Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Chia sẻ bởi Hồ Nhật Trí |
Ngày 24/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Chương trình máy tính và dữ liệu
Bài 3
Giáo án điện tử tin học lớp 8
Giáo án điện tử tin học lớp 8
Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
Các phép so sánh.
Giao tiếp người - máy tính.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
- NNLT thường phân chia dữ liệu cần xử lí theo các kiểu khác nhau và định nghĩa các phép toán tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
* Một số kiểu dữ liệu cơ bản:
- Số nguyên.
+ Ví dụ: 15; 20; -10; -100; .
- Số thực.
+ Ví dụ: 3.14; 25.10123; 1.01,.
- Xâu kí tự:
+ Ví dụ: `CHAO CAC BAN`, `8A1`, `5/ 9/ 2008`,.
là dãy các kí tự lấy từ bảng chữ cái của NNLT.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Ngoài các kiểu trên, mỗi NNLT cụ thể còn định nghĩa thêm nhiều kiểu dữ liệu khác.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
- Một số kiểu dữ liệu cơ bản của NNLT Pascal.
* Chú ý: chuỗi với các chữ số trong pascal được viết trong cặp dấu nháy đơn.
- ví dụ: `3456`; `76.78`;
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Bài toán
? Biết tên chương trình là "Hình tròn", bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn.
kiểu integer;
kiểu real;
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
- Trong mọi NNLT đều có thể thực hiện các phép toán số học cộng, trừ, nhân và chia với các số nguyên và số thực.
* Các phép toán số học trong Pascal
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
17 mod 3 =
2
-7 Mod 3 =
-1
2
-6
8 div 3 =
-19 Div 3 =
- Ví dụ 1:
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
- Ví dụ 2:
Cách viết biểu thức số học trong Pascal
15a - 30b + 12
(X2 + 2X +5) - 4XY
15*a - 30*b + 12
(X*X + 2*X + 5) - 4*X*Y
(X+5)/(a+3) - y/(b+5)*(X+2)*(X+2)
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
QUY T?C TNH Bi?U TH?C
S? H?C
Quy tắc tính biểu thức số học (SGK/22)
Trong các NNLT, khi viết các biểu thức toán chỉ sử dụng dấu ( ).
Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc thì các phép toán được * , / , mod , div thực hiện trước.
Dãy các phép toán có cùng mức độ ưu tiên thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
3. Các phép so sánh
7 = 8?
3. Các phép so sánh
Các NNLT cho phép sử dụng phép toán so sánh để so sánh các dữ liệu (số, biểu thức, ...).
Chú ý: Kí hiệu các phép toán và so sánh có thể khác nhau, tuỳ theo quy định của từng NNLT.
Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.
Ví dụ 1:
7 = 7
Đúng
Sai
10+1 > 7*2
Đúng hay Sai phụ thuộc vào giá trị cụ thể của X
8 - X < 2
* Bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong Pascal
3. Các phép so sánh
4. Giao tiếp người - máy tính
4. Giao tiếp người - máy tính
- Là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa con người và máy tính khi thực hiện chương trình.
Giao tiếp giữa người - máy tính là gì?
4. Giao tiếp người - máy tính
Tương tác giữa người - máy là do người lập trình tạo ra và thường thực hiện nhờ các thiết bị chuột, bàn phím, màn hình.
Con người: thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung.
Máy tính: đưa thông báo, kết quả, gợi ý.
Giao tiếp giữa người - máy tính do ai chủ động, thực hiện?
a. Thông báo kết quả tính toán
- Là yêu cầu đầu tiên và quan trọng đối với mọi CT.
Ví dụ:
Câu lệnh thông báo kết quả tính CV và S hình tròn.
Writeln(`Chu vi hinh tron la: `,CV );
Writeln(`Dien tich hinh tron la: `, S);
Kết quả
Chu vi hinh tron la: 37.68
Dien tich hinh tron la: 113.04
4. Giao tiếp người - máy tính
b. Nhập dữ liệu.
- Là một tương tác mà chương trình tạm dừng để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu.
Ví dụ:
Câu lệnh yêu cầu nhập bán kính từ bàn phím.
Write(`Ban hay nhap R =` );
Readln(R);
Kết quả
Ban hay nhap R =
Bài toán:
Hãy nhập vào bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn.
4
- Thông báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian.
Ví dụ:
Câu lệnh trì hoãn thời gian:
Writeln(`Cac ban cho 2 giay nhe.`);
Delay(2000);
Kết quả
Cac ban cho 2 giay nhe.
4. Giao tiếp người - máy tính
c. Tạm ngừng chương trình.
Câu lệnh gì có thể dừng CT để đợi thao tác khác?
4. Giao tiếp người - máy tính
- Câu lệnh Readln: dừng CT để chờ nhấn Enter.
c. Tạm ngừng chương trình.
d. Hộp thoại.
- Thông báo dạng hộp thoại: cho phép người dùng thao tác, tuỳ chọn.
Ví dụ:
Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình.
4. Giao tiếp người - máy tính
Tin học 8
Ghi nhớ!
Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép toán tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
Giao tiếp (tương tác người - máy) là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính.
Hãy khoanh tròn kết quả đúng.
Câu 1: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
14/5 = 2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2.
14/5 = 3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
CủNG Cố
Câu 2: Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ. . .
0 đến 127 B. -2 15 đến 2 15 – 1
C. 0 đến 255 D. -100000 đến 100000
Câu 3: Biểu thức toán học
viết bằng kí hiệu trong ngôn ngữ Pascal là :
A. 1/b+2(a*a+2)
B. (1/b)+2(a*a+2)
C. 1/(b+2)*(a*a+2)
CủNG Cố
CủNG Cố
a/b + c/d
a*x*x + b*x+c
1/x – (a/5)*(b+2)
(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
a*a/((2*b+c)*(2*b+c))
btvn
Làm BT 3, 4, 5/ 26 SGK.
Chép 5 lần đoạn sau:
- interger: kiểu số nguyên.
- Real: Kiểu số thực.
- Char: Kiểu kí tự.
- String: Kiểu xâu.
Bài 3
Giáo án điện tử tin học lớp 8
Giáo án điện tử tin học lớp 8
Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
Các phép so sánh.
Giao tiếp người - máy tính.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
- NNLT thường phân chia dữ liệu cần xử lí theo các kiểu khác nhau và định nghĩa các phép toán tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
* Một số kiểu dữ liệu cơ bản:
- Số nguyên.
+ Ví dụ: 15; 20; -10; -100; .
- Số thực.
+ Ví dụ: 3.14; 25.10123; 1.01,.
- Xâu kí tự:
+ Ví dụ: `CHAO CAC BAN`, `8A1`, `5/ 9/ 2008`,.
là dãy các kí tự lấy từ bảng chữ cái của NNLT.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
* Ngoài các kiểu trên, mỗi NNLT cụ thể còn định nghĩa thêm nhiều kiểu dữ liệu khác.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
- Một số kiểu dữ liệu cơ bản của NNLT Pascal.
* Chú ý: chuỗi với các chữ số trong pascal được viết trong cặp dấu nháy đơn.
- ví dụ: `3456`; `76.78`;
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Bài toán
? Biết tên chương trình là "Hình tròn", bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn.
kiểu integer;
kiểu real;
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
- Trong mọi NNLT đều có thể thực hiện các phép toán số học cộng, trừ, nhân và chia với các số nguyên và số thực.
* Các phép toán số học trong Pascal
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
17 mod 3 =
2
-7 Mod 3 =
-1
2
-6
8 div 3 =
-19 Div 3 =
- Ví dụ 1:
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
- Ví dụ 2:
Cách viết biểu thức số học trong Pascal
15a - 30b + 12
(X2 + 2X +5) - 4XY
15*a - 30*b + 12
(X*X + 2*X + 5) - 4*X*Y
(X+5)/(a+3) - y/(b+5)*(X+2)*(X+2)
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
QUY T?C TNH Bi?U TH?C
S? H?C
Quy tắc tính biểu thức số học (SGK/22)
Trong các NNLT, khi viết các biểu thức toán chỉ sử dụng dấu ( ).
Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc thì các phép toán được * , / , mod , div thực hiện trước.
Dãy các phép toán có cùng mức độ ưu tiên thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
3. Các phép so sánh
7 = 8?
3. Các phép so sánh
Các NNLT cho phép sử dụng phép toán so sánh để so sánh các dữ liệu (số, biểu thức, ...).
Chú ý: Kí hiệu các phép toán và so sánh có thể khác nhau, tuỳ theo quy định của từng NNLT.
Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.
Ví dụ 1:
7 = 7
Đúng
Sai
10+1 > 7*2
Đúng hay Sai phụ thuộc vào giá trị cụ thể của X
8 - X < 2
* Bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong Pascal
3. Các phép so sánh
4. Giao tiếp người - máy tính
4. Giao tiếp người - máy tính
- Là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa con người và máy tính khi thực hiện chương trình.
Giao tiếp giữa người - máy tính là gì?
4. Giao tiếp người - máy tính
Tương tác giữa người - máy là do người lập trình tạo ra và thường thực hiện nhờ các thiết bị chuột, bàn phím, màn hình.
Con người: thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung.
Máy tính: đưa thông báo, kết quả, gợi ý.
Giao tiếp giữa người - máy tính do ai chủ động, thực hiện?
a. Thông báo kết quả tính toán
- Là yêu cầu đầu tiên và quan trọng đối với mọi CT.
Ví dụ:
Câu lệnh thông báo kết quả tính CV và S hình tròn.
Writeln(`Chu vi hinh tron la: `,CV );
Writeln(`Dien tich hinh tron la: `, S);
Kết quả
Chu vi hinh tron la: 37.68
Dien tich hinh tron la: 113.04
4. Giao tiếp người - máy tính
b. Nhập dữ liệu.
- Là một tương tác mà chương trình tạm dừng để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu.
Ví dụ:
Câu lệnh yêu cầu nhập bán kính từ bàn phím.
Write(`Ban hay nhap R =` );
Readln(R);
Kết quả
Ban hay nhap R =
Bài toán:
Hãy nhập vào bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn.
4
- Thông báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian.
Ví dụ:
Câu lệnh trì hoãn thời gian:
Writeln(`Cac ban cho 2 giay nhe.`);
Delay(2000);
Kết quả
Cac ban cho 2 giay nhe.
4. Giao tiếp người - máy tính
c. Tạm ngừng chương trình.
Câu lệnh gì có thể dừng CT để đợi thao tác khác?
4. Giao tiếp người - máy tính
- Câu lệnh Readln: dừng CT để chờ nhấn Enter.
c. Tạm ngừng chương trình.
d. Hộp thoại.
- Thông báo dạng hộp thoại: cho phép người dùng thao tác, tuỳ chọn.
Ví dụ:
Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình.
4. Giao tiếp người - máy tính
Tin học 8
Ghi nhớ!
Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép toán tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
Giao tiếp (tương tác người - máy) là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính.
Hãy khoanh tròn kết quả đúng.
Câu 1: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
14/5 = 2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2.
14/5 = 3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
CủNG Cố
Câu 2: Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ. . .
0 đến 127 B. -2 15 đến 2 15 – 1
C. 0 đến 255 D. -100000 đến 100000
Câu 3: Biểu thức toán học
viết bằng kí hiệu trong ngôn ngữ Pascal là :
A. 1/b+2(a*a+2)
B. (1/b)+2(a*a+2)
C. 1/(b+2)*(a*a+2)
CủNG Cố
CủNG Cố
a/b + c/d
a*x*x + b*x+c
1/x – (a/5)*(b+2)
(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
a*a/((2*b+c)*(2*b+c))
btvn
Làm BT 3, 4, 5/ 26 SGK.
Chép 5 lần đoạn sau:
- interger: kiểu số nguyên.
- Real: Kiểu số thực.
- Char: Kiểu kí tự.
- String: Kiểu xâu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Nhật Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)