Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

Chia sẻ bởi Bùi Anh Toán | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
TRường THCS Tô hiệu
KIỂM TRA BÀI CŨ
?1. Em hãy cho biết chương trình sau có chức năng gì.
?2. Em hãy cho biết ý nghĩa từng dòng lệnh của chương trình bên.
Program chaohoi;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘ Tap the lop 8B ‘);
Writeln(‘ THI DUA HOC TOT ‘);
Readln;
End.
?3. Em hãy cho biết cấu trúc của chương trình bên gồm mấy phần.
Khai báo
Thân
1
2
3
4
5
6
7
8
Dòng lệnh 1: Khai báo tên chương trình
Dòng lệnh 2: Khai báo thư viện chuẩn
Dòng lệnh 3, 8: KB điểm bắt đầu, kết thúc
Dòng lệnh 4: Xóa màn hình
Dòng lệnh 5, 6: In kết quả
Dòng lệnh 7: Tạm dừng, đọc chương trình
Hãy cho biết các loại dữ liệu chính trong Excel?
Có 2 loại: Dữ liệu số và dữ liệu kí tự (văn bản)
KIẾN THỨC TIN HỌC
Tiết 7_Bài 3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
Chương trình
máy tính và dữ liệu (T1)
3. Các phép so sánh
4. Giao tiếp người – Máy tính
Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
 Để dễ dàng quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu khác nhau: Chữ, số nguyên, số thập phân.
Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Ví dụ 1: Kết quả thực hiện của một chương trình in ra màn hình các kiểu DL quen thuộc là chữ và số
Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
 Các kiểu dữ liệu thường được xử lý theo các cách khác nhau. Vì vậy ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản: Số nguyên, số thực, xâu kí tự.
 - Số nguyên:
Ví dụ: Lớp 8B có 39 bạn
Thư viện có 2000 cuốn sách
Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
 - Số thực:
Ví dụ: Bạn Hương cao 1.55
Điểm Tb tôi là 8.75
 - Xâu kí tự: Là dãy các chữ cái lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình và được đặt trong dấu nháy đơn.
Ví dụ: ‘Chao cac ban lop 8B’


* Chú ý: chuỗi các chữ số trong pascal được viết trong cặp dấu nháy đơn được coi là xâu kí tự
- ví dụ:
`3456` hoặc `76.78` hoặc `123abc`


Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
 Ví dụ 2: Một số kiểu dữ liệu cơ bản được đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
 Bảng kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal.
 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
 VÝ dô 1:
Các phép chia lấy phần nguyên, lấy phần dư trong ngôn ngữ pascal
 VÝ dô 2:
Các biểu thức số học và cách viết trong ngôn ngữ pascal
15a - 30b + 12
(X2 + 2X +5) - 4XY
15*a - 30*b + 12
(X*X + 2*X + 5) - 4*X*Y
(X+5)/(a+3) - y/(b+5)*(X+2)*(X+2)
Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
Quy tắc tính biểu thức số học (SGK/22)
Trong các NNLT, khi viết các biểu thức toán chỉ sử dụng dấu ( ).
Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc thì các phép toán * , / , mod , div thực hiện trước.
Dãy các phép toán có cùng mức độ ưu tiên thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
Bài tập CủNG Cố
? Để tính chu vi, diện tích Hình tròn, biết bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn.
kiểu integer;
kiểu real;
Bài tập CủNG Cố

a/b + c/d
a*x*x + b*x+c



1/x – (a/5)*(b+2)



(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
a*a/((2*b+c)*(2*b+c))
17
hướng dẫn về nhà
Làm BT 4, 5/ Trang 26 (SGK).
Chép 5 lần đoạn sau:
- interger: kiểu số nguyên.
- Real: Kiểu số thực.
- Char: Kiểu kí tự.
- String: Kiểu xâu.
Bài tập về nhà
Làm BT 4, 5/ Trang 26 (SGK).
Chép 5 lần đoạn sau:
- interger: kiểu số nguyên.
- Real: Kiểu số thực.
- Char: Kiểu kí tự.
- String: Kiểu xâu.
3. Các phép so sánh
Các NNLT cho phép sử dụng phép toán so sánh để so sánh các dữ liệu (số, biểu thức, ...).
4. Giao tiếp người - máy tính
4. Giao tiếp người - máy tính
- Là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa con người và máy tính khi thực hiện chương trình.
Giao tiếp giữa người - máy tính là gì?
4. Giao tiếp người - máy tính
Tương tác giữa người - máy là do người lập trình tạo ra và thường thực hiện nhờ các thiết bị chuột, bàn phím, màn hình.
Con người: thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung.
Máy tính: đưa thông báo, kết quả, gợi ý.
Giao tiếp giữa người - máy tính do ai chủ động, thực hiện?
a. Thông báo kết quả tính toán
Ví dụ:
Câu lệnh thông báo kết quả tính CV và S hình tròn.
Writeln(`Chu vi hinh tron la: `,CV );
Writeln(`Dien tich hinh tron la: `, S);
Kết quả
Chu vi hinh tron la: 37.68
Dien tich hinh tron la: 113.04
4. Giao tiếp người - máy tính
b. Nhập dữ liệu.
- Là một tương tác mà chương trình tạm dừng để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu.
Ví dụ:
Câu lệnh yêu cầu nhập bán kính từ bàn phím.
Write(`Ban hay nhap R =` );
Readln(R);
Kết quả
Ban hay nhap R =
Bài toán:
Hãy nhập vào bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn.
4
- Thông báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian.
Ví dụ:
Câu lệnh trì hoãn thời gian:
Writeln(`Cac ban cho 2 giay nhe.`);
Delay(2000);
Kết quả
Cac ban cho 2 giay nhe.
4. Giao tiếp người - máy tính
c. Tạm ngừng chương trình.
Câu lệnh gì có thể dừng CT để đợi thao tác khác?
4. Giao tiếp người - máy tính
- Câu lệnh Readln: dừng CT để chờ nhấn Enter.
c. Tạm ngừng chương trình.
d. Hộp thoại.
- Thông báo dạng hộp thoại: cho phép người dùng thao tác, tuỳ chọn.
Ví dụ:
Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình.
4. Giao tiếp người - máy tính
Tin học 8
Ghi nhớ!
Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép toán tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
Giao tiếp (tương tác người - máy) là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính.
Hãy khoanh tròn kết quả đúng.
Câu 1: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:

14/5 = 2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2.
14/5 = 3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4.
CủNG Cố
Câu 2: Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ. . .
0 đến 127 B. -2 15 đến 2 15 – 1
C. 0 đến 255 D. -100000 đến 100000

Câu 3: Biểu thức toán học

viết bằng kí hiệu trong ngôn ngữ Pascal là :

A. 1/b+2(a*a+2)
B. (1/b)+2(a*a+2)
C. 1/(b+2)*(a*a+2)



CủNG Cố
bài tập
Tiết 39
CủNG Cố

a/b + c/d
a*x*x + b*x+c



1/x – (a/5)*(b+2)



(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
a*a/((2*b+c)*(2*b+c))
Bài 3:
Chương trình Máy tính và dữ liệu
Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó.
Program HINH_CHU_NHAT;
Uses Crt;
Var a,b,dt,cv: real;
Begin
Clrscr;
Write(`Nhap chieu dai=`); readln(a);
Write(`Nhap chieu rong=`);readln(b);
dt:=a*b;
cv:=(a+b)*2;
Writeln(`Dien tich hinh chu nhat la:’,dt:6:2);
Writeln(`Chu vi hinh chu nhat:`,cv:6:2);
Readln;
End.
35
hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài cũ.
Đọc trước phần 3, 4 của bài 7.
bài tập
Tiết 39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Anh Toán
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)