Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Chia sẻ bởi Hà Tấn Lực |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Máy tính là công cụ xử lý thông tin, chương trình chỉ dẫn cho máy cách thức xử lý thông tin để có kết quả mong muốn.
Dữ liệu: số, văn bản,
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
*Số nguyên:
Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép xử lý tương ứng trên mỗi liểu dữ liệu.
*Số thực:
*Xâu kí tự (xâu):là dãy các chữ cái lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Ví dụ: Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu của NNLT Pascal:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Ví dụ:
Số học sinh của lớp 81 là 38 (Số nguyên)
Bạn Nam cao 1.35m (Số thực)
‘Chao cac ban’ ; ‘Lop 8’ (Xâu kí tự)
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Các phép toán cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), được sử dụng trong mọi NNLT với kiểu số nguyên và số thực.
Các kí hiệu của phép toán số học được sử dụng trong NNLT Pascal:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Ví dụ (/, div, mod):
Ví dụ biểu thức số học:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Thứ tự ưu tiên của các phép toán:
Phép toán trong ngoặc
Phép toán *, /, div, mod
Phép toán +, - (từ trái sang phải)
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
3. Các phép toán so sánh:
> (lớn hơn), < (bé hơn), = (bằng), >= (lớn hơn hoặc bằng), <= (bé hơn hoặc bằng), <> (khác).
Ví dụ:
22>17 kết quả là đúng
22<17 kết quả là sai
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
a) Thông báo kết quả tính toán:
3. Các phép toán so sánh:
write(`Dien tich hinh tron la `,X);
in kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
b) Nhập dữ liệu:
3. Các phép toán so sánh:
write(`Ban hay nhap nam sinh:`);
kết quả xuất hiện trên màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
c) Tạm ngừng chương trình:
3. Các phép toán so sánh:
Writeln(`Cac ban cho 2giay nhe`); Delay(2000);
kết quả xuất hiện trên màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
d) Hộp hội thoại:
3. Các phép toán so sánh:
Ví dụ
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
Củng cố bài học:
3. Các phép toán so sánh:
- Dữ liệu: số, kí tự
- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực, xâu kí tự.
- Các phép toán dùng cho kiểu số:+, -, *, /, div, mod
- Các phép toán so sánh: >,<, =, >=, <=, <>.
- Giao tiếp người và máy tính.
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
Dặn dò:
3. Các phép toán so sánh:
- Học bài ở nhà.
-Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa.
- Chuẩn bị cho bài thực hành tiết tới.
VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Máy tính là công cụ xử lý thông tin, chương trình chỉ dẫn cho máy cách thức xử lý thông tin để có kết quả mong muốn.
Dữ liệu: số, văn bản,
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
*Số nguyên:
Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép xử lý tương ứng trên mỗi liểu dữ liệu.
*Số thực:
*Xâu kí tự (xâu):là dãy các chữ cái lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Ví dụ: Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu của NNLT Pascal:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Ví dụ:
Số học sinh của lớp 81 là 38 (Số nguyên)
Bạn Nam cao 1.35m (Số thực)
‘Chao cac ban’ ; ‘Lop 8’ (Xâu kí tự)
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Các phép toán cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), được sử dụng trong mọi NNLT với kiểu số nguyên và số thực.
Các kí hiệu của phép toán số học được sử dụng trong NNLT Pascal:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Ví dụ (/, div, mod):
Ví dụ biểu thức số học:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Thứ tự ưu tiên của các phép toán:
Phép toán trong ngoặc
Phép toán *, /, div, mod
Phép toán +, - (từ trái sang phải)
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
3. Các phép toán so sánh:
> (lớn hơn), < (bé hơn), = (bằng), >= (lớn hơn hoặc bằng), <= (bé hơn hoặc bằng), <> (khác).
Ví dụ:
22>17 kết quả là đúng
22<17 kết quả là sai
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
a) Thông báo kết quả tính toán:
3. Các phép toán so sánh:
write(`Dien tich hinh tron la `,X);
in kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
b) Nhập dữ liệu:
3. Các phép toán so sánh:
write(`Ban hay nhap nam sinh:`);
kết quả xuất hiện trên màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
c) Tạm ngừng chương trình:
3. Các phép toán so sánh:
Writeln(`Cac ban cho 2giay nhe`); Delay(2000);
kết quả xuất hiện trên màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
d) Hộp hội thoại:
3. Các phép toán so sánh:
Ví dụ
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
Củng cố bài học:
3. Các phép toán so sánh:
- Dữ liệu: số, kí tự
- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực, xâu kí tự.
- Các phép toán dùng cho kiểu số:+, -, *, /, div, mod
- Các phép toán so sánh: >,<, =, >=, <=, <>.
- Giao tiếp người và máy tính.
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
Dặn dò:
3. Các phép toán so sánh:
- Học bài ở nhà.
-Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa.
- Chuẩn bị cho bài thực hành tiết tới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Tấn Lực
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)