a – 30b + 12
15*a - 30*b + 12
7 div 2 =
7 mod 2 =
2
1
bằng 2 dư 1
17 chia 5
17 div 5 =
17 mod 5 =
3
2
bằng 3 dư 2
Chuyển các biểu thức số học sang Pascal
x/3 – 2*a + 1/x
Ví dụ 2:
Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
Quy tắc tính các biểu thức số học
* Chú ý: Trong các NNLT khi viết các biểu thức số học chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( ), không được sử dụng dấu [ ] hay dấu { }
Trong dãy các phép toán khôngcó dấu ngoặc, các phép toán *, /, mod, div thực hiện trước.
Phép toán chỉ có phép cộng và phép trừ thì thực hiện từ trái qua phải.
2a + 3b + 1
(X2 + 2X +5) - 4XY
2*a + 3*b + 1
(X*X + 2*X + 5) – 4*X*Y
(X+5)/(a+3) – y/(b+5)*(X+2)*(X+2)
VD: Chuyển các biểu thức số học sang Pascal
5 x3 +2 x2 - 8x + 15
b2 - 4ac
5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15
b*b – 4*a*c
(x+y) / (x-y)
((a + c)*h – 7*d) /2*b
VD: Chuyển các biểu thức số học sang Pascal
Em hãy hoàn thành bài tập sau: Điền dấu x vào ô lựa chọn
Bài tập
X
X
X
X
X
X
X
X
X
a) {3*a + [ 4*c +7*(a +2*c)] -5*b}
b) a*x*x - b*x + 7a : 5
c) (10*a + 2*b) / (a*b)
d) -b: (2*a*c)
e) 1/ (n*(n+1)*(n+2))
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Kiểm tra các phép toán sau đây viết bằng NNLT Pascal
đúng hay sai.
Bài tập 2: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
(A): 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
(B): 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
(C): 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2
(D): 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
Hãy chọn kết quả đúng
(B): 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
Bài học hôm nay cần nắm được:
- Các Kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Interger, Real, Char, String.
Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
+, -, *, /, Mod, Div
Về nhà học bài cũ.
Làm bài tập trong SGK
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Trong toán học
Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là Đúng hoặc Sai
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu (số, biểu thức, …) ta sử dụng các kí hiệu do ngôn ngữ lập trình quy định.
Trong ngôn ngữ Pascal
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Để so sánh giá trị của hai biểu thức, chúng ta sử dụng các kí hiệu nói trên.
Ví dụ 1:
7 = 7
Đúng
10+1 > 7*2
Sai
8 - X > 2
Đúng hay Sai phụ thuộc vào giá trị cụ thể của X
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
Là quá trình trao đổi hai chiều giữa con người và máy tính khi thực hiện chương trình
Con người: Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung,…
Máy tính: Đưa thông báo, kết quả,…
Tương tác giữa người – máy tính là do người lập trình tạo ra và thường thực hiện nhờ các thiết bị chuột, bàn phím, màn hình.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
a. Nhập dữ liệu
Nhập dữ liệu là gì?
Là một trong những tương tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập dữ liệu.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
a. Nhập dữ liệu
Ví dụ:
Tính diện tích hình tròn, biết bán kính được nhập từ bàn phím.
Chương trình sẽ tạm ngừng để chờ người dùng “nhập dữ liệu “ từ bàn phím.
Chương trình hoạt động tiếp theo tùy thuộc vào dữ liệu được nhập vào.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
b. Thông báo kết quả tính toán
Thông báo kết quả tính toán là gì?
Là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
b. Thông báo kết quả tính toán
Ví dụ:
Tính diện tích hình tròn, biết bán kính được nhập từ bàn phím.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Các thông báo trong quá trình thực hiện chương trình
Thông báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định.
Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe…’);
Delay(2000);
Kết quả
Các thông báo tạm ngừng chương trình có bao nhiêu chế độ?
Ví dụ:
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Các thông báo trong quá trình thực hiện chương trình
Thông báo tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím.
Writeln(‘nhap ban kinh hinh tron r: ’); readln(r);
Kết quả
Ví dụ:
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Các thông báo trong quá trình thực hiện chương trình
Thông báo dạng hộp thoại
Hộp thoại được sử dụng như một công việc giao tiếp người – máy tính trong khi chạy chương trình.
Ví dụ:
Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình.
Chức năng của hộp thoại
như thế nào?
(A)
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Bài tập 2: Bạn nào đã viết sai
Ba bạn A, B, C đã viết phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal như sau:
(B)
(C)
>=
>=
Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên? Cho biết cách đặt tên trong chương trình?
- Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định.
Tên do con người đặt dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình.
+ Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau.
+ Tên không được trùng với từ khóa
+ Tên không được bắt đầu bằng chữ số và không được chứa kí tự trống
+ Tên phải ngắn gọn, dễ nhớ và dễ hiểu
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Bài 3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Thông tin rất đa dạng.
Dữ liệu khác nhau về bản chất.
Để dễ dàng quản lí và nâng cao hiệu quả xữ lí các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành các kiểu dữ liệu khác nhau như: chữ, số nguyên, số thập phân…
Hãy cho biết các kiểu dữ liệu trong hai hình trên và cho biết kết quả của hai công thức được sử dụng ở trên?
Hình 1
Hình 2
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Chao cac ban
2007+5123=7130
155 chia 5 bang 31
Dòng chữ
Phép toán với các số
Ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu cần xữ lý thành các kiểu khác nhau với các phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
VD
Một số kiểu dữ liệu thường dùng:
Số nguyên:
vd: số học sinh, số quyển sách …
gồm các số nguyên và số có phần thập phân
Vd : Di?m trung bỡnh mụn h?c, di?n ti?ch hỡnh trũn.
Vd: `chao cac ban`, `8/1`, `11/ 9/ 2001`,.
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
là số không có phần thập phân
Là dãy các kí tự lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình
Số thực:
Xâu kí tự:
Kiểu dữ liệu số nguyên còn được phân chia thành các kiểu nhỏ hơn theo phạm vi giá trị khác nhau. Kiểu dữ liệu số thực còn được phân chia thành các kiểu dữ liệu có độ chính xác khác nhau.
*Chú ý: Trong Pascal kiểu dữ liệu xâu đặt trong cặp dấu nháy
Vd: ‘Chao cac ban’, ‘ 5342’
Một số kiểu dữ liệu của ngôn ngữ lập trình Pascal
Dữ liệu và kiểu dữ liệu
integer
real
char
String
Số nguyên trong khoảng - 215 đến 215 -1
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9 x 10-39 đến 1,7 x 1038 số 0
Một kí tự trong bảng chữ cái
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
Bài toán
Biết bán kính hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) hình tròn
integer
real
Bài toán
Biết bán kính hình tròn. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) hình tròn.
Real
real
2. Các phép toán với dữ liệu số
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy phần nguyên
Chia lấy phần dư
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên, số thực
Số nguyên
Số nguyên
7 chia 3
Ví dụ 1:
15a – 30b + 12
15*a - 30*b + 12
7 div 2 =
7 mod 2 =
2
1
bằng 2 dư 1
17 chia 5
17 div 5 =
17 mod 5 =
3
2
bằng 3 dư 2
Chuyển các biểu thức số học sang Pascal
x/3 – 2*a + 1/x
Ví dụ 2:
Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
Quy tắc tính các biểu thức số học
* Chú ý: Trong các NNLT khi viết các biểu thức số học chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( ), không được sử dụng dấu [ ] hay dấu { }
Trong dãy các phép toán khôngcó dấu ngoặc, các phép toán *, /, mod, div thực hiện trước.
Phép toán chỉ có phép cộng và phép trừ thì thực hiện từ trái qua phải.
2a + 3b + 1
(X2 + 2X +5) - 4XY
2*a + 3*b + 1
(X*X + 2*X + 5) – 4*X*Y
(X+5)/(a+3) – y/(b+5)*(X+2)*(X+2)
VD: Chuyển các biểu thức số học sang Pascal
5 x3 +2 x2 - 8x + 15
b2 - 4ac
5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15
b*b – 4*a*c
(x+y) / (x-y)
((a + c)*h – 7*d) /2*b
VD: Chuyển các biểu thức số học sang Pascal
Em hãy hoàn thành bài tập sau: Điền dấu x vào ô lựa chọn
Bài tập
X
X
X
X
X
X
X
X
X
a) {3*a + [ 4*c +7*(a +2*c)] -5*b}
b) a*x*x - b*x + 7a : 5
c) (10*a + 2*b) / (a*b)
d) -b: (2*a*c)
e) 1/ (n*(n+1)*(n+2))
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Kiểm tra các phép toán sau đây viết bằng NNLT Pascal
đúng hay sai.
Bài tập 2: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
(A): 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
(B): 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
(C): 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2
(D): 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
Hãy chọn kết quả đúng
(B): 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
Bài học hôm nay cần nắm được:
- Các Kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Interger, Real, Char, String.
Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
+, -, *, /, Mod, Div
Về nhà học bài cũ.
Làm bài tập trong SGK
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Trong toán học
Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là Đúng hoặc Sai
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu (số, biểu thức, …) ta sử dụng các kí hiệu do ngôn ngữ lập trình quy định.
Trong ngôn ngữ Pascal
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
3. Các phép so sánh
Để so sánh giá trị của hai biểu thức, chúng ta sử dụng các kí hiệu nói trên.
Ví dụ 1:
7 = 7
Đúng
10+1 > 7*2
Sai
8 - X > 2
Đúng hay Sai phụ thuộc vào giá trị cụ thể của X
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
Là quá trình trao đổi hai chiều giữa con người và máy tính khi thực hiện chương trình
Con người: Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung,…
Máy tính: Đưa thông báo, kết quả,…
Tương tác giữa người – máy tính là do người lập trình tạo ra và thường thực hiện nhờ các thiết bị chuột, bàn phím, màn hình.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
a. Nhập dữ liệu
Nhập dữ liệu là gì?
Là một trong những tương tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập dữ liệu.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
a. Nhập dữ liệu
Ví dụ:
Tính diện tích hình tròn, biết bán kính được nhập từ bàn phím.
Chương trình sẽ tạm ngừng để chờ người dùng “nhập dữ liệu “ từ bàn phím.
Chương trình hoạt động tiếp theo tùy thuộc vào dữ liệu được nhập vào.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
b. Thông báo kết quả tính toán
Thông báo kết quả tính toán là gì?
Là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
b. Thông báo kết quả tính toán
Ví dụ:
Tính diện tích hình tròn, biết bán kính được nhập từ bàn phím.
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Các thông báo trong quá trình thực hiện chương trình
Thông báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định.
Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe…’);
Delay(2000);
Kết quả
Các thông báo tạm ngừng chương trình có bao nhiêu chế độ?
Ví dụ:
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Các thông báo trong quá trình thực hiện chương trình
Thông báo tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím.
Writeln(‘nhap ban kinh hinh tron r: ’); readln(r);
Kết quả
Ví dụ:
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
4. Giao tiếp người – máy tính
c. Các thông báo trong quá trình thực hiện chương trình
Thông báo dạng hộp thoại
Hộp thoại được sử dụng như một công việc giao tiếp người – máy tính trong khi chạy chương trình.
Ví dụ:
Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình.
Chức năng của hộp thoại
như thế nào?
(A)
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
Bài tập 2: Bạn nào đã viết sai
Ba bạn A, B, C đã viết phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal như sau:
(B)
(C)
>=
>=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)